Thứ tự
|
Ký hiệu tiêu chuẩn
|
Tên gọi
|
Hình thức
|
Ngày có hiệu lực
|
Phạm vi áp dụng
|
1
|
TCVN.1648-75
|
Hạt giống lạc. Phân cấp chất lượng và yêu cầu kỹ thuật
|
Chính thức áp dụng
|
1-7-1976
|
Tất cả các ngành, các địa phương
|
2
|
TCVN.1649-75
|
Trâu bò giống. Phương pháp giám định
|
-nt-
|
-nt-
|
-nt-
|
3
|
TCVN.1650-75
|
Thép cán nóng. Thép tròn. Cỡ, thông số, kích thước
|
-nt-
|
-nt-
|
-nt-
|
4
|
TCVN.1651-75
|
Thép cán nóng. Thép cốt bêtông
|
-nt-
|
-nt-
|
-nt-
|
5
|
TCVN.1652-75
|
Thép cán nóng. Ray đường sắt hẹp. Cỡ, thông số, kích
thước.
|
-nt-
|
-nt-
|
-nt-
|
6
|
TCVN.1653-75
|
Thép cán nóng. Ray đường sắt hẹp.Yêu cầu kỹ thuật.
|
-nt-
|
-nt-
|
-nt-
|
7
|
TCVN.1654-75
|
Thép cán nóng. Thép chữ C. Cỡ, thông số, kích thước
|
-nt-
|
-nt-
|
-nt-
|
8
|
TCVN.1655-75
|
Thép cán nóng. Thép chữ I. Cỡ, thông số, kích thước
|
-nt-
|
-nt-
|
-nt-
|
9
|
TCVN.1656-75
|
Thép cán. Thép góc cạnh đều. Cỡ, thông số, kích thước
|
-nt-
|
-nt-
|
-nt-
|
10
|
TCVN.1657-75
|
Thép cán. Thép góc không đều cạnh. Cỡ, thông số, kích thước
|
-nt-
|
-nt-
|
-nt-
|
11
|
TCVN.1658-75
|
Kim loại và hợp kim. Tên gọi
|
Khuyến khích
|
|
-nt-
|
12
|
TCVN.1659-75
|
Kim loại và hợp kim. Nguyên tắc đặt ký hiệu
|
Chính thức
|
1-7-1976
|
-nt-
|
13
|
TCVN.1660-75
|
Kim loại học và công nghệ nhiệt luyện. Thuật ngữ
|
Khuyến khích
|
|
-nt-
|
14
|
TCVN.1661-75
|
Phương pháp thử nấm mốc cho các sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử.
|
Chính thức
|
1-7-1976
|
-nt-
|