UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 619/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 23 tháng 3 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch cấp gạo hỗ trợ cho học sinh hưởng
chính sách hỗ trợ gạo theo Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ học kỳ II năm học 2014 - 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ gạo học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn học kỳ II năm học 2014 - 2015;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 51/TTr-SGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp 2.000.000 kg gạo hỗ trợ cho học sinh hưởng chính sách hỗ trợ gạo theo Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ trong học kỳ II năm học 2014 - 2015 như sau:
1. Tổng số học sinh và số lượng gạo hỗ trợ cho các huyện, thành phố: Có Phụ lục kèm theo.
2. Giao UBND các huyện tiếp nhận và triển khai cấp phát tới các trường có học sinh được hỗ trợ gạo để duy trì có hiệu quả việc tổ chức nấu ăn tập trung tại trường.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính, Ban Dân tộc tỉnh, UBND các huyện, thành phố hướng dẫn, giám sát, thực hiện tiếp nhận, vận chuyển, cấp phát gạo cho học sinh, thanh quyết toán kinh phí vận chuyển và báo cáo kết quả thực hiện theo Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc giao nhiệm vụ cho các sở, ban, ngành và UBND các huyện triển khai thực hiện Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Ban Dân tộc tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh PTVHXH;
- Như Điều 3;
- PCVP UBND tỉnh PTVHXH;
- CDTNN Khu vực Nghệ Tĩnh;
- Lưu: VT.VX.HA.30b.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phạm Văn Thủy
|
Phụ lục
KẾ HOẠCH CẤP GẠO HỖ TRỢ CHO HỌC SINH BÁN TRÚ
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015
(Kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên huyện, trường
|
Số trường có hs được cấp gạo
|
Số học sinh được cấp
gạo theo
Quyết định số 273/QĐ-UBND
|
Số gạo cấp hỗ trợ học kì II theo Quyết định số 273/QĐ-UBND (kg)
|
Số lượng gạo cấp lần này (kg)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số
|
311
|
44.175
|
2.650.500
|
2.000.000
|
|
Tiểu học
|
149
|
13.589
|
815.340
|
|
|
Trung học cơ sở
|
134
|
20.433
|
1.225.980
|
|
|
Trung học phổ thông
|
28
|
10.153
|
609.180
|
|
I
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
20
|
3.155
|
189.300
|
142.000
|
1
|
Tiểu học
|
10
|
1.039
|
62.340
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
9
|
1.106
|
66.360
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
1
|
1.010
|
60.600
|
|
II
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
34
|
4.676
|
280.560
|
212.000
|
1
|
Tiểu học
|
18
|
1.519
|
91.140
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
15
|
2.315
|
138.900
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
1
|
842
|
50.520
|
|
III
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
38
|
6.646
|
398.760
|
300.000
|
1
|
Tiểu học
|
21
|
2.007
|
120.420
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
15
|
3.490
|
209.400
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
2
|
1.149
|
68.940
|
|
IV
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
45
|
7.607
|
456.420
|
345.000
|
1
|
Tiểu học
|
24
|
2.387
|
143.220
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
18
|
3.622
|
217.320
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
3
|
1.598
|
95.880
|
|
V
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
28
|
4.097
|
245.820
|
186.000
|
1
|
Tiểu học
|
15
|
1.490
|
89.400
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
11
|
1.751
|
105.060
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
2
|
856
|
51.360
|
|
VI
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
38
|
3.483
|
208.980
|
158.000
|
1
|
Tiểu học
|
15
|
819
|
49.140
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
20
|
1.512
|
90.720
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
3
|
1.152
|
69.120
|
|
VII
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
26
|
2.522
|
151.320
|
114.000
|
1
|
Tiểu học
|
12
|
591
|
35.460
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
12
|
1.327
|
79.620
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
2
|
604
|
36.240
|
|
VIII
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
10
|
1.334
|
80.040
|
60.000
|
1
|
Tiểu học
|
2
|
44
|
2.640
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
4
|
697
|
41.820
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
4
|
593
|
35.580
|
|
IX
|
THÀNH PHỐ
|
2
|
23
|
1.380
|
975
|
1
|
Tiểu học
|
|
|
-
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
|
|
-
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
2
|
23
|
1.380
|
|
X
|
HUYỆN MAI SƠN
|
16
|
3.049
|
182.940
|
138.000
|
1
|
Tiểu học
|
8
|
906
|
54.360
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
5
|
1.527
|
91.620
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
3
|
616
|
36.960
|
|
XI
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
32
|
5.792
|
347.520
|
262.000
|
1
|
Tiểu học
|
16
|
2.466
|
147.960
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
12
|
1.981
|
118.860
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
4
|
1.345
|
80.700
|
|
XII
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
22
|
1.791
|
107.460
|
82.025
|
1
|
Tiểu học
|
8
|
321
|
19.260
|
|
2
|
Trung học cơ sở
|
13
|
1.105
|
66.300
|
|
3
|
Trung học phổ thông
|
1
|
365
|
21.900
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |