VỀ việc ban hành bảng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ CÁc loại xe ô TÔ; xe hai, ba bánh gắn máY; xe máY ĐIỆn và phưƠng tiện thủy nộI ĐỊA



tải về 4.78 Mb.
trang16/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.78 Mb.
#33859
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   36

CHƯƠNG 26: SUBARU FUJI ( NHẬT )

1

Subaru Bighon 3.2

960

2

Subaru Legacy loại dung tích dưới 1.6

665

3

Subaru Legacy loại dung tích từ 16-1.8

665

4

Subaru Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5

770

5

Subaru Legacy 2.5 GT

1 782

6

Subaru Legacy 2.5

1 088

7

Subaru Impreza 4D 2.5

907

8

Subaru Impreza 5D TSI 2.0

1 268

9

Subaru Impreza WSX STI

1 929

10

Subaru Impreza loại dung tích từ 1.5 -đến 1.6

580

11

Subaru Impreza loại dung tích 1.8

670

12

Subaru Impreza loại dung tích 2.0

760

13

Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2,

350

14

Subaru Fuji Vivico 658 cc

265

15

Subaru Fuji Domingo

285

16

Subaru Forester XT 2.5

1 636

17

Subaru Forester 2.0X

1 363

18

Subaru Outback 2.5

1 112

19

Subaru Outback 3.6

1 992

20

Subaru Tribeca B9 3.0

1 320

21

Subaru TRIBECA 3.6R LIMITED

1 992

CHƯƠNG 27: SUZUKI ( NHẬT )

SUZUKI DƯỚI 10 CHỖ

1

Suzuki Alto 657 cc

290

2

Suzuki Jimny 657cc

320

3

Suzuki Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5

530

4

Suzuki Cultus, dung tích dưới 1.0

400

5

Suzuki Swift 1.5 số tự động

604

6

Suzuki Swift1.5 số sàn

567

7

Suzuki Swift GL

599

8

Suzuki Samurai 1.3

460

9

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0

720

10

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

560

11

Suzuki XL7 Limited 3.6

840

12

SUZUKI 8APV GL, ô tô con 8 chỗ

465

13

SUZUKI 7APV GLX, ô tô con 7 chỗ

482

14

SUZUKI APV gand vitara ô tô con 5 chỗ

870

15

SUZUKI APV GL

486

16

SUZUKI APV GLS

511

17

SUZUKI GRAND VITARA, ô tô con 5 chỗ

870

18

SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu

357

19

SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu

336

20

SUZUKI hatch 2.0AT

693

21

SUZUKI hatch 4.0MT

665

22

SUZUKI WINDOW VAN, 7 chỗ

344

23

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động;

547

24

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn;

521

25

SUZUKI WAGON

150

26

SUZUKI Wagon R

210

27

SUZUKI WAGON R SL410R 5 chỗ

274

SUZUKI TẢI

1

SUZUKI SUPER CARRY PRO, ôtô tải, không trợ lực

212

2

SUZUKI SUPER CARRY PRO, ôtô tải, có trợ lực

221

3

SUZUKI SK410BV thùng kín

189

4

SUZUKI SK410K tải

172

5

SUZUKI SK410WV

338

6

SUZUKI SK410BV Ôtô tải VAN

344

7

SUZUKI GRAND CARRY 1590cc

232

8

SUZUKI GRAND SK410K

221

9

SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K

193

10

SUZUKI EURO II - SK410K

135

11

SUZUKI EURO II - SK410BK Ôtô tải thùng kín

174

12

SUZUKI VAN SK410BK, 970cc

174

13

SUZUKI BLIRD VAN SK410BV Ôtô tải thùng kín

226

CHƯƠNG 28: TOYOTA ( NHẬT )

4 RUNER

1

4 Runer 2.4-2.5

880

2

4 Runer 2.7

1 700

3

4 Runer 2.7 Limited

2 200

4

4 Runer 3.0

2 150

5

4 Runer SR5

1 676

6

4 Runer Limited 4.0

2 400

ARISTO

1

Aristo 3.0

1 600

2

Aristo 3.0 sản xuất 1996 về trước

1 000

3

Aristo 4.0

2 150

4

Aristo 4.0 sản xuất 1996 về trước

1 350

AVALON

1

Avalon Limited 3.5

1 600

2

Avalon Touring 3.5

2 250

3

Avalon XL 3.5

1 350

4

Avalon XLS 3.5

1 500

5

Avalon 3.5

2 122

6

Avalon 3.0

1 450

7

Avalon 3.0 sản xuất 1996 về trước

900

AYGO

1

AYGO 1.0

450

CAMRY

1

Camry ACV51L-JEPNKU 05 chỗ, số AT 4 cấp, dung tích 1.998cm3 (Camry 2.0E )

999

2

Camry 2.0

820

3

Camry 2.0 (Đài Loan)

900

4

Camry 2.2 sản xuất 2002 về trước

700

5

Camry 2.2

1 010

6

Camry 2.4G 5MT

800

7

Camry 2.4G 5AT

1 093

8

Camry 2.4 (Đài Loan)

963

9

Camry (CE, SE, GXL, GL, LE) 2.4

1.150

10

Camry XLE 2.4

1 305

11

Camry Hybrid 2.4

1 368

12

Camry ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494cm3 (2.5Q)

1292

13

Camry ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494cm3 (2.5G)

1164

14

Camry LE 2.5; số tự động

1 483

15

Camry LE 2.5; số sàn

1 150

16

Camry LE 2.5 (Đài Loan)

1 038

17

Camry XLE 2.5; số tự động

1 524

18

Camry SE 2.5

1 212

19

Camry GRANDER 3.0

1 050

20

Camry LE 3.5

1 290

21

Camry XLE 3.5

1 612

22

Camry SE 3.5

1 354

23

Camry 3.5 Q 6AT

1 507

FORTUNER

1

Fortuner V4x4 TGN53L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694cm3 động cơ xăng

1 056

2

Fortuner TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694cm3

1.115

3

Fortuner TRD 4x2 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694cm4

1.009

4

Fortuner V 4x2 TGN61L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694cm3 động cơ xăng

950

5

Fortuner G KUN60L-NKMSHU 7 chỗ số MT 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3 4x2

892

6

Fortuner G đời cũ

846

7

Fortuner V3.0

1 167

8

Fortuner SR5

1 215

9

Fortuner SR5 GX

1 174

COROLLA

1

Corolla ZRE173L-GEXVKH 2.0 CVT, 05 chỗ số AT vô cấp, 1.987cm3

944

2

Corolla ZRE143L-GEXVHK 2.0 RS, 05 chỗ số AT, 1.987cm3(VN)

914

3

Corolla ZRE143L-GEXVHK 2.0 CVT, 05 chỗ số AT, 1.987cm3(VN)

869

4

Corolla ZRE143L-GEPVKH 2.0L, 05 chỗ số AT, 1.987cm3(VN)

869

5

Corolla 2.0 CVT, 05 chỗ số AT, 1.987cm3

842

6

Corolla 2.0 AT, 05 chỗ số AT, 1.987cm3

754

7

Corolla 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798cm3(VN)

773

8

Corolla ZRE172L-GEXGKH 1.8 CVT, 05 chỗ số AT vô cấp, 1.798cm3

807

9

Corolla ZRE142L-GEXGHK 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798cm3(VN)

799

10

Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798cm3(VN)

746

11

Corolla ZRE142L-GEFGHK 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798cm3(VN)

746

12

Corolla ZRE172L-GEFGKH 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 06 cấp, 1.798cm3(VN)

757

13

Corolla ZRE142L-GEXGHK 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 06 cấp, 1.798cm3(VN)

734

14

Corolla 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 1.798cm3(VN)

723

15

Corolla 1.8 AT, 05 chỗ, số AT 04 cấp, 1.794cm3(VN)

695

16

Corolla ZZE142L-GEPGKH 1.8 AT, 05 chỗ, số AT, 1.794cm3(VN)

695

17

Corolla 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 05 cấp, 1.794cm3(VN)

653

18

Corolla ZZE142L-GEMGKH 1.8 MT, 05 chỗ, số MT, 1.794cm3(VN)

653

19

Corolla XLI, XLE, GLI, S, LE, 1.8

723

20

Corolla Verso 1.8

630

21

Corolla 1.6 sản xuất 2000 về sau

600

22

Corolla 1.6 sản xuất trước năm 2000

400

23

Corolla XLI 1.6

550

24

Corolla 1.5 đời cũ

500

25

Corolla Altis ( Đời J ) 1.3L số sàn

450

Каталог: data -> 2015
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜng mẫu câY, NÔng sảN, thực phẩM
2015 -> Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
2015 -> Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG
2015 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2015 -> 1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Silkool-P70) npl sx thuốc
2015 -> On promulgation of list of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance
2015 -> Bộ trưởng Bộ y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế
2015 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 4.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương