Về việc Quy định định mức hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-cp của Chính phủ tại các cơ sở giáo dục công lập của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước



tải về 18.42 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích18.42 Kb.
#25595
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 788/QĐ-UBND Bình Phước, ngày 14 tháng 5 năm 2013




QUYẾT ĐỊNH

Về việc Quy định định mức hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP Của Chính phủ tại các cơ sở giáo dục công lập của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước





CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Thông tư số 15/2001/TT-BTCCBCP ngày 11/4/2001 của Ban Tổ chức cán bộ chính phủ (nay là Bộ Nội vụ) về hướng dẫn thực hiện Nghị định 68/2000/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 99/TTr-SGDĐT ngày 16/01/2013 và ý kiến của Sở Nội vụ tại Công văn số 553/SNV-CCVC ngày 06/05/2013,



QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Quy định định mức hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ tại các cơ sở giáo dục công lập của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:

1. Nhà trẻ, mầm non, mẫu giáo:

- Mỗi trường được bố trí không quá 02 bảo vệ, 01 phục vụ.

- Các trường có trẻ ăn bán trú được bố trí 01 cấp dưỡng/ 50 trẻ mẫu giáo hoặc 35 trẻ nhà trẻ.

- Đối với các trường có từ 02 điểm lẻ trở lên được bố trí thêm 01 bảo vệ.



2. Trường tiểu học, trung học cơ sở:

- Trường hạng I: Được bố trí không quá 03 bảo vệ, 01 phục vụ.

- Trường hạng II, III: Được bố trí không quá 02 bảo vệ, 01 phục vụ.

- Mỗi trường được bố trí 01 nhân viên phụ trách điện nước.

- Đối với các trường có từ 02 điểm lẻ trở lên được bố trí thêm 01 bảo vệ.

3. Trường trung học phổ thông, phổ thông cấp 2-3:

- Mỗi trường được bố trí không quá 03 bảo vệ, 01 phục vụ và 01 nhân viên phụ trách điện nước.

- Đối với trường đạt chuẩn quốc gia được bố trí thêm 01 phục vụ.

4. Trung tâm Giáo dục thường xuyên:

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh: Được bố trí không quá 03 bảo vệ, 02 phục vụ, 01 nhân viên phụ trách điện nước.

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện, thị xã: Được bố trí không quá 02 bảo vệ, 01 phục vụ.

5. Các trường chuyên biệt, Trường Cao đẳng Sư phạm:

- Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh: Được bố trí không quá 03 bảo vệ, 02 phục vụ, 01 nhân viên phụ trách điện nước, 01 lái xe, 01 y tế học đường, 01 cấp dưỡng/25 học sinh.

- Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện, thị xã: Được bố trí không quá 03 bảo vệ, 01 phục vụ, 01 nhân viên phụ trách điện nước, 01 y tế học đường, 01 cấp dưỡng/25 học sinh.

- Trường trung học phổ thông chuyên: Được bố trí không quá 03 bảo vệ, 02 phục vụ, 01 nhân viên phụ trách điện nước, 01 lái xe, 01 y tế học đường, 01 cấp dưỡng/25 học sinh.

- Trường Cao đẳng sư phạm: Được bố trí không quá 04 bảo vệ, 04 phục vụ, 01 nhân viên phụ trách điện nước, 01 lái xe, 01 y tế học đường.

6. Các cơ sở giáo dục trực thuộc khác (nếu có):

Tùy theo quy mô trường, lớp hàng năm Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm xây dựng chỉ tiêu hợp đồng cho phù hợp với tình hình thực tế của từng đơn vị trình UBND tỉnh xem xét quyết định.



Điều 2.

- Căn cứ định mức ở Điều 1, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm triển khai xây dựng chỉ tiêu hợp đồng trình UBND tỉnh phê duyệt theo từng năm học.



- Định mức hợp đồng theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này được áp dụng từ năm học 2013 - 2014.

Điu 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định này thi hành kể từ ngày ký./.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Huy Phong
Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> V/v thành lập Ban chỉ đạo xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Soá 1040 ngaøy 16/6/2006 cuûa ubnd tænh veà vieäc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 18.42 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương