Về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? A. Type 1chieu=array. 100] of char



tải về 90.38 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích90.38 Kb.
#30699
ÔN TẬP KTTT HK2 TIN 11


Câu 1: Về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?

A.Type 1chieu=array[1..100] of char;

B.Type 1chieu=array[1-100] of char;

C.Type mang1c=array(1..100) of char;



D.Type mang1c=array[1..100] of char;

Câu 2: Trong Pascal:

A.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số;

B.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần;

C.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần;

D.Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự;



Câu 3: Trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau:

A.Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);

B.Write(‘A[i]=’); readln(A[i]);

C.Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]);

D.Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);



Câu 4: Đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0;


For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];

A.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều A;

B.In ra màn hình mảng A;

C.Đếm số phần tử của mảng A;

D.Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên;



Câu 5: Với khai báo như sau:

Type mang=array[1..100] of integer;

Var a,b:mang;

c:array[1..100] of integer;

Câu lệnh nào dưới đây đúng nhất:

A.a:=b; B.b:=c; C.c:=b; D.a:=c;

Câu 6: Biểu thức logic: (a mod 5 =0) and (b mod 5 = 0) có ý nghĩa là:

A. a và b đồng chia hết cho 5

B. a và b không đồng thời chia hết cho 5

C. a chi hết cho 5 hoặc b chia hết cho 5

D. a chia hết cho 5 và b không chia hết cho 5



Câu 7: Các kiểu dữ liệu chuẩn gồm: 

A.Kiểu nguyên, kiểu byte, kiểu logic, kiểu word

B.Kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu real, kiểu extended

C.Kiểu ký tự, kiểu logic, kiểu boolean, kiểu char



D.Kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu ký tự, kiểu logic

Câu 8: để đóng cửa sổ chương trình nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Alt +X B. Alt + F3 C. Alt + F9 D. Alt + F



Câu 9: Với N là một biến kiểu thực thì câu lệnh sau sẽ ghi ra màn hình?

N:=15;


Writeln(‘KQ la:’, N);

A. KQ la: 15 B. KQ la: N

C. KQ la: 1.5E+01 D. Không có KQ

Câu 10: Kiểu Char thuộc loại gì ?

A. Kiểu kí tự B. Kiểu logic

C. Kiểu nguyên D. Kiểu thực



Câu 11: Câu lệnh nào sau đây đúng

A. for i=1 to 5 do s=s+2;



B. for i:=1 to 5 do s:=s*i;

C. for i:= 1 to 4 do s= -i;

D. for i:=5 downto 1; do s:=s+i;

Câu 12: Câu lệnh lặp biết trước số lần lặp:

FOR := to do ;

Thì số lần lặp được tính theo công thức nào sau đây?

A.Giá trị cuối + giá trị đầu + 1

B.Giá trị cuối – giá trị đầu – 1

C.Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

D.Giá trị đầu – giá trị cuối + 1



Câu 13: đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?

For i:=10 downto 1 do write(I,’ ’);

A. 12345678910 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì



Câu 14: Đoạn chương trình sau có ý nghĩa gì?

T:=0;


For i:= 1 to N do

If (i mod 3 = 0) or (I mod 5 = 0) then

T:= T + I;

A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến N

B. Tính tổng các số chi hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N

C. Tính tổng các ước của N

D. Tìm 1 ước của N

Câu 15: Viết chương trình tính S = 1 + 2 + 3 + ...+ i +...+ ... cho đến khi vừa đủ S > = 1000. Ta nên sử dụng cấu trúc nào?

A. Cấu trúc rẽ nhánh IF B. Cấu trúc lặp While

C. Cấu trúc lặp For D. Cấu trúc mảng 1 chiều

Câu 16: Ta có thể sử dụng được cấu trúc lặp While cho các trường hợp lặp nào dưới đây?

A.Khi số lần lặp chưa xác định trước

B.Khi số lần lặp đã xác định trước

C.Khi số lần lặp chưa xác định trước hoặc xác định trước



D.Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 17: Ta có thể sử dụng được cấu trúc lặp For cho các trường hợp lặp nào dưới đây ?

A.Khi số lần lặp chưa xác định trước



B.Khi số lần lặp đã xác định trước

C.Khi số lần lặp chưa xác định trước hoặc xác định trước

D.Tất cả các ý trên đều đúng

Câu18: Kết quả của đoạn chương trình này sẽ là:
tong:=0;
FOR i:=1 TO 5 DO
   tong:=tong+i;
writeln(tong);

A. 12 B. 5 C. 15 D. 1

Câu 19: Chương trình sau cho ra kết quả nào ?

var i:byte;


begin
     for i:=1 to 10 do
         if i mod 2 = 0 then
            write(i,' ');
     readln;
end.

A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 2 4 6 8 10

C. 1 3 5 7 9 D. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

Câu 20: Lệnh Write trong đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu lần ?

FOR i:=1 TO 3 DO

          FOR j:=2 TO 5 DO Write (i,'    ',j);

A. 3 lần B. 5 lần C. 9 lần D. 12 lần



Câu 21: Cho đoạn khai báo sau:

Var A, B: array[1..5, 1..10] of byte;

Tính số phần tử trong mảng của đoạn khai báo trên:

A. 50 B. 100 C. 15 D. 150



Câu 22: Khi chạy chương trình:
Var S, i, j : Integer;
Begin
S := 0;
for i:= 1 to 3 do
for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ;
End.
Giá trị sau cùng của S là :
A. 0 B. 12 C. 3 D. 4

Câu 23: Cho khai báo:
Var A: Array[1..4] of Real;
i : Integer ;
Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào :
A. For i:=1 to 4 do

Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’);


Readln(A[i]);

B. For i:=1 to 4 do Readln(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’);


C. For i:=1 to 4 do

Begin

Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’);

Readln(A[i]);

End;

D. Write(‘ Nhập A:’); Readln(A);


Câu 24: Cho khai báo:
Var A: Array[1..4] of Integer ;
i : Integer ;
Sau khi thực hiện các lệnh :
For i:=1 to 4 do A[i]:= i;
For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;
thì mảng A có gía trị là :
A. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4
B. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5
C. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3
D. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1
Câu 25: Khai báo nào đúng :
A. Var A : array[1..n,1..m] of integer;
B. Const n=2; m=3; Var A: array[1..n,1..m] of integer;
C. Var n, m : integer ; A: array[1..n,1..m] of integer;
D. Var A: array[3, 2] of Integer;
Câu 26: Cho biến SS kiểu lôgic. Lệnh nào làm SS có gía trị là TRUE :
A. SS := 'a' < 'A'; B. SS := 'A' = 'a';
C. SS := 'an' < 'a'; D. SS := 'PASCAL' < 'pascal';
Câu 27: S:= 'ABCDEG ' ;

Delete ( S ,2, 3); thu được kết quả



A. S=‘AEG’ B. S=‘ABG’

C. S=‘ABEG’ D. S=‘ADEG’



Câu 28: Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;
Write(St);
- Kết qủa in lên màn hình là:
A. VERSION 5.5 B. VERSION
C. PASCAL D. 5.5
Câu 29: Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh:
St:=’ABCDEF’;
Delete(St, 3, 2);
Insert(‘XYZ’, St, 2);
Write(St);
-Kết qủa in lên màn hình là:
A. ABXYZEF B. AXYZBCDEF
C. AXYZ D. AXYZBEF
Câu 30: Cho ST:= 'Ngay 1 thang 11‘;

C:=Pos('1',ST) -> C=…



A. C=6 B. C=14 và 15

C. C=5 D. C=6 và 14



Câu 31: Cho các biến St chuỗi và k nguyên. Sau khi gán:
St:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc';
k := Pos('Tin', ST) ;
-Gía trị của k là :
A. k=13 B. k=11 C. k=26 D. k=23
Câu 32: Khi chạy chương trình :
Var St : string;
i, L : integer;
Begin
St :='So Buu chinh Vien thong'; L:=Length(St);
For i := 1 to L do
If (St[i] >= 'a') and (St[i] <= 'z') then St[i]:= Upcase (St[i]);
Write (St);

Readln
End.


Chương trình in ra :
A. So Buu chinh Vien Thong
B. so buu chinh vien thong
C. So Buu Chinh Vien Thong
D. SO BUU CHINH VIEN THONG

Câu 33: Khi chạy chương trình :
Var St : String;
i,L : integer;
Begin
St:='ABCD'; L := Length(St);
For i:= L Downto 1 do write (St[i]);

End.
Chương trình in ra :


A. DCAB B. ABCD C. 4321 D. DCBA
Câu 34: Cho St là biến chuỗi và St:=’AAABAAB’; Sau khi thực hiện hai lệnh:
While St[1]=’A’ do Delete(St,1,1);
Write(St);
Kết qủa in ra là:
A. AABAAB B. BAAB C. BB D. AAA
Câu 35: Tên nào đặt Sai quy định của Pascal:
A. Giai_Ptrinh_Bac_2; B. Ngaysinh;
C. Noi sinh; D. Sv2000 ;
Câu 36: Mục nào có các Tên đều đặt đúng quy định của Pascal:
A. x1 , X-2 ; B. Xx1 , X2;
C. CONST , X_234; D. X[1], x2 ;
Câu 37: Chọn câu Sai: trong một chương trình Pascal, có thể không có :
A. phần thân chương trình ; B. phần khai báo biến;
C. phần đầu chương trình; D. phần khai báo hằng ;
Câu 38: với khai báo mảng Var A, B, C: array[1..10] of integer;

Tính số phần tử có được?

A. 10 B. 20 C. 30 D. 60

Câu 39: Biểu diễn nào sau đây không phải là biểu diễn hằng trong pascal?

A. B150 B. 12345 C. 150.0 D. 1.06E - 15



Câu 40: cách khai báo xâu ký tự nào sau đây là đúng:

A.Var S: Strings; B.Var S: Char;



C.Var S: String; D.Var S: Strings[255];

Câu 41: xâu ký tự có tối đa là:

A.8 Ký tự B.256 ký tự C.16 Ký tự D.255 ký tự



Câu 42: xâu ký tự không chứa ký tự nào gọi là:

A.Xâu trắng; B.Xâu không;



C.Xâu rỗng; D.Không phải là xâu ký tự

Câu 43: phần tử đầu tiên của xâu ký tự mang chỉ số là:

A. 0 B. 1

C. Do người lập trình khai báo

D. Không có chỉ số



Câu 44: thủ tục Delete(c, a, b) thực hiện công việc gì trong các công việc sau:

A.Xóa trong xâu c a ký tự bắt đâu từ vị trí b;

B.Xóa trong xâu a b ký tự bắt đâu từ vị trí b;

C.Xóa trong xâu c b ký tự bắt đâu từ vị trí a;

D.Xóa trong xâu b c ký tự bắt đâu từ vị trí a;



Câu 45: thủ tục Insert(S1,S2,n) thực hiện công việc gì?

A.Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;



B.Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S2;

C.Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của S1;

D.Chèn thêm xâu S2 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;

Câu 46: hàm length(s) cho kết quả gì?

A.Độ dài xâu S khi khai báo;

B.Số ký tự hiện có trong xâu S không tính các khoảng trắng(Ký tự trắng, khoảng cách);

C.Số các ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng;



D.Số ký tự hiện có của xâu S;

Câu 47: thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết:

A.Insert(vt,S1,S2);



B.Insert(S1,S2,vt);

C.Insert(S1,vt,S2);

D.Insert(S2,S1,vt);

Câu 48: với xâu ký tự có các phép toán là:

A.Phép cộng, trừ, nhân, chia;

B.Phép cộng và phép trừ;

C.Chỉ có phép cộng;



D.Phép ghép xâu và phép so sánh;

Câu 49: với xâu ký tự ta có thể:

A.So sánh hai xâu ký tự;



B.So sánh hai xâu ký tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một ký tự cho biến xâu;

C.Gán biến xâu cho biến xâu và gán một ký tự cho biến xâu;

D.So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu.

Câu 50: hai xâu ký tự được so sánh dựa trên:

A.Mã của từng ký tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải;

B.Độ dài tối đa của hai xâu;

C.Độ dài thực sự của hai xâu;

D.Số lượng các ký tự khác nhau trong 2 xâu;



Câu 51: hàm Upcase(ch) cho kết quả là:

A.Chữ cái in hoa tương ứng với ch;

B.Xâu ch toàn chữ thương;

C.Xâu ch toàn chữ hoa;

D.Biến ch thành chữ thường;



Câu 52: Trong các hàm sau, hàm nào cho kết quả là độ dài thực sự của xâu st

A. Upcase(ch); B. Length(st);

C. Pos(st1,st2); D. Copy(st1,m,n);

Câu 53: Cho hai x©u 'Cong cha' ... 'cong on'. Chän dÊu thÝch hîp ®iÒn vµo dÊu ...

A. > B. < C. = D. <>



Câu 54: Gi¶ sö k lµ mét biÕn cã kiÓu d÷ liÖu kÝ tù. Chän c©u ®óng trong c¸c c©u sau:

A. k:= 'hoc'; B. k:= 'A'; C. k:= A; D. k:=1;



Câu 55: Cã thÓ xem kiÓu d÷ liÖu x©u lµ m¶ng mét chiÒu. khi ®ã mét phÇn tö cña m¶ng lµ mét:

A. sè B. x©u



C. KÝ tù D. TÊt c¶ c¸c c©u trªn

Câu 56: Var A: array[1..10] of integer;

Chọn câu lệnh sai trong các câu lệnh sau:



A. A[1]:= 2.5; B. A[2]:= 30;

C. A[3]:=-5; D. A[4]:=0;



Câu 57: Xâu kí tự là?

A. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII;

B. Mảng các kí tự;

C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh;

D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh;



Câu 58: giả sử chương trình cần các biến thực a, b và các biến nguyên x, y. Khi đó cách khai báo biến nào sau đây là đúng?

A. var a, b: integer;

x, y: real;

B. var a, b: real;

x, y: integer;

C. var a, b, x, y: real;

D. var a, b, x, y: integer

Câu 59: Hãy điền vào chỗ (…).

S:= 'Le Loi Dong Ha' ; Delete ( S ,…, ...); để thu được kết quả S= 'Dong Ha'



A. 1,7 B. 7,7 C. 1,9 D. 1,8

Câu 60: Hãy điền vào chỗ (…)

S1:= ‘CDE'; S2:= 'ABG' ; Insert( S1,S2, ...);

để thu được kết quả S2= 'ABCDEG'

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1



Câu 61: Cho khai báo biến :
Var A : array[1..5] of Integer;
Chọn lệnh đúng :
A. A[1] := 4/3 ;
B. A[2] := -6 ;
C. A(3) := 6 ;
D. A := 10 ;

Câu 62: Khai báo nào sau đây là khai báo tên chương trình đúng?

A. Program 1Baitap; B. Program Bai Tap;



C. Program Vi_Du; D. Program Vi#Du;

Câu 63: Dấu hiệu kết thúc của một chương trình viết bằng Pascal là :

A. END B. END! C. END; D. END.



Câu 64: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào cho giá trị True

A. 'Lop' < 'Love' B.'abcdef' > 'abcdefg'

C. A <= B D.'Anh' > 'em'



Câu 65: Để thoát khỏi môi trường lập trình Pascal, ta có thể sử dụng phím tắt nào sao đây?

A. F9 B. Alt + F4 C. Shift + F9 D. Alt + X



Câu 66: Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:

d:=0;


For i:=1 to 10 do

If i mod 2 = 0 then d:=d+1;

Writeln(d);

A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 5

C. 10 D. 1 2 3 4 5

Câu 67: Khai báo mảng 1 chiều bằng cách khai báo gián tiếp bắt đầu bằng từ khoá?

A. Var B. Type

C. Array D. string

Câu 68: Hằng xâu Le Minh Xuan được viết như thế nào?

A. Le Minh Xuan B. ‘Le Minh Xuan’

C. "Le Minh Xuan" D. 'Le Minh Xuan"

Câu 69: Về mặt cú pháp lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp While có một lệnh con?

A. While (a>5) and (a<17) do a:=a-1;

B. While (a>5) and (a<17) do; a:=a-1;

C. While (a>5) and (a<17) do a:=a-1

D. While (a>5 and a<17) do a:=a-1;



Câu 70: Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu xâu trong Pascal?

a. Char b. Extended c. string d. Longint



Câu 71: Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:

d:=0;


For i:=1 to 10 do

Begin


i:= i+1;

Write(d,' ');

End;

A. 11 B. 10



C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Câu 72: For i:=1 to 10 do

If i mod 2 = 0 then write(1,' ');

A. 1 3 5 7 9 B. 1 2 3 4 5

C. 1 1 1 1 1 D. báo lỗi



Câu 73: Trong pascal, khai báo tên biến nào sau đây không hợp lệ?

A. Hoten – 1 B. Lop11 C. H12345 D. Bai_tap



Câu 74: Lệnh Writeln(bt1,bt2,bt3,…,btn); có chức năng:

A. Sau khi xuất giá trị của các biểu thức (bt) ra màn hình thì con trỏ sẽ xuống dòng;

B. Xuống dòng rồi xuất các giá trị của các bt ra màn hình;

C. Xuất giá trị của các bt ra màn hình, mỗi bt nằm trên một dòng;

D. Tất cả đều sai.



Câu 75: Để xuất gía trị của biến số thực X ra màn hình với 4 chữ số thập phân, cho độ rông là 10. Lệnh nào sau đây là đúng?

A. Writeln(X,4,10); B. Writeln(X:10:4);

C. Writeln(X,10,4); D. Writeln(X:4:10);

Câu 76: Trong Pacsal, về mặt cú pháp lệnh nào sau đây là sai?

A. y:=(a=5) or (c=7); B. t:=3.12

C. z:=pi*13; D. x:=12,5;

Câu 77: Cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:

d:=0;


For i:=1 to 10 do

d:= d+1;


Write(d);

A. 1 B. 11 C. 10 D. 0



Câu 78: lệnh nào sau đây là đúng?

A. If a=5 then a:=d+1 else a:=d+2;

B. If a:=5 then a:=d+1; else a:=d+2;

C. If a=5 then a:=d+1; else a:=d+2;

D. If a:=5 then a:=d+1 else a:=d+2;



Câu 79: câu lệnh nào sau đây là đúng cú pháp?

A. If <điều kiện> Then

B. If <điều kiện>, Then ;

C. If <điều kiện> Then ;

D. If <điều kiện>; Then ;



Câu 80: để chạy chương trình, ta nhấn tổ hợp phím sau:

A. Ctrl+F9 B. Shift+F9 C. Alt+F9 D. F9

Câu 81:Khẳng định nào không đúng với mảng một chiều?

A. Các phần tử trong mảng có thể khác kiểu

B. Mảng có số phần tử đếm được

C. Các phần tử trong mảng phân biệt bằng chỉ số

D. Tất cả đều đúng



Câu 82:Yếu tố nào sau đây không cần thiết khi xây dựng mảng một chiều?

A.Tên mảng hoặc kiểu mảng

B. Số lượng phần tử tối đa

C. Kiểu dữ liệu của phần tử



D. Số byte bị chiếm dụng trong bộ nhớ khi khai báo mảng

Câu 83:Chương trình có sử dụng biến mảng thường chứa các câu lệnh lặp loại nào?

A. If … Then… B. If … Then …. Else



C. For … to … do D. While … do

Câu 84:Cho khai báo mảng sau:

Var P; array [1..50] of word;

Tham chiếu đến một phần tử của mảng P nào sau đây là không đúng?

A. P[15] B. P[50] C. P[30] D.P[0]



Câu 85:Var A:Array[1..200] of real;

Nhóm lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị cho tất cả các phần tử trong mảng?

A. For i:= 1 to 200 do Writeln(A[i]);

B. For i:= 1 to 200 do Readln(A[i]);

C. For i:= 1 to 200 do Readln(A[1]);

D. For i:= 1 to 200 do Writeln(i);

Câu 86:Đoạn chương trình sau đây dùng để thực hiện công việc gì?

For i:=1 to n do

If I mod 2 = 0 then Writeln(A[i],’ ‘);

A. In ra màn hình giá trị của các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng

B. In ra màn hình giá trị của các phần tử có giá trị chẵn trong mảng

C. In ra màn hình tất cả các phần tử trong mảng

D. Tất cả đều đúng



Câu 87: Xâu ‘ABBA’ lớn hơn xâu:
A. ‘ABC’; B. ‘ABABA’;

C. ‘ABABAB’ ; D. ‘ABA’;



Câu 88:Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi th ực hiện thủ tục delets(s,3,4) th ì:
A. S = ‘1256789’; B. S = ‘12789’;
C. S = ‘123789’; D. S = ‘’;

Câu 89: Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá tr ị bằng:
A. 500;             B. 9;           C. ‘5’;               D. ‘500’;

Câu 90: Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mãng là :
A. Mỗi phần tử có một kiểu;
B. Có cùng một kiểu dữ liệu;
C. Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên;
D. Có cùng một kiểu đó là kiểu số thực;

Câu 91: Chương trình sau thực hiện công việc gi?

X:= length(s);

For i:=x downto 1 do

If S[i] =’ ‘ then delete(s,i,1); (‘’ là khoảng trắng, dấu cách)

A.Xóa dấu cách(khoảng trắng) đầu tiên trong xâu ký tự S;

B.Xóa dấu cách(khoảng trắng) thừa trong xâu ký tự S;



C.Xóa dấu cách(khoảng trắng) tại vị trí cuối cùng trong xâu ký tự S;

D.Xóa mọi dấu cách(khoảng trắng) trong xâu ký tự S;

Câu 92: Biến đếm của vòng lặp với số lần lặp biến trước thường có kiểu
A.Số nguyên B.Số thực
C.Ký tự D.Logic

Câu 93: Vòng lặp nào có biến đếm tự động giảm đi một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh
A. For …to…do… B. For …downto…do…
C.While…do… D. Repeat…Until…

Câu 94: Xác định giá trị của biểu thức:
S = (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10)
A. S = 4 B. S=9 C. S=6 D. S=10

Câu 95: Cho a:=3; b:=2. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng?
A. a=3 B. a=4 C. b=2 D. b=1

Câu 96: Câu lệnh ghép được sử dụng khi
A. Cần nhiều lệnh đơn thực hiện một công việc
B. Ghép nhiều câu lệnh thành một câu lệnh
C. Tác động của câu lệnh trước đó đến nhiều câu lệnh
D. Cả ba trường hợp trên

--


tải về 90.38 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương