Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển Nông nghiệp Nông thôn Trung tâm Tư vấn Chính sách Nông nghiệp


Bảng 05: Kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công mây tre đan (1999 - 2005)



tải về 0.57 Mb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.57 Mb.
#15645
1   2   3   4   5   6

Bảng 05: Kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công mây tre đan (1999 - 2005)

Đơn vị tính: triệu USD




Năm

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

Kim ngạch

53,06

68,55

74,96

91,53

106,42

138,13

140,49

(Nguồn: Giáo trình: Bảo tồn LSNG - Đại học Lâm nghiệp)

Tổng kim ngạch xuất khẩu mây tre đan năm 2005 tăng gần gấp 3 lần năm 1999. Số thị trường xuất khẩu cũng tăng từ 74 nước và khu vực lên hơn 100 trong đó thị trường trọng điểm là Nhật bản, Đức, Đài loan.

Về các loại LSNG khác như: mật ong, dược liệu, quế, hồi,… do số lượng quá ít và chất lượng thấp nên khó xuất sang các nước công nghiệp.
3.2. Kim ngạch xuất khẩu ngành hàng của các nước xuất khẩu chính theo chuỗi thời gian hàng năm

Bảng 06: Kim ngạch xuất khẩu gỗ tròn của các nước xuất khẩu chính (1996-2005)

Đơn vị: 1.000USD



Năm Nước

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

Canada

106.865

91.165

170.959

253.317

313.203

314.834

410.135

405.554

391.069

506.873

CH Séc

141.046

146.559

135.718

148.717

94.054

101.224

111.035

183.820

181.099

191.615

Pháp

283.797

263.004

303.685

294.760

399.799

279.184

226.549

255.821

278.896

273.674

Đức

211.923

254.244

312.532

255.897

405.875

344.775

316.568

341.079

423.666

451.875

Malaysia

915.522

850.609

487.865

715.633

686.445

414.042

483.906

531.136

556.294

654.968

Myanmar

144.127

98.106

137.200

185.760

206.720

194.618

220.593

274.115

237.646

237.646

NiuDilan

461.442

450.491

220.875

288.820

322.986

297.544

418.526

335.304

290.740

306.796

NiuGeni

511.995

351.552

107.085

152.351

221.698

179.641

195.823

200.416

200.416

200.416

Nga

946.759

1.044.514

959.897

1.220.077

1.356.630

1.411.353

1.667.200

1.806.958

2.342.400

2.861.901

Hoa Kỳ

2.152.502

1.690.067

1.346.556

1.355.006

1.448.989

1.261.747

1.229.127

1.241.214

1.460.554

1.458.576

Thế giới

8.334.258

7.808.587

6.673.537

7.402.933

8.482.176

7.588.792

7.981.248

8.424.017

9.589.204

10.325.333

(Nguồn: Số liệu FAO, 2006)

Bảng 07: Kim ngạch xuất khẩu gỗ xẻ của các nước xuất khẩu chính (1996-2005)

Đơn vị: 1.000USD




Năm Nước

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

Áo

1.058.965

1.013.747

944.035

1.127.773

1.045.281

953.419

1.047.653

1.286.536

1.523.239

1.485.858

Canada

9.202.129

9.411.560

7.901.514

8.947.692

8.205.679

7.496.294

6.995.051

6.454.101

8.960.246

8.709.970

Phần Lan

1.473.990

1.668.477

1.552.819

1.508.357

1.434.414

1.268.689

1.362.733

1.652.654

1.766.296

1.616.426

Malaysia

1.236.124

1.020.035

661.531

748.947

431.177

681.928

659.128

692.544

665.674

918.720

Nga

598.486

682.472

572.630

626.000

733.100

697.390

869.460

1.177.321

1.518.232

1.902.902

Thuỵ Điển

2.522.726

2.515.737

2.198.944

2.150.629

2.113.348

1.864.624

2.114.284

2.506.303

2.762.237

2.847.084

Hoa Kỳ

2.455.178

2.504.010

1.908.132

2.184.182

2.180.578

1.753.576

1.689.928

1.691.108

2.035.727

2.140.306

Đức

455.711

526.813

548.998

537.492

840.613

801.188

984.136

1.101.693

1.511.678

1.610.019

Thế giới

24.891.059

25.718.061

22.190.095

24.116.546

23.540.140

21.882.075

22.671.235

24.411.289

30.061.210

30.705.327

Каталог: images -> 2007
2007 -> Hồ sơ ngành hàng rau quả
2007 -> Căn cứ Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 26 tháng 02 năm 1998
2007 -> QuyếT ĐỊnh số 46/2007/QĐ-bnn, ngày 28 tháng 5 năm 2007 Ban hành Quy định về việc xác định rừng trồng, rừng khoanh nuôi thành rừng
2007 -> Trung tâm phát triển nông thôN
2007 -> Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển Nông nghiệp Nông thôn Trung tâm Tư vấn Chính sách Nông nghiệp
2007 -> §å hép rau qu¶ Ph­¬ng ph¸p x¸c ®Þnh hµm l­îng vitamin c (axit ascobic) tcvn 4715 89
2007 -> Tiªu chuÈn ViÖt nam §å hép rau qu¶ Ph­¬ng ph¸p thö tcvn 4712-89
2007 -> Iso 9000: 2000 Thuật ngữ và định nghĩa hệ thống quản lý chất lượng Thuật ngữ liên quan đến chất lượng
2007 -> Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển Nông nghiệp Nông thôn Trung tâm Tư vấn Chính sách Nông nghiệp

tải về 0.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương