BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ
TT
|
Loại phương tiện động cơ
|
ĐVT
|
Giá tối thiểu
|
I
|
Phương tiện võ gỗ: (gỗ + vật tư + tiền công)
|
|
|
1
|
Vận tải hàng hoá
|
|
|
|
- Dưới 20 tấn
|
đồng/tấn
|
5.200.000
|
|
- Từ 20 tấn đến dưới 50 tấn
|
đồng/tấn
|
4.810.000
|
|
- Từ 50 tấn đến dưới 100 tấn
|
đồng/tấn
|
4.420.000
|
|
- Từ 100 tấn trở lên
|
đồng/tấn
|
4.160.000
|
2
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
- Từ 15 người trở xuống
|
đồng/chiếc
|
156.000.000
|
|
- Từ 16 đến 35 người
|
đồng/chiếc
|
520.000.000
|
|
- Từ 35 người trở lên
|
đồng/chiếc
|
650.000.000
|
II
|
Phương tiện vỏ thép, vỏ composit
|
|
|
1
|
Phương tiện đóng mới
|
|
|
|
- Dưới 10 tấn
|
đồng/tấn
|
4.290.000
|
|
- Từ 10 đến dưới 20 tấn
|
đồng/tấn
|
3.640.000
|
|
- Từ 20 đến dưới 50 tấn
|
đồng/tấn
|
3.120.000
|
|
- Từ 50 đến dưới 100 tấn
|
đồng/tấn
|
2.730.000
|
|
- Từ 100 tấn trở lên
|
đồng/tấn
|
2.470.000
|
2
|
Phương tiện đang khai thác
|
|
|
|
- Sà lan mặt bằng
|
đồng/tấn
|
1.950.000
|
|
- Sà lan tự hành
|
đồng/tấn
|
2.470.000
|
III
|
Các loại động cơ (gắn vào phương tiện)
|
|
|
1
|
Động cơ do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
- Từ 5cv đến 24cv (mới 100%)
|
đồng/cv
|
325.000
|
|
- Từ 5cv đến 24cv (đã qua sử dụng)
|
đồng/cv
|
195.000
|
2
|
Động cơ do Nhật và các nước khác sản xuất
|
|
|
|
- Từ 5cv đến 20cv (mới 100%)
|
đồng/cv
|
1.040.000
|
|
- Từ 20cv trở lên (mới 100%)
|
đồng/cv
|
1.300.000
|
|
- Từ 5cv đến 20cv (đã qua sử dụng)
|
đồng/cv
|
520.000
|
|
- Từ 20cv trở lên (đã qua sử dụng)
|
đồng/cv
|
650.000
|
|
- Từ 100cv trở lên (đã qua sử dụng)
|
đồng/cv
|
1.040.000
|
|
- Từ 120cv trở lên (đã qua sử dụng)
|
đồng/cv
|
2.210.000
|
3
|
Động cơ do Mỹ sản xuất
|
|
|
|
- Từ 40cv đến 90cv (đã qua sử dụng)
|
đồng/cv
|
260.000
|
|
- Từ 90cv trở lên (đã qua sử dụng)
|
đồng/cv
|
195.000
|