Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Văn thư lưu trữ thuộc phạm VI chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình chủ TỊch ủy ban nhân dân tỉNH



tải về 384.73 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích384.73 Kb.
#6876
1   2   3   4

TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ…




PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU

Số: …………………
Họ và tên độc giả: ………………………………………………...………………………..

Số CMND/Hộ chiếu: ……………………………………………………………….……...

Chủ đề nghiên cứu :………………………………………………………………….…….

…………………………………………………………….……..…………………….……….




Số thứ tự

Tên phông/ khối tài liệu, mục lục số

Ký hiệu hồ sơ/tài liệu

Tiêu đề hồ sơ/tài liệu






































































































































XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ

………, ngày……tháng…… năm……






Ý kiến của Phòng đọc

Người yêu cầu

(ký, ghi rõ họ tên)


6. Thủ tục cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ

- Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ (địa chỉ số 03, đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Hải Đình, thành phố Đồng Hới, điện thoại số 0523……………), vào các ngày làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu (Buổi sáng: Từ 8 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút; Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút) (Điều 10, 11 Thông tư số 10/2014/TT-BNV).

+ Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

* Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ;

* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ xét duyệt chấp thuận cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cấp thì trả lời cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản.

+ Bước 4: Chi cục Văn thư – Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

- Cách thức thực hiện: Nộp và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện có trả phí (nếu có yêu cầu).

- Thành phần, số lượng hồ sơ

+ Thành phần hồ sơ

* Xuất trình Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đăng ký sử dụng tài liệu; trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác thì phải có Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác;

* Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu (Phụ lục số I Thông tư số 10/2014/TT-BNV);

* Phiếu yêu cầu sao tài liệu (Phụ lục số VI Thông tư số 10/2014/TT-BNV);

* Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (Phụ lục số VIII Thông tư số 10/2014/TT-BNV).

+ Số lượng hồ sơ: 1 bộ.

- Thời hạn giải quyết

* Đối với những tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: Thời hạn giải quyết là 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

* Đối với những tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: Thời hạn giải quyết là 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Văn thư – Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Lưu trữ lịch sữ tỉnh.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.



- Lệ phí: (Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2004 của Bộ Tài chính)

+ Đối với cung cấp bản sao tài liệu:

* Tài liệu từ năm 1954 trở về trước: Từ 1.500 đồng đến 70.000 đồng/1 đơn vị tính;

* Tài liệu từ năm 1954 đến 1975: Từ 1.200 đồng đến 60.000 đồng/1 đơn vị tính;

* Tài liệu từ sau năm 1975 đến nay: Từ 1.000 đồng đến 50.000 đồng/1 đơn vị tính.

+ Đối với chứng thực tài liệu lưu trữ:

* Tài liệu từ năm 1954 trở về trước: 15.000 đồng/1 văn bản;

* Tài liệu từ năm 1954 đến 1975: 12.000 đồng/1 văn bản;

* Tài liệu từ sau năm 1975 đến nay: 10.000 đồng/1 văn bản.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

+ Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu (Mẫu theo Phụ lục số I Thông tư số 10/2014/TT-BNV);

+ Phiếu yêu cầu sao tài liệu (Mẫu theo Phụ lục số VI Thông tư số 10/2014/TT-BNV);

+ Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (Mẫu theo Phụ lục số VIII Thông tư số 10/2014/TT-BNV).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

+ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

+ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ ;

+ Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ Quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử ;

+ Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2004 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ.

* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ lục số I

PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BN

)


CƠ QUAN CHỦ QUẢN



TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ…




PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Kính gửi: ……………............................................………………………….
Họ và tên độc giả:……………………………………………………….………………..

Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………..……………..

Quốc tịch: …………………………………………………..…..…………………………

Số Chứng minh thư/Số Hộ chiếu: ……………………...…………………………….

……………………………………………………………………….………………………

Cơ quan công tác: ……………………..........................................……………………..

……………………………………………………………………….………………………

Địa chỉ liên hệ:………………………………………..……..…...………………………

………………………………………………………………..…..……………….…………

Số điện thoại: ………………………………………..……...…………….……………..

Mục đích khai thác, sử dụng tài liệu: ……………………….………………………

………………………………………………………………………………….……………

Chủ đề nghiên cứu: ………………………………………….……………….…………..

………………………………………………………………………………….……………

Thời gian nghiên cứu: ……………………………………..……………….………….

Tôi xin thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan lưu trữ và những quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ./.


XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ

...................., ngày …… tháng … năm …………

Người đăng ký

(ký, họ và tên)



Phụ lục số VI

PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV)


CƠ QUAN CHỦ QUẢN



TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ…




PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU

Số: …………………
Họ và tên độc giả: ………………………………………………...………………………

Số CMND/Hộ chiếu: ……………………………………………………………….……




Số thứ tự

Tên phông

Ký hiệu hồ sơ/tài liệu

Tên văn bản/tài liệu

Từ tờ đến tờ

Tổng số trang

Ghi chú









































































































































































































































XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ

………, ngày……tháng…… năm……






Ý kiến của Phòng đọc

Người yêu cầu

(ký, ghi rõ họ tên)


Phụ lục số VIII

PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV)


CƠ QUAN CHỦ QUẢN



TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ…




PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU

Số: …………………
Họ và tên độc giả: ………………………………………………...………………………

Số CMND/Hộ chiếu: ……………………………………………………………….……




Số thứ tự

Tên phông

Ký hiệu hồ sơ/tài liệu

Tên văn bản/tài liệu

Từ tờ đến tờ

Tổng số trang

Ghi chú









































































































































































































































XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ

………, ngày……tháng…… năm……






Ý kiến của Phòng đọc

Người yêu cầu

(ký, ghi rõ họ tên)




Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 384.73 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương