VIỆn kiểm sát nhân dân tối cao bộ CÔng an tòA Án nhân dân tối cao


B¶ng 2.2 : Sè liÖu vÒ t×nh h×nh vi ph¹m c¸c quy ®Þnh vÒ b¶o vÖ ®éng vËt hoang d· quý hiÕm 2004- 2008



tải về 1.05 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích1.05 Mb.
#30130
1   2   3   4   5   6   7   8



B¶ng 2.2 : Sè liÖu vÒ t×nh h×nh vi ph¹m c¸c quy ®Þnh vÒ b¶o vÖ ®éng vËt hoang d· quý hiÕm 2004- 2008

(Nguån : B¸o c¸o hµng n¨m cña Côc KiÓm l©m)


N¨m

Tæng sè vô/®èi t­îng bu«n b¸n, vËn chuyÓn §VHD

H×nh thøc xö lý

Sè §VHD bÞ x©m h¹i

Sè vô

Sè ®èi t­îng

Hµnh chÝnh

(Vô/®èi t­îng)

H×nh sù

(Vô/bÞ can)

Con

§VHD quý hiÕm

2004

1247

1620

1124/1453

123/167

22.227

866

2005

1375

1856

1233/1642

142/214

7372

994

2006

1516

1942

1360/1708

156/234

10.262

799

2007

1232

1521

1104/1328

128/193

77.010

1003

2008

1406

1908

1241/1677

165/231

78.480

1007





Tæng Sè (A)

Céng (B)

Häc vÊn



NghiÖp vô C«ng an

Chøc vô







Trung häc phæ th«ng

Cao ®¼ng, §¹i häc

Trªn §¹i häc

S¬ cÊp

Trung cÊp

Cao ®¼ng, §¹i häc

Sau ®¹i häc

Tæng céng

197

197

17

168

12

5

18

115

2

Phßng 1

5

5




5










5




Phßng 2

7

7




7




1




6




Phßng 3

1

1




1










1




Phßng 4

19

19

3

16







3

11




Côm III

1

1




1
















Ch­a phong

164

164

14

138

12

4

15

92

2


B¶ng 2.4 : Sè vô vi ph¹m c¸c quy ®Þnh vÒ b¶o vÖ ®éng vËt hoang d· quý hiÕm do lùc l­îng CSMT ph¸t hiÖn, b¾t gi÷ tõ 2007 - 2008

(Nguån : B¸o c¸o tæng hîp t×nh h×nh bu«n b¸n, vËn chuyÓn §VHDQH cña C36)


N¨m

Tæng sè vô/®èi t­îng bu«n b¸n, vËn chuyÓn §VHD

H×nh thøc xö lý

Sè §VHD bÞ x©m h¹i

Sè vô

Sè ®èi t­îng

Hµnh chÝnh

(Vô/®èi t­îng)

H×nh sù

(Vô/bÞ can)

Con

Kg

2007

325

418

292/364

33/54

6351

20.869

2008

366

552

330/488

36/64

7692

23.187

Tæng sè

691

968

622/852

69/118

14.043

44.056


DANH MỤC

Thùc vËt rõng, ®éng vËt rõng nguy cÊp, quý, hiÕm

(Ban hành kèm theo Nghị định số 32/2006/NĐ-CP

ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ)

__________

 NHÓM I: Thực vật rừng, động vật rừng nghiêm cấm khai thác, sử dụng

                  vì mục đích thương mại

  I A. Thực vật rừng

 


TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

 

NGÀNH THÔNG



 

PINOPHYTA



1

Hoàng đàn

Cupressus torulosa

2

Bách Đài Loan

Taiwania cryptomerioides

3

Bách vàng

Xanthocyparis vietnamensis

4

Vân Sam Phan xi păng

Abies delavayi fansipanensis

5

Thông Pà cò

Pinus kwangtungensis

6

Thông đỏ nam

Taxus wallichiana (T. baccata wallichiana)

7

Thông nước (Thuỷ tùng)

Glyptostrobus pensilis

 

NGÀNH MỘC LAN

MAGNOLIOPHYTA

 

Lớp mộc lan

Magnoliopsida

8

Hoàng liên gai (Hoàng mù)

Berberis julianae

9

Hoàng mộc (Nghêu hoa)

Berberis wallichiana

10

Mun sọc (Thị bong)

Diospyros salletii

11

Sưa (Huê mộc vàng)

Dalbergia tonkinensis

12

Hoàng liên Trung Quốc

Coptis chinensis

13

Hoàng liên chân gà

Coptis quinquesecta

 

Lớp hành

Liliopsida

14

Các loài Lan kim tuyến

Anoectochilus spp.

15

Các loài Lan hài

Paphiopedilum spp.

 

I B. Động vật rừng

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

LỚP THÚ

MAMMALIA

 

Bộ cánh da

Dermoptera

1

Chồn bay (Cầy bay)

Cynocephalus variegatus

 

Bộ khỉ hầu

Primates

2

Cu li lớn

Nycticebus bengalensis (N. coucang)

3

Cu li nhỏ

Nycticebus pygmaeus

4

Voọc chà vá chân xám

Pygathrix cinerea

5

Voọc chà vá chân đỏ

Pygathrix nemaeus

6

Voọc chà vá chân đen

Pygathrix nigripes

7

Voọc mũi hếch

Rhinopithecus avunculus

8

Voọc xám

Trachypithecus barbei (T. phayrei)

9

Voọc mông trắng

Trachypithecus delacouri

10

Voọc đen má trắng

Trachypithecus francoisi

11

Voọc đen Hà Tĩnh

Trachypithecus hatinhensis

12

Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng)

Trachypithecus poliocephalus

13

Voọc bạc Đông Dương

Trachypithecus villosus (T. cristatus)

14

Vườn đen tuyền tây bắc

Nomascus (Hylobates) concolor

15

Vượn đen má hung

Nomascus (Hylobates) gabriellae

16

Vượn đen má trắng

Nomascus (Hylobates) leucogenys

17

Vượn đen tuyền đông bắc

Nomascus (Hylobates) nasutus

 

Bộ thú ăn thịt

Carnivora

18

Sói đỏ (Chó sói lửa)

Cuon alpinus

19

Gấu chó

Ursus (Helarctos) malayanus

20

Gấu ngựa

Ursus (Selenarctos) thibetanus

21

Rái cá thường

Lutra lutra

22

Rái cá lông mũi

Lutra sumatrana

23

Rái cá lông mượt

Lutrogale (Lutra) perspicillata

24

Rái cá vuốt bé

Amblonyx (Aonyx) cinereus (A. cinerea)

25

Chồn mực (Cầy đen)

Arctictis binturong

26

Beo lửa (Beo vàng)

Catopuma (Felis) temminckii

27

Mèo ri

Felis chaus

28

Mèo gấm

Pardofelis (Felis) marmorata

29

Mèo rừng

Prionailurus (Felis) bengalensis

30

Mèo cá

Prionailurus (Felis) viverrina

31

Báo gấm

Neofelis nebulosa

32

Báo hoa mai

Panthera pardus

33

Hổ

Panthera tigris

 

Bộ có vòi

Proboscidea

34

Voi

Elephas maximus

 

Bộ móng guốc ngón lẻ

Perissodactyla

35

Tê giác một sừng

Rhinoceros sondaicus

 

Bộ móng guốc ngón chẵn

Artiodactyla

36

Hươu vàng

Axis (Cervus) porcinus

37

Nai cà tong

Cervus eldii

38

Mang lớn

Megamuntiacus vuquangensis 

39

Mang Trường Sơn

Muntiacus truongsonensis

40

Hươu xạ

Moschus berezovskii

41

Bò tót

Bos gaurus

42

Bò rừng

Bos javanicus 

43

Bò xám

Bos sauveli

44

Trâu rừng

Bubalus arnee

45

Sơn dương

Naemorhedus (Capricornis)  sumatraensis

46

Sao la

Pseudoryx nghetinhensis

 

Bộ thỏ rừng

Lagomorpha

47

Thỏ vằn

Nesolagus timinsi                  

 

LỚP CHIM

AVES

 

Bộ bồ nông

Pelecaniformess

48

Gìa đẫy nhỏ

Leptoptilos javanicus

49

Quắm cánh xanh

Pseudibis davisoni

50

Cò thìa

Platalea minor

 

Bộ sếu

Gruiformes

51

Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi)

Grus antigone

 

Bộ gà

Galiformes

52

Gà tiền mặt vàng

Polyplectron bicalcaratum

53

Gà tiền mặt đỏ

Polyplectron germaini

54

Trĩ sao

Rheinardia ocellata

55

Công

Pavo muticus

56

Gà lôi hồng tía

Lophura diardi

57

Gà lôi mào trắng

Lophura edwardsi

58

Gà lôi Hà Tĩnh

Lophura hatinhensis

59

Gà lôi mào đen

Lophura imperialis

60

Gà lôi trắng

Lophura nycthemera

 

LỚP BÒ SÁT

REPTILIA

 

Bộ có vẩy

Squamata

61

Hổ mang chúa

Ophiophagus hannah

 

Bộ rùa

Testudinata

62

Rùa hộp ba vạch

Cuora trifasciata

 

NHÓM II: Thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng

                   vì mục đích thương mại



II A. Thực vật rừng


 TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

 

NGÀNH THÔNG



 

PINOPHYTA



1

Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)

Cephalotaxus mannii

2

Bách xanh (Tùng hương)

Calocedrus macrolepis

3

Bách xanh đá

Calocedrus rupestris

4

Pơ mu

Fokienia hodginsii

5

Du sam

Keteleeria evelyniana

6

Thông Đà Lạt (Thông 5 Đà Lạt)

Pinus dalatensis

7

Thông lá dẹt

Pinus krempfii

8

Thông đỏ bắc (Thanh tùng)

Taxus chinensis

9

Sa mộc dầu

Cunninghamia konishii

 

 

Lớp tuế

 

Cycadopsida

10

Các loài Tuế

Cycas spp.

 

 

NGÀNH MỘC LAN



 

MAGNOLIOPHYTA



 

 

Lớp mộc lan

 

Magnoliopsida

11

Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất)

Panax bipinnatifidum

12

Tam thất hoang

Panax stipuleanatus

13

Sâm Ngọc Linh (Sâm Việt Nam)

Panax vietnamensis

14

Các loài Tế tân

Asarum spp.

15

Thiết đinh

Markhamia stipulata

16

Gõ đỏ (Cà te)

Afzelia xylocarpa

17

Lim xanh

Erythrophloeum fordii

18

Gụ mật (Gõ mật)

Sindora siamensis

19

Gụ lau

Sindora tonkinensis

20

Đẳng sâm (Sâm leo)

Codonopsis javanica

21

Trai lý (Rươi)

Garcinia fagraeoides

22

Trắc (Cẩm lai nam)

Dalbergia cochinchinensis

23

Cẩm lai (Cẩm lai bà rịa)

Dalbergia  oliveri

(D. bariensis, D. mammosa)

24

Giáng hương (Giáng hương trái to)

Pterocarpus macrocarpus

25

Gù hương (Quế balansa)

Cinnamomum balansae

26

Re xanh phấn (Re hương)

Cinnamomum glaucescens

27

Vù hương (Xá xị)

Cinnamomum parthenoxylon

28

Vàng đắng

Coscinium fenestratum

29

Hoàng đằng (Nam hoàng liên)

Fibraurea tinctoria (F. chloroleuca)

30

Các loài Bình vôi

Stephania spp.

31

Thổ hoàng liên

Thalictrum foliolosum

32

Nghiến

Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)

 

 

Lớp hành

 

Liliopsida

33

Hoàng tinh hoa trắng (Hoàng tinh cách)

Disporopsis longifolia

34

Bách hợp

Lilium brownii

35

Hoàng tinh vòng

Polygonatum kingianum

36

Thạch hộc (Hoàng phi hạc)

Dendrobium nobile

37

Cây một lá (Lan một lá)

Nervilia spp.

 

   


II B. Động vật rừng

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

LỚP THÚ

MAMMALIA

 

Bộ dơi

Chiroptera

1

Dơi ngựa lớn

Pteropus vampyrus

 

Bộ khỉ hầu

Primates

2

Khỉ mặt đỏ

Macaca arctoides

3

Khỉ mốc

Macaca assamensis

4

Khỉ đuôi dài

Macaca fascicularis

5

Khỉ đuôi lợn

Macaca leonina (M. nemestrina)

6

Khỉ vàng

Macaca mulatta

 

Bộ thú ăn thịt

Carnivora

7

Cáo lửa

Vulpes vulpes

8

Chó rừng

Canis aureus       

9

Triết bụng vàng

Mustela kathiah

10

Triết nâu

Mustela nivalis

11

Triết chỉ lưng

Mustela strigidorsa

12

Cầy giông sọc

Viverra megaspila

13

Cầy giông

Viverra zibetha

14

Cầy hương

Viverricula indica

15

Cầy gấm

Prionodon pardicolor

16

Cầy vằn bắc

Chrotogale owstoni 

 

Bộ móng guốc chẵn

Artiodactyla

17

Cheo cheo

Tragulus javanicus

18

Cheo cheo lớn

Tragulus napu

 

Bộ gặm nhấm

Rodentia

19

Sóc bay đen trắng

Hylopetes alboniger

20

Sóc bay Côn Đảo

Hylopetes lepidus

21

Sóc bay xám

Hylopetes phayrei

22

Sóc bay bé

Hylopetes spadiceus

23

Sóc bay sao

Petaurista elegans

24

Sóc bay lớn

Petaurista petaurista

 

Bộ tê tê

Pholydota

25

Tê tê Java

Manis javanica

26

Tê tê vàng

Manis pentadactyla

 

LỚP CHIM

AVES

 

Bộ hạc

Ciconiiformes

27

Hạc cổ trắng

Ciconia episcopus

28

Quắm lớn

Thaumabitis (Pseudibis) gigantea

 

Bộ ngỗng

Anseriformes

29

Ngan cánh trắng

Cairina scutulata

 

Bộ sếu

Gruiformes

30

Ô tác

Houbaropsis bengalensis

 

Bộ cắt

Falconiformes

31

Diều hoa Miến Điện

Spilornis cheela

32

Cắt nhỏ họng trắng

Polihierax insignis

 

Bộ gà

Galiformes

33

Gà so cổ hung

Arborophila davidi

34

Gà so ngực gụ

Arborophila charltonii

 

Bộ cu cu

Cuculiformes

35

Phướn đất

Carpococcyx renauldi

 

Bộ bồ câu

Columbiformes

36

Bồ câu nâu

Columba punicea

 

Bộ yến

Apodiformes

37

Yến hàng

Collocalia germaini

 

Bộ sả

Coraciiformes

38

Hồng hoàng

Buceros bicornis

39

Niệc nâu

Annorhinus  tickelli

40

Niệc cổ hung

Aceros nipalensis

41

Niệc mỏ vằn

Aceros undulatus

 

Bộ vẹt

Psittaformes

42

Vẹt má vàng

Psittacula eupatria

43

Vẹt đầu xám

Psittacula finschii

44

Vẹt đầu hồng

Psittacula roseata

45

Vẹt ngực đỏ

Psittacula alexandri

46

Vẹt lùn

Loriculus verlanis

 

Bộ cú

Strigiformes

47

Cú lợn lưng xám

Tyto alba

48

Cú lợn lưng nâu

Tyto capensis

49

Dù dì phương đông

Ketupa zeylonensis

 

Bộ sẻ

Passeriformes

50

Chích choè lửa

Copsychus malabaricus

51

Khướu cánh đỏ

Garrulax formosus

52

Khướu ngực đốm

Garrulax merulinus

53

Khướu đầu đen

Garrulax milleti

54

Khướu đầu xám

Garrulax vassali

55

Khướu đầu đen má xám

Garrulax yersini

56

Nhồng (Yểng)

Gracula religiosa

 

LỚP BÒ SÁT

REPTILIA

 

Bộ có vẩy

Squamata

57

Kỳ đà vân

Varanus bengalensis (V. nebulosa)

58

Kỳ đà hoa

Varanus salvator

59

Trăn cộc

Python curtus

60

Trăn đất

Python molurus

61

Trăn gấm

Python reticulatus

62

Rắn sọc dưa

Elaphe radiata

63

Rắn ráo trâu

Ptyas mucosus

64

Rắn cạp nia nam

Bungarus candidus

65

Rắn cạp nia đầu vàng

Bungarus flaviceps

66

Rắn cạp nia bắc

Bungarus multicinctus

67

Rắn cạp nong

Bungarus fasciatus

68

Rắn hổ mang

Naja naja

 

Bộ rùa

Testudinata

69

Rùa đầu to

Platysternum megacephalum

70

Rùa đất lớn

Heosemys  grandis

71

Rùa răng (Càng đước)

Hieremys annandalii

72

Rùa trung bộ

Mauremys annamensis

73

Rùa núi vàng

Indotestudo elongata

74

Rùa núi viền

Manouria impressa

 

Bộ cá sấu

Crocodylia

75

Cá sấu hoa cà

Crocodylus porosus

76

Cá sấu nước ngọt (Cá sấu Xiêm)

Crocodylus siamensis

 

LỚP ẾCH NHÁI

AMPHIBIAN

 

Bộ có đuôi

Caudata

77

Cá cóc Tam Đảo

Paramesotriton deloustali

 

LỚP CÔN TRÙNG

INSECTA

 

Bộ cánh cứng

Coleoptera

78

Cặp Kìm sừng cong

Dorcus curvidens

79

Cặp kìm lớn

Dorcus grandis

80

Cặp kìm song lưỡi hái

Dorcus antaeus

81

Cặp kìm song dao

Eurytrachelteulus titanneus

82

Cua bay hoa nâu

Cheriotonus battareli

83

Cua bay đen

Cheriotonus iansoni

84

Bọ hung năm sừng  

Eupacrus gravilicornis

 

Bộ cánh vẩy

Lepidoptera

85

Bướm Phượng đuôi kiếm răng nhọn

Teinopalpus aureus

 


86

Bướm Phượng đuôi kiếm răng tù

Teinopalpus imperalis

87

Bướm Phượng cánh chim chân liền

Troides helena ceberus

88

Bướm rừng đuôi trái đào

Zeuxidia masoni

89

Bọ lá

Phyllium succiforlium


tải về 1.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương