Cách tính:
* Chi phí vật liệu = Định mức x đơn giá do liên Sở Tài chính - Xây dựng công bố (hoặc giá thực tế tại địa phương nếu không có giá công bố).
* Chi phí nhân công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực (chọn 01 trong 03 hệ số kc ở Bảng B.2. Ở đây lấy ví dụ công trình thuộc địa bàn huyện Long Thành, là khu vực 01, lấy hệ số = 6,71).
* Chi phí máy thi công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực (chọn 01 trong 03 hệ số km ở Bảng B.2. Ở đây lấy ví dụ công trình thuộc địa bàn huyện Long Thành, là khu vực 01, lấy hệ số = 1,50).
Chú thích:
- Nếu không dùng lớp giấy dầu thì không tính Hạng mục số 1.
- Nếu dùng bê tông M200 thì không tính Hạng mục số 3b, dùng bê tông M250 thì không tính Hạng mục số 3a.
MẪU DT-03:
Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 14 cm
STT
|
Hạng mục chi phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đơn giá
(Đồng)
|
Hệ số chi phí
nhân công - ca máy
|
Thành tiền
(Đồng)
|
A
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
151.425
|
1
|
Rải giấy dầu lớp ngăn cách
|
m2
|
|
|
|
|
|
Giấy dầu
|
m2
|
1,1200
|
5.500
|
|
6.160
|
2
|
Ván khuôn thép mặt đường BTXM
|
m2
|
|
|
|
|
|
Thép tấm, thép hình
|
Kg
|
0,3150
|
16.000
|
|
5.040
|
3a
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M200
|
m3
|
|
|
|
|
|
Xi măng PC40
|
Kg
|
40,3235
|
1.500
|
|
60.485
|
|
Cát đổ bê tông
|
m3
|
0,0707
|
260.000
|
|
18.382
|
|
Đá dăm 1x2
|
m3
|
0,1279
|
260.000
|
|
33.254
|
|
Nước
|
m3
|
0,0265
|
5.000
|
|
133
|
|
Gỗ làm khe co giãn
|
m3
|
0,0020
|
8.637.268
|
|
17.275
|
|
Nhựa đường
|
Kg
|
0,4900
|
21.830
|
|
10.697
|
3b
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M250
|
m3
|
|
|
|
|
|
Xi măng PC40
|
Kg
|
46,9245
|
1.500
|
|
|
|
Cát đổ bê tông
|
m3
|
0,0682
|
260.000
|
|
|
|
Đá dăm 1x2
|
m3
|
0,1264
|
260.000
|
|
|
|
Nước
|
m3
|
0,0265
|
5.000
|
|
|
|
Gỗ làm khe co giãn
|
m3
|
0,0020
|
8.637.268
|
|
|
|
Nhựa đường
|
Kg
|
0,4900
|
21.830
|
|
|
B
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
107.651
|
1
|
Rải giấy dầu lớp ngăn cách
|
m2
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 3, 5/7 (nhóm 01)
|
Công
|
0,0118
|
42.637
|
6,00
|
3.019
|
2
|
Ván khuôn thép mặt đường BTXM
|
m2
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 4, 5/7 (nhóm 01)
|
Công
|
0,1150
|
49.845
|
6,00
|
34.393
|
3a
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M200
|
m3
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01)
|
Công
|
0,2548
|
45.944
|
6,00
|
70.239
|
3b
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M250
|
m3
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01)
|
Công
|
0,2548
|
45.944
|
6,00
|
|
C
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
4.164
|
3a
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M200
|
m3
|
|
|
|
|
|
Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít
|
Ca
|
0,0133
|
115.328
|
1,48
|
2.270
|
|
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW
|
Ca
|
0,0125
|
49.765
|
1,48
|
921
|
|
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW
|
Ca
|
0,0125
|
52.595
|
1,48
|
973
|
3b
|
Bê tông mặt đường, đá 1x2 M250
|
m3
|
|
|
|
|
|
Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít
|
Ca
|
0,0133
|
115.328
|
1,48
|
|
|
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW
|
Ca
|
0,0125
|
49.765
|
1,48
|
|
|
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW
|
Ca
|
0,0125
|
52.595
|
1,48
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C):
|
263.240
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |