Về việc điều chỉnh nâng mức trợ cấp cho các đối tượng thuộc diện hưởng chính sách theo Thông tư số 11/nv ngày 29/9/1966



tải về 12.88 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích12.88 Kb.
#26590

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


QUẢNG BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 869/QĐ-UBND Đồng Hới, ngày 15 tháng 7 năm 1998


QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH

Về việc điều chỉnh nâng mức trợ cấp cho các đối tượng thuộc diện

hưởng chính sách theo Thông tư số 11/NV ngày 29/9/1966

của Bộ Nội vụ (nay là Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)





ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

- Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 20/3/1996; Nghị định của Chính phủ số 87/CP ngày 19/02/1996 và Thông tư của Bộ Tài chính số 09/TC-NSNN ngày 18/3/1997 quy định và hướng dẫn thi hành;

- Căn cứ Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước của tỉnh năm 1998 đã được kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh Khoá XIII thông qua ngày 19/01/1998;

- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - TB & XH và Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá tại các Công văn số: 152/LĐ-TB-XH ngày 29/3/1997 và Công văn số 262/TT-LĐ-TB-XH ngày 08/6/1998,

QUYẾT ĐỊNH



Điều 1: Nay đồng ý điều chỉnh nâng mức trợ cấp cho các đối tượng thuộc diện hưởng chính sách Thông tư số 11/NV ngày 29/9/19966 của Bộ Nội vụ (nay là Bộ Lao động - TB&XH) về việc cán bộ công nhân viên chức nghỉ việc trước ngày ban hành chính sách bảo hiểm xã hội, cụ thể như sau:

a. Định mức đang thực hiện 24.000 đồng/người/tháng.

b. Nay điều chỉnh nâng lên mức 72.000 đồng/người/tháng.

- Tổng số người diện điều chỉnh: 104 người (trong đó: Tuyên Hoá 3 người, Quảng Trạch 39 người, Bố Trạch 4 người, Đồng Hới 14 người, Quảng Ninh 20 người và Lệ Thuỷ 24 người).

- Thời gian áp dụng kể từ ngày 01/7/1998 đến hết tháng 12/1998.

c. Số kinh phí chênh lệch tăng là 29.952.000 đồng.

(Hai mươi chín triệu chín trăm năm mươi hai ngàn đồng chẳn)

Điều 2: Nguồn kinh phí lấy ở mục chi đảm bảo xã hội thuộc ngân sách tỉnh năm 1998.

- Khoản kinh phí 29.952.000 đồng vừa nêu trên, chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để Sở thực hiện chế độ trợ cấp cho các đối tượng đã quy định.



Điều 3: Giao cho Giám đốc Sở Lao động - TB &XH, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá căn cứ vào các quy định của Nhà nước để đưa vào kế hoạch cân đối xin ngân sách Trung ương hỗ trợ từ năm 1999.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng Ban Tổ chức Chính quyền và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đơn vị, địa phương các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
TM/UỶ BAN NHÂN DÂN

Nơi nhận: CHỦ TỊCH

- Như Điều 1 và 4; (Đã ký)

- TTUBND tỉnh; Phạm Phước

- Lưu VT, CV:TM, NC,VX.







Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 12.88 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương