Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Văn thư lưu trữ thuộc phạm VI chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình chủ TỊch ủy ban nhân dân tỉNH



tải về 384.73 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích384.73 Kb.
#6876
1   2   3   4

- Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.



- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Bình.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Văn thư – Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mẫu 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV) hoặc văn bản từ chối cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ, có nêu rõ lý do.



- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

+ Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mẫu 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV);

+ Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mẫu 4 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV);

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mẫu 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV);

+ Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực liên quan đến nội dung xin bổ sung hành nghề (đối với trường hợp xin bổ sung nội dung hành nghề) (Mẫu 6 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (Khoản 1 Điều 22 Nghị định số 01/2013/NĐ-CP)

Chứng chỉ hành nghề lưu trữ được cấp lại trong các trường hợp sau:

+ Hết thời hạn sử dụng Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;

+ Bổ sung nội dung hành nghề;

+ Chứng chỉ hành nghề lưu trữ bị hỏng hoặc bị mất.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

+ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

+ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

+ Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.



* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm

Phụ lục I

Mẫu 2: Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV)




 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 



 

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ



 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)... 
SỞ NỘI VỤ

 

 


 

Ảnh
2x3cm

 


 

 

 



 

 

Số CCHN:………..

 


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ

Ông/ Bà:.......................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh:................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:................................................

Nơi ở hiện nay:............................................................................

Lĩnh vực hành nghề:....................................................................

Chứng chỉ hành nghề lưu trữ có giá trị 05 năm,

từ ngày ………………….. đến ngày ………………………

Được sử dụng trong phạm vi toàn quốc./

 

…….., ngày….. tháng ….. năm …..


QUYỀN HẠN CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ
(Ký tên và đóng dấu)
Họ và tên

Phụ lục I

Mẫu 4: Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

…………, ngày …… tháng …… năm 20……


ĐƠN ĐỀ NGHỊ 
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ



Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố)….

Họ và tên:.......................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh:...................................................................................................

Chỗ ở hiện nay:..............................................................................................................

Chứng minh nhân dân số: ……………………………… Ngày cấp:............................

Nơi cấp:.........................................................................................................................

Điện thoại: …………………………………. Email (nếu có):.........................................

Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có)................................

.......................................................................................................................................

Thời gian đã cấp Chứng chỉ hành nghề:........................................................................

Lý do xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề:

1. Hết thời hạn sử dụng 

2. Bổ sung nội dung hành nghề 

3. Bị hư hỏng 

4. Bị mất 







































Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:

1. Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ 

2. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề 

(trường hợp bổ sung nội dung hành nghề

3. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm 




























Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi.

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)


Phụ lục I

Mẫu 5: Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV)




Y BAN NHÂN DÂN TỈNH 
(THÀNH PHỐ)... 
SỞ NỘI VỤ



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 



Số:    /PTN-SNV

 

 

PHIẾU TIẾP NHẬN

Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ


Họ và tên:...................................................................................................................... ;

Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................... ;

Điện thoại:...................................................................................................................... ;

Hình thức cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ:      Cấp               Cấp lại      

Đã nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ bao gồm:



1. Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ



2. Bản sao có chứng thực văn bằng, Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có)



3. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề



4. Sơ yếu lý lịch



5. Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ



6. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm



Ngày trả kết quả: ……………………………………………………………………

 


 

………….., ngày ….. tháng ….. năm 20...
NGƯỜI TIỂP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ, tên)


Phụ lục I

Mẫu 6: Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV)




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

…………, ngày …… tháng …… năm 20……



GIẤY XÁC NHẬN

THỜI GIAN LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ
I. Phần tự khai

Họ và tên:.......................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh:...................................................................................................

Chỗ ở hiện nay:..............................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...................................................................................

Bằng tốt nghiệp chuyên ngành: ……………………………Năm tốt nghiệp:..............

Đã thực hiện công việc chuyên môn về lĩnh vực:..........................................................

…………………………………………………………………………………………

Tại..................................................................................................................................

II. Phần cơ quan, tổ chức xác nhận

Cơ quan, tổ chức........................................................................................... xác nhận:

Ông/bà:..........................................................................................................................

1. Thời gian công tác: từ …………………………………. đến....................................

2. Nội dung công việc đã thực hiện:...............................................................................

3. Năng lực chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp:........................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................



NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

3. Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ

- Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Tổ chức đóng trụ sở tại tỉnh Quảng Bình hoặc cá nhân có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Bình đề nghị cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ theo quy định, nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ (địa chỉ số 3, Nguyễn Thị Minh Khai, phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới, điện thoại số 0523.851.105), vào các ngày làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu (Buổi sáng: Từ 8 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút; Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút) (Khoản 1, 2 Điều 5 Thông tư số 09/2014/TT-BNV).

+ Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:

* Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ (Mẫu 8 Phụ lục I Thông tư số 09/2014/TT-BNV);

* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thì hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ

Chi cục Văn thư - Lưu trữ trình Giám đốc Sở Nội vụ cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ cho tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện theo quy định. Trường hợp từ chối cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ thì trả lời cho cá nhân bằng văn bản.

+ Bước 4: Chi cục Văn thư – Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

- Cách thức thực hiện: Nộp và nhận kết quả trực tiếp tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện có trả phí (nếu có yêu cầu).

- Thành phần, số lượng hồ sơ (Điều 7 Thông tư số 09/2014/TT-BNV)

+ Thành phần hồ sơ

Hồ sơ đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ gồm:

* Đơn đề nghị cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ (theo Mẫu 7, Phụ lục I Thông tư số 09/2014/TT-BNV).

* Bản sao có chứng thực Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập (đối với tổ chức).

* Bản sao có chứng thực hộ khẩu thường trú (đối với cá nhân hành nghề độc lập).

* Danh sách người hành nghề lưu trữ kèm bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề lưu trữ của người tham gia hoạt động dịch vụ (đối với tổ chức).

* Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (đối với cá nhân hành nghề độc lập).

* Tài liệu chứng minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, điều kiện làm việc để thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ theo quy định của pháp luật hiện hành.

+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.



- Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.



- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức có trụ sở đóng tại tỉnh Quảng Bình, cá nhân có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Bình.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Văn thư – Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ (Mẫu 9 Phụ lục I Thông tư số 09/2014/TT-BNV) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ, có nêu rõ lý do.



- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

+ Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ (Mẫu 9 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV);

+ Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ (Mẫu 7 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV);

+ Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ (Mẫu 8 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV);



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (Điều 36 Luật Lưu trữ)

+ Tổ chức được hoạt động dịch vụ lưu trữ khi có đủ các điều kiện sau đây:

* Có đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ tại cơ quan thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lưu trữ cấp tỉnh;

* Có cơ sở vật chất, nhân lực phù hợp để thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ;

* Cá nhân thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ của tổ chức phải có Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.

+ Cá nhân được hành nghề độc lập về dịch vụ lưu trữ khi có đủ các điều kiện sau đây:

* Có Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;

* Có cơ sở vật chất phù hợp để thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ;

* Có đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ tại cơ quan thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lưu trữ cấp tỉnh.

+ Các hoạt động dịch vụ lưu trữ bao gồm:

* Bảo quản, chỉnh lý, tu bổ, khử trùng, khử axit, khử nấm mốc, số hóa tài liệu lưu trữ không thuộc danh mục bí mật nhà nước;

* Nghiên cứu, tư vấn, ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ lưu trữ.



- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

+ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

+ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

+ Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ .



* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm

Phụ lục I

Mẫu 9: Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV)



UBND TỈNH ………….
SỞ NỘI VỤ



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Số: /GCN-SNV

………….., ngày ….. tháng ….. năm ……


GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ





GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ
CHỨNG NHẬN

Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân:

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập số: (đối với cơ quan, tổ chức)

Chứng minh nhân dân số (đối với cá nhân):

Ngày cấp: ………………………………….. Nơi cấp:

Địa chỉ giao dịch:

Điện thoại ……………………………Fax: ……………………..Email:

Đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ theo quy định tại Điều 36 Luật Lưu trữ đối với các hoạt động sau (ghi rõ các nội dung được hoạt động dịch vụ):

1. Bảo quản tài liệu lưu trữ

2. Chỉnh lý tài liệu lưu trữ

3. Tu bổ, khử trùng, khử axit, khử nấm mốc

4. Số hóa tài liệu lưu trữ

5. Nghiên cứu, tư vấn, ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ lưu trữ

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ có giá trị 05 năm từ ngày ………………………. đến ngày …………………………………….





QUYỀN HẠN VÀ CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ
(Ký và đóng dấu)
Họ và tên


Phụ lục I

Mẫu 7: Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận

đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV)




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

………… ngày …… tháng …… năm 20……


ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ


Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố)……………………………………………..

Tên tổ chức, cá nhân:

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập số: (đối với tổ chức)

Chứng minh nhân dân số (đối với cá nhân):

Ngày cấp: ………………………………………. Nơi cấp:

Địa chỉ giao dịch:

Điện thoại …………………… Fax: ……………………….. Email:

Đề nghị: £ Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lưu trữ

£ Cấp lại Giấy Chứng nhận Số Giấy Chứng nhận đã cấp: ……………

Lý do cấp lại: £ Giấy Chứng nhận bị mất £ Giấy Chứng nhận bị lỗi

£ Giấy Chứng nhận bị hỏng £ Thay đổi thông tin trong Giấy Chứng nhận



Phạm vi hoạt động dịch vụ lưu trữ đăng ký:

1. Bảo quản tài liệu lưu trữ

£

2. Chỉnh lý tài liệu lưu trữ

£

3. Tu bổ, khử trùng, khử axit, khử nấm mốc tài liệu lưu trữ

£

4. Số hóa tài liệu lưu trữ

£

5. Nghiên cứu, tư vấn, ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ lưu trữ.

£

Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:

1. Bản sao có chứng thực Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập (đối với tổ chức) hoặc hộ khẩu thường trú (đối với cá nhân).

£

2. Danh sách người hành nghề lưu trữ kèm bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề lưu trữ của người tham gia hoạt động dịch vụ (đối với tổ chức).

£

3. Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (đối với cá nhân)

£

4. Tài liệu chứng minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, điều kiện làm việc để thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ

£

5. Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ đã cấp nếu yêu cầu cấp lại (trừ trường hợp bị mất).

£

Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 384.73 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương