INNOVA
1
|
INNOVA TGN40L-GKPDKU (G) , số MT 5 cấp, 1.998cm3
|
748
|
2
|
INNOVA G đời cũ
|
715
|
3
|
INNOVA TGN40L - GKPNKU (V) số AT 4 cấp, dung tích 1.998cm3
|
814
|
4
|
INNOVA TGN40L -GKMDKU (E), số tay 5 cấp, 1.998cm3
|
705
|
5
|
INNOVA TGN40L -GKMRKU (J), số tay 5 cấp,1.998cm3
|
673
|
6
|
INNOVA J đời cũ
|
640
|
7
|
INNOVA TGN40L-GKPDKU (GSR) , số MT 5 cấp, 1.998cm3
|
754
|
VIOS
|
1
|
VIOS G NCP93L-BEPGKU số AT 4cấp, 1497cm3
|
612
|
2
|
VIOS G đời cũ
|
602
|
3
|
VIOS E NCP93L-BEMRKU số MT 5cấp, 1497cm3
|
561
|
4
|
VIOS E đời cũ
|
552
|
5
|
VIOS J NCP151L-BEMDKU 5 chỗ, số MT
|
538
|
6
|
VIOS Limo NCP93L-BEMDKU cửa sổ chỉnh tay số MT 5cấp, dung tích 1497cm3
|
529
|
7
|
VIOS Limo đời cũ
|
520
|
CROWN
|
1
|
Toyota Crown 2.5 trở xuống
|
1 200
|
2
|
Toyota Crown 2.5 trở xuống sản xuất 1996 về trước
|
750
|
3
|
Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0 sản xuất 1996 về trước
|
850
|
4
|
Toyota Crown Supper saloon
|
1 435
|
5
|
Toyota Royal saloon
|
1 360
|
6
|
Toyota Royal saloon (Trung Quốc)
|
1 500
|
7
|
Toyota Royal saloon sản xuất 1996 về trước
|
950
|
8
|
Toyota Crown 3.0-dưới 4.0
|
1 000
|
9
|
Toyota Crown 4.0 trở lên
|
1 200
|
CELICA
|
1
|
Celica Coupe loại 2.0-2.4
|
800
|
2
|
Celica Coupe loại trên 2.4
|
1 040
|
CRESSIDA
|
1
|
Cressida loại dưới 3.0
|
800
|
2
|
Cressida loại 3.0 trở lên
|
900
|
LEXUS
|
1
|
Lexus ES250
|
1 035
|
2
|
Lexus ES350
|
2 370
|
3
|
Lexus HS250H
|
2 200
|
4
|
Lexus HS250H Premium
|
2 400
|
5
|
Lexus GS 300
|
1 850
|
6
|
Lexus GS 350, dung tích 3.5L sản xuất 2014, số AT 8 cấp
|
3.595
|
7
|
Lexus GS 350, dung tích 4.6L sản xuất 2014, số AT 8 cấp
|
5.673
|
8
|
Lexus GS 350
|
2 321
|
9
|
Lexus GS 430
|
2 770
|
10
|
Lexus GS450H
|
2 837
|
11
|
Lexus GX 460
|
3 400
|
12
|
Lexus GX 460 Premium
|
3 600
|
13
|
Lexus GX 460L
|
2 700
|
14
|
Lexus GX470
|
2 320
|
15
|
Lexus IS 250
|
2 100
|
16
|
Lexus IS 250C
|
2 170
|
17
|
Lexus IS300C
|
2 100
|
18
|
Lexus IS350C
|
2 238
|
19
|
Lexus LX460
|
3 400
|
20
|
Lexus LX470
|
3 300
|
21
|
Lexus LX 570, dung tích 5.7L sản xuất 2014, số AT 6 cấp
|
5.354
|
22
|
Lexus LX570 sản xuất 2008 - 2009
|
3 230
|
23
|
Lexus LX570
|
4 625
|
24
|
Lexus LS 460L
|
3 780
|
25
|
Lexus LS 460
|
3 600
|
26
|
Lexus GX 460, 7 chỗ sản xuất 2010
|
2 978
|
27
|
Lexus LS400
|
1 780
|
28
|
Lexus LS430
|
1 400
|
29
|
Lexus LS600HL
|
5 352
|
30
|
Lexus RS 330, RX 330
|
1 390
|
31
|
Lexus RS350 AWD (GGL15L-AWTGKW) 5 chỗ, số AT, dung tích 3.5L
|
2.932
|
32
|
Lexus RX 350, dung tích 3.5L sản xuất 2014, số AT 6 cấp
|
2.932
|
33
|
Lexus RX 350, một cầu
|
2 031
|
34
|
Lexus RX 350, hai cầu
|
2 880
|
35
|
Lexus RX 450H, hai cầu
|
2 863
|
36
|
Lexus RX 450H, một cầu
|
2 257
|
37
|
Lexus SC430 dung tích 4.3
|
2 902
|
RAV
|
1
|
Rav 4 dưới 2.4
|
1 100
|
2
|
Rav 4 dung tích 2.4
|
1 181
|
3
|
Rav 4 dung tích 2.5
|
1 250
|
4
|
Rav 4 dung tích 3.5
|
1 321
|
5
|
Rav 4 Base 7 chỗ dung tích 2.362cm3
|
900
|
6
|
Rav 4 Base I4
|
1 150
|
7
|
Rav 4 Base một cầu
|
1 200
|
8
|
Rav 4 Base hai cầu
|
1 250
|
9
|
Rav 4 EXCLUSIVE 5chỗ dung tích 2.362cm3
|
1 100
|
10
|
Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 7 chỗ
|
1 750
|
11
|
Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 5 chỗ
|
1 500
|
12
|
Rav 4 Limited dung tích 3.5
|
2 000
|
13
|
Rav 4 Sport I4
|
1 240
|
14
|
Rav 4 Sport
|
1 330
|
15
|
Rav 4 dung tích 2.4 (Đài Loan)
|
995
|
LAND CRUISER
|
1
|
Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK 08c, ghế da, mâm đúc 4x4, 4608cm3
|
2 702
|
2
|
Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK, 08c, ghế nỉ, mâm thép 4x4, 4608cm3
|
2 410
|
3
|
Land Cruiser Prado TX, (TRJ150L-GKPEK) 4 x 4, 2694cm3, 07 chỗ, số AT
|
2 071
|
4
|
Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKPEK) 2.7L
|
1.386
|
5
|
Land Cruiser Prado GX 2.7
|
1 800
|
6
|
Land Cruiser 70
|
960
|
7
|
Land Cruiser 70 sản xuất 1996 về trước
|
700
|
8
|
Land Cruiser 80
|
1 120
|
9
|
Land Cruiser 80 sản xuất 1996 về trước
|
900
|
10
|
Land Cruiser 90
|
1 200
|
11
|
Land Cruiser 90 sản xuất 1996 về trước
|
950
|
12
|
Toyota Prado VX 3.0
|
2 063
|
13
|
FJ Cruser 3.5
|
1 289
|
14
|
Land Cruiser đến 4.0L sx 2007 về trước (không xác định được số loại)
|
1.500
|
15
|
Land Cruiser trên 4.0L sx 2007 về trước (không xác định được số loại)
|
1.850
|
16
|
Toyota Prado VX 4.0
|
2 579
|
17
|
Land Cruiser GXR8 4.0
|
2 131
|
18
|
FJ Cruiser 4.0
|
1 833
|
19
|
JT Cruiser 4.0
|
2 220
|
20
|
Land Cruiser GX 4.5
|
2 193
|
21
|
Land Cruiser GXR 4.5
|
2 200
|
22
|
Land Cruiser GXR8 4.5
|
2 579
|
23
|
Land Cruiser 4.7 VX (UZJ202L- GNTEK), ghế da, mâm đúc
|
2 675
|
24
|
Land Cruiser 4.7 VX (UZJ202L- GNTEK), ghế nỉ, mâm thép
|
2 410
|
25
|
Land Cruiser VX-R 4.7
|
2 569
|
26
|
Land Cruiser 4.7 VX (UZJ200L- GNAEK)
|
2 608
|
27
|
Land Cruiser 5.7
|
2 945
|
HILUX
|
1
|
Hilux G- KUN26L- PRMSYM dung tích 2.982cm3 chở hàng 520kg, 4x4
|
735
|
2
|
Hilux G (KUN26L-PRMSYM) Pickup, số MT Diesel 2494cm3, 4x2, 05 chỗ, NK(2012-2013)
|
627
|
3
|
Hilux E (KUN15L-PRMSYM)Pickup, số MT Diesel 2494cm3, 4x2, 05 chỗ, NK(2012-2013) dòng thấp
|
637
|
4
|
Hilux E (KUN35L-PRMSHM)Pickup, số MT Diesel 2494cm3, 4x2, 05 chỗ, NK(2012-2013) dòng cao lội nước
|
635
|
5
|
Hilux G- KUN25L - PRMSYM
|
530
|
6
|
Hilux double car-6chỗ
|
500
|
7
|
Hilux loại 2.0 trở xuống
|
400
|
8
|
Hilux loại 2.2-2.4
|
670
|
9
|
Hilux loại 2.8-3.0
|
690
|
10
|
Hilux Vigo G (Pickup)
|
723
|
|