VÀ XÃ HỘi số: 03 /2010/tt-blđtbxh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 262.29 Kb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích262.29 Kb.
#1932
1   2   3   4   5   6


(1) Cơ quan kiểm tra;

(2) Tên tổ chức, cá nhân có hàng hóa được tiếp tục sản xuất, lưu thông, sử dụng.

Phụ lục X

MẪU THÔNG BÁO SẢN PHẨM, HÀNG HÓA KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 03./2010/ TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 03 năm 2010

của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội

Tên cơ quan chủ quản

Tên cơ quan kiểm tra


Số: /TB- ...


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




, ngày tháng năm


THÔNG BÁO SẢN PHẨM, HÀNG HÓA KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG
Kính gửi: Các cơ quan thông tin đại chúng

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Căn cứ Thông tư số 03./2010/ TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2010 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và hướng dẫn trình tự, thủ tục, nội dung kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Căn cứ kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa tại……………ngày....

(Tên Cơ quan kiểm tra) THÔNG BÁO


    • Tên hàng hóa :

    • Số lượng :

    • Nhãn hiệu ghi trên hàng hóa:

    • Tên cơ sở bán hàng, sử dụng và địa chỉ bán, sử dụng sản phẩm, hàng hóa:

    • Nội dung không đạt chất lượng (Chỉ tiêu chất lượng, ghi nhãn ,…)


Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu VT, (.... đơn vị soạn thảo).


THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM TRA

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)




Phụ lục XI

MẪU PHIẾU TIẾP NHẬN MẪU SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ ĐỂ THỬ NGHIỆM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/ TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2010

của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

Tên tổ chức kiểm tra CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lâp –Tự do –Hạnh phúc

PHIẾU TIẾP NHẬN MẪU SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ ĐỂ THỬ NGHIỆM

A.Phần dành cho khách hàng

1.Cơ sở sản xuất gửi mẫu:..................................................

2.Địa chỉ:...........................................................................................................

3.Điện thoại:.......................4.Fax:.........................5.Email:................................

6.Người liên hệ:..............................................7.Mã số thuế:...............................

8.Các thông tin liên quan về mẫu:



Tên mẫu

:

..................................Số lượng....................................

Hiệu

:

........................................................................................

Model/kiểu/loại

:

........................................................................................

Nhà sản xuất

:

........................................................................................

Địa chỉ cơ sở sản xuất

:

.......................................................................................

9.Hồ sơ kèm theo gồm có:

- Công văn số:...................................ngày............tháng........năm............................



- Tài liệu đánh giá sự phù hợp :......................................................................................

b-Phần dành cho tổ chức kiểm tra

10.Xác nhận tình trạng mẫu




11.Ngày dự kiến trả kết quả




12.Phí thử nghiệm tạm tính




13.Số đăng ký




...............ngày...........tháng.......năm......

Đại diện bên gửi mẫu Bên nhận mẫu

Phụ lục XII

Căn cứ kiểm tra chất lượng các sản phẩm, hàng hóa

nhóm 2

STT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Căn cứ kiểm tra
(đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường)

Ghi chú

I

CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG







1

Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004: 1995);

QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực




2

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004: 1995)

TCVN 6004: 1995




3

Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thuỷ tĩnh) (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153: 1996)

QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực




4

Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hoá lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153: 1996)

QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực




5

Hệ thống lạnh các loại (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104: 1996), trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5 kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn 2,5 kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3

TCVN 6104: 1996




6

Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158 và 6159: 1996)

TCVN 6158: 1996 và TCVN 6159: 1996




7

Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hoá lỏng, khí hoà tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153: 1996 và Tiêu chuẩn ISO 11119-2002 chế tạo chai gas hình trụ bằng composite)

TCVN 6153: 1996

ISO 11119-2002 và TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo






8

Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hoá lỏng, khí hoà tan

Các TCVN tương ứng và TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo







9

Các đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại

Các TCVN tương ứng và TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo




10

Cần trục các loại: Cần trục ô tô, cần trục bánh lốp, cần trục bánh xích, cần trục đường sắt, cần trục tháp, cần trục chân đế, cần trục công xôn, cần trục thiếu nhi

TCVN 4244-2005




11

Cầu trục: Cầu trục lăn, cầu trục treo

TCVN 4244-2005




12

Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng trục

TCVN 4244-2005




13

Trục cáp chở hàng; trục cáp chở người; trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng

TCVN 4244-2005




14

Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng từ 1.000 kg trở lên

TCVN 4244-2005




15

Xe tời điện chạy trên ray

TCVN 4244-2005;

TCVN 5862:1995 đến TCVN 5864:1995;

TCVN 4755:89;

TCVN 5206:1990 đến TCVN 5209:1990






16

Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng, sàn nâng dùng để nâng người




17

Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên




18

Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người

TCVN 4244-2005




19

Thang máy các loại

TCVN 5744:1993

TCVN 5866:1995

TCVN 5867:1995

TCVN 6904:2001

TCVN 6905:2001





20

Thang cuốn; băng tải chở người

TCVN 6397:1998

TCVN 6906:2001






21

Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên

TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định




22

Xe nâng người: xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m

TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định



II

CÁC CÔNG TRÌNH VUI CHƠI CÔNG CỘNG








1

Sàn biểu diễn di động

TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành




2

Trò chơi mang theo người lên cao từ 2 m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3 m/s so với sàn cố định (tàu lượn, đu quay, máng trượt, ...) trừ các phương tiện thi đấu thể thao.

TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành




3

Hệ thống cáp treo vận chuyển người

TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành






III

PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN







1

Găng tay cách điện

TCVN 5586:1991




2

Ủng cách điện







3

Bán mặt nạ lọc bụi

TCVN 7312:2003




4

Khẩu trang lọc bụi

TCVN 7312:2003

TCVN 7313:2003






5

Dây an toàn (bao gồm cả hệ thống chống rơi ngã cá nhân)

TCVN 7802-1 : 2007

TCVN 7802-2:2007

TCVN 7802-3 : 2007

TCVN 7802-4 : 2008

TCVN 7802-5 : 2008

TCVN 7802-6 : 2008






6

Mũ an toàn công nghiệp

TCVN 6407:1998




7

Mặt nạ phòng độc

TCVN 3740:1982

TCVN 3741:1982

TCVN 3742:1982





8

Kính hàn điện

TCVN 5039-90

TCVN 5082 - 90








Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2010
2010 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố CẦn thơ Độc lập Tự do Hạnh phúc
2010 -> Phụ lục I danh mụC ĐIỂm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật gâY Ô nhiễm môi trưỜng nghiêm trọng và ĐẶc biệt nghiêm trọNG
2010 -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2010 -> Chi tiết mã số và sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng thuộc nhóm 1104 tại Thông tư 216/2009/tt-btc ngày 12/11/2009
2010 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh cà mau độc lập Tự do Hạnh phúc
2010 -> CHÍnh phủ Số: 69
2010 -> QuyếT ĐỊnh về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
2010 -> QUỐc hội luật số: 47/2010/QH12 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2010 -> Căn cứ Điều 20 Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001

tải về 262.29 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương