UBND TỈNH TIỀN GIANG
TRƯỜNG CĐN TIỀN GIANG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2012
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ MAY THỜI TRANG
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 376/QĐ-CĐN về việc ban hành Chương trình Trung cấp, Cao đẳng nghề thuộc Khoa Cơ bản – May Công nghiệp năm học 2012-2013)
Tên nghề: May thời trang
Mã nghề: 40540205
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh:
Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá phổ thông theo quy địmh của Bộ Giáo dục và đào tạo);
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 32
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề
I. Mục tiêu đào tạo:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
-
Phân biệt được tính chất, phạm vi ứng dụng của các loại nguyên vật liệu may.
-
Lựa chọn phương pháp gia công phù hợp từng loại nguyên vật liệu và kiểu sản phẩm may.
-
Nêu được nguyên lý, tính năng tác dụng các loại thiết bị chủ yếu trang bị trên dây chuyền may công nghiệp.
-
Trình bày được phương pháp sáng tác và thiết kế các kiểu sơ mi, quần âu, váy, Jacket và áo khoác nữ một lớp.
-
Trình bày được quy trình lắp ráp các loại sản phẩm may thời trang.
-
Đọc được các tài liệu kỹ thuật thông dụng ngành may bằng Tiếng Anh.
-
Lựa chọn được các nguyên, phụ liệu phù hợp với từng kiểu sản phẩm may thời trang;
-
Sử dụng thành thạo một số thiết bị cơ bản trên dây chuyền may;
-
Cắt, may được các kiểu quần âu, sơ mi đảm bảo kỹ thuật và hợp thời trang;
-
Thiết kế được các loại mẫu phục vụ cho quá trình may lắp ráp sản phẩm;
-
Có khả năng làm việc độc lập trên các công đoạn lắp ráp sản phẩm thời trang;
-
Thực hiện được các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp.
2. Thái độ:
- Chính trị, đạo đức:
-
Hiểu biết một số kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước;
-
Hiểu được quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
-
Có hiểu biết về truyền thống tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam để kế thừa truyền thống và phát triển năng lực trong giai đoạn tới, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có sức khỏe để tham gia học tập và làm việc trong ngành May;
-
Hiểu biết về phương pháp rèn luyện thể chất để nâng cao sức khỏe, tạo cơ hội phấn đấu và phát triển;
+ Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện theo nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
- Nghề nghiệp:
-
Yêu nghề có tâm huyết với nghề và tác phong làm việc công nghiệp hóa, hiện đại hóa;
-
Có lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hóa của dân tộc;
-
Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
3. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Trung cấp nghề học sinh có thể trực tiếp tham gia sản xuất trên dây chuyền may của các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài hoặc có thể trực tiếp làm việc tại:
-
Tham gia sản xuất trong các công đoạn sản xuất của các doanh nghiệp may;
-
Ngoài ra học sinh có đủ năng lực để tham gia học liên thông lên các bậc học cao hơn để phát triển kiến thức và kỹ năng nghề.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC:
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
-
Thời gian đào tạo: 3 năm (đối tượng tốt nghiệp THCS)
-
Thời gian học tập: 135 tuần (hệ 3 năm)
-
Thời gian thực học tối thiểu: 2560 h
Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 260h (hệ 3 năm) (Trong đó thi tốt nghiệp 30h)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
-
Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 h
-
Thời gian học các môn học, mô-đun đào tạo nghề: 2350 h
-
Thời gian học bắt buộc: 2350 h ; Thời gian học tự chọn: 0 h
-
Thời gian học lý thuyết: 721 h ; Thời gian học thực hành: 1839 h.
Thời gian học bổ sung văn hóa THPT (hệ 3 năm): 1020 h
III. DANH MỤC MÔN HỌC / MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Hệ số
|
I
|
Các môn học chung
|
210
|
106
|
104
|
|
MH01
|
Chính trị
|
30
|
22
|
8
|
2
|
MH02
|
Pháp luật
|
15
|
10
|
5
|
1
|
MH03
|
Giáo dục thể chất
|
30
|
3
|
27
|
1
|
MH04
|
Giáo dục quốc phòng
|
120
|
30
|
90
|
2
|
MH05
|
Tin học
|
30
|
13
|
17
|
1
|
MH06
|
Anh văn
|
60
|
30
|
30
|
3
|
II
|
Các môn học mô đun đào tạo nghề
|
2350
|
511
|
1839
|
|
II.1
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
170
|
113
|
57
|
|
MH07
|
Vẽ kỹ thuật
|
20
|
9
|
11
|
1
|
MH08
|
Cơ sở thiết kế trang phục
|
30
|
20
|
10
|
2
|
MH09
|
Vật liệu may
|
30
|
28
|
2
|
2
|
MH10
|
Thiết bị may
|
60
|
30
|
30
|
3
|
MH11
|
An toàn lao động
|
30
|
26
|
4
|
2
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
2180
|
398
|
572
|
|
MĐ12
|
Thiết kế trang phục 1
|
75
|
25
|
50
|
3
|
MĐ13
|
May áo sơ mi nam, nữ
|
195
|
30
|
165
|
6
|
MĐ14
|
May quần âu nam, nữ
|
150
|
25
|
125
|
5
|
MĐ15
|
Thiết kế trang phục 2
|
30
|
10
|
20
|
1
|
MĐ16
|
May áo jacket nam
|
180
|
25
|
155
|
6
|
MĐ17
|
Thiết kế rập MCN
|
60
|
10
|
50
|
2
|
MĐ18
|
Quản lý chuyền may
|
45
|
45
|
|
3
|
MĐ19
|
Anh văn chuyên ngành
|
45
|
14
|
31
|
2
|
MĐ20
|
Công nghệ chuẩn bị SX
|
90
|
30
|
60
|
4
|
MĐ21
|
Thiết kế trang phục 3
|
30
|
11
|
19
|
1
|
MĐ22
|
May váy, áo váy
|
120
|
15
|
105
|
4
|
MĐ23
|
Cắt may TT áo sơmi, quần âu
|
150
|
30
|
120
|
5
|
MĐ24
|
Thiết kế trang phục 4
|
30
|
9
|
21
|
1
|
MĐ25
|
May áo veston nữ 1 lớp
|
90
|
11
|
79
|
3
|
MĐ26
|
May trang phục trẻ em
|
60
|
10
|
50
|
2
|
MĐ27
|
May các sản phẩm nâng cao
|
210
|
20
|
190
|
6
|
MĐ28
|
May trang phục học đường
|
240
|
30
|
210
|
7
|
MĐ29
|
Thiết kế chuyền may
|
90
|
10
|
80
|
3
|
MĐ30
|
Giác sơ đồ trên máy vi tính
|
60
|
10
|
50
|
2
|
MĐ31
|
Quản lý chất lượng sản phẩm
|
30
|
28
|
2
|
2
|
MĐ32
|
Thực tập tốt nghiệp
|
200
|
|
200
|
5
|
Tổng cộng
|
2560
|
721
|
1839
|
97
|
Danh mục môn học đào tạo bổ sung văn hóa THPT (hệ 3 năm):
Mã
MH
|
Tên môn học
|
Thời gian của môn học (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ LT
|
Giờ TH
|
VH 1
|
Toán 1
|
120
|
120
|
0
|
VH 2
|
Toán 2
|
120
|
120
|
0
|
VH 3
|
Toán 3
|
120
|
120
|
0
|
VH 4
|
Lý 1
|
75
|
75
|
0
|
VH 5
|
Lý 2
|
75
|
75
|
0
|
VH 6
|
Lý 3
|
60
|
60
|
0
|
VH 7
|
Hóa 1
|
67
|
67
|
0
|
VH 8
|
Hóa 2
|
59
|
59
|
0
|
VH 9
|
Hóa 3
|
84
|
84
|
0
|
VH10
|
Văn 2
|
60
|
60
|
0
|
VH11
|
Văn 3
|
60
|
60
|
0
|
VH12
|
Văn 4
|
120
|
120
|
0
|
Tổng cộng
|
1020
|
1020
|
0
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Phạm Châu Long
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |