5.4.Lựa chọn sở cứ chính
Dựa trên các sở cứ đã đưa ra và những phân tích từng sở cứ, căn cứ vào mục đích, yêu cầu của đề tài, căn cứ vào giới hạn phạm vi thực hiện của đề tài, nhóm thực hiện đề tài lựa chọn các sở cứ chính là:
-
ETSI EN 302 152-1 V1.1.1 (2003-11): Electromagnetic compatibilityand Radio spectrum Matters (ERM); Satellite Personal Locator Beacons (PLB) operating in the 406,0 MHz to 406,1 MHz frequency band; Part 1: Technical characteristics and methods of measurement.
-
C/S T.001 Issue 3 – Revision 13 October 2012: SPECIFICATION FOR Cospas-Sarsat 406 MHz DISTRESS BEACONS.
vì các tài liệu này:
-
Đáp ứng được hầu hết các yêu cầu về nội dung đã đăng ký trong bản đề cương.
-
Bao gồm các chỉ tiêu kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá được trình bày rất khoa học, rõ ràng và ngắn gọn.
Ngoài ra, trong quy chuẩn có tham khảo các tài liệu sau:
-
C/S T.007 Issue 4 – Revision 7 October 2012: Cospas-Sarsat 406 MHz DISTRESS BEACON TYPE APPROVAL STANDARD.
-
C/S G.005 Issue 2 – Revision 5 October 2010: Cospas-Sarsat GUIDELINES ON 406 MHz BEACON CODING, REGISTRATION AND TYPE APPROVAL.
6.Hình thức xây dựng dự thảo quy chuẩn
Trên cơ sở nghiên cứu phân tích các tài liệu trên, nhóm thực hiện đề tài xây dựng quy chuẩn theo phương pháp chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn quốc tế. Nội dung của tiêu chuẩn quốc tế được chuyển thành nội dung của quy chuẩn theo hình thức chấp thuận hoàn toàn phù hợp.
Nội dung của bản dự thảo quy chuẩn bao gồm 7 nhóm yêu cầu kỹ thuật, các phép đo kiểm được tách riêng và nằm trong phần 3. Phương pháp đo kiểm.
7.Nội dung chính của dự thảo quy chuẩn 7.1.Nội dung chính của dự thảo quy chuẩn
Phần 1: Quy định chung
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Chữ viết tắt
Phần 2: Quy định kỹ thuật
Phần này đưa ra danh sách các chỉ tiêu thiết yếu cần hợp quy. Mỗi yêu cầu kỹ thuật đều được bố cục như nhau, bao gồm: định nghĩa, các yêu cầu tối thiểu, và tham chiếu tới phương pháp đo kiểm tương ứng.
Phần 3: Phương pháp đo kiểm
Phần 4: Quy định về quản lý
Phần 5: Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
Phần 6: Tổ chức thực hiện
Cách xây dựng này phù hợp với bố cục của một Quy chuẩn kỹ thuật và thuận lợi trong việc sử dụng để phục vụ chứng nhận hợp quy như các Tiêu chuẩn đã ban hành.
7.2.Bảng đối chiếu tiêu chuẩn viện dẫn
Quy chuẩn quốc gia
QCVN-XXX:YYYY
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
1. Quy định chung
|
|
Tự xây dựng
|
1.1. Phạm vi điều chỉnh
|
|
Tự xây dựng
|
1.2. Đối tượng áp dụng
|
|
Tự xây dựng
|
1.3 Tài liệu viện dẫn
|
|
Tự xây dựng
|
1.4 Giải thích từ ngữ
|
|
Tự xây dựng
|
1.5 Chữ viết tắt
|
|
Tự xây dựng
|
2. Quy định kỹ thuật
|
|
|
2.1. Yêu cầu chung
|
ETSI EN 302 152-1 V1.1.1 (2003-11).
4. General requirements
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.2. Thử nghiệm môi trường
|
ETSI EN 302 152-1 V1.1.1 (2003-11)
6. Environmental tests
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.3. Máy phát
|
CS_T001_OCT_2012:
2.3 Modulator and 406 MHz Transmitter
ETSI EN 302 152-1 V1.1.1 (2003-11)
7. Technical requirements for 406 MHz transmitter
|
Chấp thuận có bố cục lại
|
2.4. Định dạng tín hiệu
|
C/S T.007, C/S T.001
|
Chấp thuận có bố cục lại
|
2.5. Mã hóa PLB
|
C/S G.005, C/S T.001
|
Chấp thuận có bố cục lại
|
2.6. Quy định về nguồn điện
|
ETSI EN 302 152-1 V1.1.1
4.13 Power source
8.1 Battery capacity
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
2.7. Các yêu cầu kỹ thuật khác
|
ETSI EN 302 152-1 V1.1.1 (2003-11)
8. Technical requirements
|
Chấp thuận nguyên vẹn
|
3. Phương pháp đo kiểm
|
|
|
3.1. Điều kiện đo kiểm
|
ETSI EN 302 152-1 V1.1.1 (2003-11)
5. Test conditions
|
Chấp thuận có bố cục lại
|
3.2. Phương pháp đo kiểm các tiêu chuẩn
|
ETSI EN 302 152-1 V1.1.1 (2003-11)
|
Chấp thuận có bố cục lại
|
3.3. Đo công suất phát xạ
|
C/S T.007: ANNEX B6: RADIATED POWER MEASUREMENTS
|
Chấp thuận có bố cục lại
|
4. Quy định về quản lý
|
|
Tự xây dựng
|
5. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
|
|
Tự xây dựng
|
6. Tổ chức thực hiện
|
|
Tự xây dựng
|
PHỤ LỤC A: Thử nghiệm môi trường (Quy định)
|
ETSI EN 302 152-1 V1.1.1 (2003-11)
6. Environmental tests
|
Chấp thuận có bố cục lại
|
PHỤ LỤC B: Phương pháp mã hóa (Quy định)
|
C/S G.005, C/S T.001
|
Chấp thuận có bố cục lại
|
PHỤ LỤC C: Sơ đồ thiết lập đo kiểm (Tham khảo)
|
C/S T.007 - Issue 4 – Rev. 7 October 2012
ANNEX B
|
Chấp thuận có bố cục lại
| 8.Kết luận
Với nhu cầu sử dụng thiết bị phao chỉ báo vị trí cá nhân (PLB) tại Việt nam và trên thế giới cũng như tình hình xây dựng và áp dụng các quy chuẩn kỹ thuật của các quốc gia, thì tại Việt nam hiện chưa được xây dựng và ban hành.
Dựa trên các tài liệu quy chuẩn của các tổ chức có uy tín như ETSI và Cospas-Sarsat, nhóm thực hiện đã nghiên cứu các tiêu chuẩn kỹ thuật, các nhu cầu thực tế tại Việt nam để xây dựng bộ quy chuẩn này. Nhóm thực hiện đề tài cho rằng bộ quy chuẩn này là đầy đủ, đáng tin cậy, có thể dùng làm quy chuẩn kỹ thuật quốc gia để phục vụ công tác quản lý nhà nước.
Với phạm vi sử dụng phao cho cả đất liền, trên không, trên biển; và đối tượng sử dụng không chỉ cho người Việt nam mà cho cả người nước ngoài sinh sống, làm việc, du lịch tại Việt nam. Chúng tôi xin kiến nghị Bộ Thông tin Truyền thông sớm ban hành Quy chuẩn kỹ thuật về phao chỉ báo vị trí cá nhân PLB này để sớm áp dụng vào thực tiễn cuộc sống. Ngoài ra Chính phủ cũng cần giao cho cơ quan hoặc tổ chức có chuyên môn và trách nhiệm xây dựng và ban hành quy định về mã hóa phao để phù hợp với tình hình sử dụng tại Việt nam.
9.Chữ viết tắt, giải thích thuật ngữ
Từ/ Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
JC
|
Cospas-Sarsat Joint Committee
|
Ủy ban liên hợp Cospas-Sarsat. Các phiên họp JC diễn ra một năm/ lần.
|
Cospas-Sarsat
|
Cosmicheskaya Sistyema Poiska Avariynich Sudov (space system for the search of vessels in distress)
Search and Rescue Satellite-Aided Tracking
|
Hệ thống vệ tinh trợ giúp Tìm kiếm Cứu nạn.
|
ELT
|
Emergency Locator Transmitter
|
Thiết bị phát tín hiệu vị trí khẩn cấp sử dụng sóng vô tuyến điện trên tần số 406 Mhz chuyên dùng trên tàu bay.
|
EPIRB
|
Emergency Position Indicating Radio Beacon
|
Thiết bị chỉ báo vị trí cấp cứu sử dụng sóng vô tuyến trên tần số 406Mhz, được lắp đặt, sử dụng trên tàu biển và công trình biển hoạt động ngoài khơi.
|
GPS
|
Global Positioning System
|
Hệ thống định vị toàn cầu.
|
IAMSAR Manual
|
International Aeronautical and Maritime Search and Rescue Manual.
|
Tài liệu hướng dẫn tìm kiếm cứu nạn Hàng hải và Hàng không quốc tế.
|
LUT
|
Local User Terminal
|
Trạm đầu cuối sử dụng của hệ thống Cospas-Sarsat.
|
MCC
|
Mission Control Centre
|
Trung tâm điều khiển của Cospas-Sarsat.
|
PLB
|
Personal Locator Beacon
|
Thiết bị phát tín hiệu vị trí sử dụng sóng vô tuyến trên tần số 406 Mhz chuyên dùng cho cá nhân.
|
RCC
|
Rescue Coordination Centre
|
Trung tâm phối hợp cứu nạn.
|
SAR
|
Search and Rescue
|
Tìm kiếm Cứu nạn.
|
SSAS
|
Ship Security Alert System
|
Phao Cảnh báo an ninh tàu biển.
|
UKMCC
|
United Kingdom MCC
|
Trung tâm MCC của Anh.
|
VNMCC
|
Việt nam MCC
|
Trung tâm MCC của Việt nam
|
IBRD
|
International 406
MHz Beacon Registration Database
|
Cơ sở dữ liệu đăng ký phao 406 MHz quốc tế
|
IMO
|
International Maritime Organization
|
Tổ chức Hàng hải Quốc tế
|
ICAO
|
International Civil Aviation Organization
|
Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế
|
ITU
|
International Telecommunication Union
|
Liên minh viễn thông quốc tế
|
MMSI
|
Maritime Mobile Service Identity
|
Số nhận dạng dịch vụ di động hàng hải
|
TAC
|
type-approval certificate
|
Chứng nhận chấp thuận loại phao
| 10.Tài liệu tham khảo -
C/S G.005 “Cospas-Sarsat guidelines on 406MHz beacon coding, registration and type approval”.
-
Agenda JC-27-0244 “Cospas-Sarsat Report on system status and operations”.
-
Agenda JC-27-0507 “PLB issues”.
-
Cospas-Sarsat type approved beacon models listed by manufacturer.
-
C/S S.007 - Issue 1 - Rev.3 September 2012 HANDBOOK OF BEACON REGULATIONS.
-
C/S T.001 Issue 3 – Revision 13 October 2012 SPECIFICATION FOR Cospas-Sarsat 406 MHz DISTRESS BEACONS.
-
C/S T.007 Issue 4 – Revision 7 October 2012 Cospas-Sarsat 406 MHz DISTRESS BEACON TYPE APPROVAL STANDARD.
-
FCC-02-271A1: Amendment of Part 95 of the Commission's Rules to authorize the use of 406.025 MHz for Personal Locator Beacons (PLB).
-
Cospas-Sarsat type approved beacon models listed by manufacturer. (http://www.Cospas-Sarsat.org/beacons/type-approved-models).
-
Hội nghị Bư chính và Viễn thông châu Âu - CEPT (http://www.cept.org/ecc/topics/more-topics/maritime/personal-locator-beacons-%28PLB%29-usage-in-cept).
-
ETSI EN 302 152-1 V1.1.1 (2003-11): Electromagnetic compatibilityand Radio spectrum Matters (ERM); Satellite Personal Locator Beacons (PLB) operating in the 406,0 MHz to 406,1 MHz frequency band; Part 1: Technical characteristics and methods of measurement.
-
C/S T.001 Issue 3 – Revision 13 October 2012 : SPECIFICATION FOR Cospas-Sarsat 406 MHz DISTRESS BEACONS.
-
C/S T.007 Issue 4 – Revision 7 October 2012: Cospas-Sarsat 406 MHz DISTRESS BEACON TYPE APPROVAL STANDARD.
-
C/S S.007 Issue 1 - Revision 3 September 2012: HANDBOOK OF BEACON REGULATIONS.
-
C/S G.005 Issue 2 – Revision 5 October 2010: Cospas-Sarsat GUIDELINES ON 406 MHz BEACON CODING, REGISTRATION AND TYPE APPROVAL.
-
QCVN 57: 2011/BTTTT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |