Cách tính:
* Chi phí vật liệu = Định mức x đơn giá do liên Sở Tài chính - Xây dựng công bố (hoặc giá thực tế tại địa phương nếu không có giá công bố).
* Chi phí nhân công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực (chọn 01 trong 03 hệ số kc ở Bảng B.2. Ở đây lấy ví dụ công trình thuộc địa bàn huyện Xuân Lộc, là khu vực 02, lấy hệ số = 6,00).
* Chi phí máy thi công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực (chọn 01 trong 03 hệ số km ở Bảng B.2. Ở đây lấy ví dụ công trình thuộc địa bàn huyện Xuân Lộc, là khu vực 02, lấy hệ số = 1,48).
Chú thích:
- Nếu không dùng lớp giấy dầu thì không tính Hạng mục số 1.
- Nếu dùng bê tông M200 thì không tính Hạng mục số 3b, dùng bê tông M250 thì không tính Hạng mục số 3a.
MẪU DT-05:
Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 18 cm
STT
|
Hạng mục chi phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đơn giá
(Đồng)
|
Hệ số chi phí
nhân công - ca máy
|
Thành tiền
(Đồng)
|
A
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
200.197
|
1
|
Rải giấy dầu lớp ngăn cách
|
m2
|
|
|
|
|
|
Giấy dầu
|
m2
|
1,1200
|
5.100
|
|
5.712
|
2
|
Ván khuôn thép mặt đường BTXM
|
m2
|
|
|
|
|
|
Thép tấm, thép hình
|
Kg
|
0,3150
|
16.500
|
|
5.198
|
3a
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M250
|
m3
|
|
|
|
|
|
Xi măng PC40
|
Kg
|
60,3315
|
1.500
|
|
90.497
|
|
Cát đổ bê tông
|
m3
|
0,0876
|
240.000
|
|
21.024
|
|
Đá dăm 1x2
|
m3
|
0,1625
|
260.000
|
|
42.250
|
|
Nước
|
m3
|
0,0341
|
5.000
|
|
171
|
|
Gỗ làm khe co giãn
|
m3
|
0,0025
|
8.637.268
|
|
21.593
|
|
Nhựa đường
|
Kg
|
0,6300
|
21.830
|
|
13.753
|
3b
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M300
|
m3
|
|
|
|
|
|
Xi măng PC40
|
Kg
|
69,0030
|
1.500
|
|
|
|
Cát đổ bê tông
|
m3
|
0,0843
|
240.000
|
|
|
|
Đá dăm 1x2
|
m3
|
0,1609
|
260.000
|
|
|
|
Nước
|
m3
|
0,0341
|
5.000
|
|
|
|
Gỗ làm khe co giãn
|
m3
|
0,0025
|
8.637.268
|
|
|
|
Nhựa đường
|
Kg
|
0,6300
|
21.830
|
|
|
B
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
109.412
|
1
|
Rải giấy dầu lớp ngăn cách
|
m2
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 3, 5/7 (nhóm 01)
|
Công
|
0,0118
|
42.637
|
5,14
|
2.586
|
2
|
Ván khuôn thép mặt đường BTXM
|
m2
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 4, 5/7 (nhóm 01)
|
Công
|
0,1150
|
49.845
|
5,14
|
29.463
|
3a
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M250
|
m3
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01)
|
Công
|
0,3276
|
45.944
|
5,14
|
77.363
|
3b
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M300
|
m3
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01)
|
Công
|
0,3276
|
45.944
|
5,14
|
|
C
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
5.235
|
3a
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M250
|
m3
|
|
|
|
|
|
Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít
|
Ca
|
0,0171
|
115.328
|
1,45
|
2.860
|
|
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW
|
Ca
|
0,0160
|
49.765
|
1,45
|
1.155
|
|
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW
|
Ca
|
0,0160
|
52.595
|
1,45
|
1.220
|
3b
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M300
|
m3
|
|
|
|
|
|
Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít
|
Ca
|
0,0171
|
115.328
|
1,45
|
|
|
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW
|
Ca
|
0,0160
|
49.765
|
1,45
|
|
|
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW
|
Ca
|
0,0160
|
52.595
|
1,45
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C):
|
314.844
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |