Ubnd tỉnh lạng sơn sở giáo dục và ĐÀo tạO



tải về 455.36 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích455.36 Kb.
#9922
1   2   3

III. Môn Hóa học: Các câu hỏi trong chương trình SGK lớp 12 - Chương trình chuẩn

- Mỗi bài ra 10 câu trắc nghiệm 4 lựa chọn

- Mức độ kiến thức : Nhận biết : 4, Thông hiểu : 3, vận dụng : 3

- Lý thuyết : 7 câu, Bài tập tính toán : 3 câu



STT

Trường THPT

Chương

1

Bình Gia

Chương 1: Este - Lipit

2

Bắc Sơn

Chương 2 : Cacbohiđrat

3

Cao Lộc

Chương 3 : Amin, Amino axit và Protein

4

Chi Lăng

Chương 4 : Polime và vật liệu polime

5

Chu Văn An

Chương 5 : Đại cương về kim loại

6

Hữu Lũng

Chương 6 : Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm

7

Việt Bắc

Chương 7 : Sắt và một số kim loại quan trọng

8

Văn Quan

Chương 8 : Nhận biết một số chất vô cơ

9

Tràng Định

Chương 9 : Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế , xã hội và môi trường

IV. Môn Sinh học:

1. Các dạng câu hỏi

- Trắc nghiệm nhiều lựa chọn ( 4 phương án A, B, C, D)



- Câu hỏi tự luận (gồm cả câu hỏi và đáp án)

2. Yêu cầu chung

- Câu hỏi trong phạm vi chương trình sách giáo khoa lớp 12 Chương trình chuẩn.

- Câu hỏi cần phân loại theo 3 cấp độ: Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sáng tạo và có giá trị sử dụng.

- Mỗi trường THPT (trừ THPT Tú Đoạn, Đồng Bành, DL Hữu Lũng, DL Ngô Thì Sỹ) biên soạn, thẩm định 10 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 5 câu hỏi tự luận; các trung tâm GDTX và các trường THPT Tú Đoạn, Đồng Bành, DL Hữu Lũng, DL Ngô Thì Sỹ biên soạn, thẩm định 5 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 2 câu hỏi tự luận theo bài được phân công (bảng phân công cụ thể kèm theo).



3. Bảng phân công

TT

Đơn vị

Bài số

TT

Đơn vị

Bài số



THPT Chu Văn An

1, 2

19

THPT Hoà Bình

40, 41



THPT Việt Bắc

3, 4

20

THPT Hữu Lũng

42, 43



THPT Cao Lộc

5, 6

21

THPT Vân Nham

44, 45



THPTDT Nội trú

8, 9

22

THPT Đồng Bành

1



THPT Đồng Đăng

10, 11

23

THPT Tú Đoạn

2



THPT Văn Lãng

12, 13

24

THPT DL Hữu Lũng

3



THPT Tràng Định

16, 17

25

THPT DL Ngô Thì Sỹ

4



THPT Bình Độ

17, 18

26

GDTX 1 Tỉnh

5



THPT Văn Quan

19, 20

27

GDTX Cao Lộc

6



THPT L.V.Tri

21, 22

28

GDTX Lộc Bình

8



THPT Bình Gia

24, 25

29

GDTX Đình Lập

9



THPT Pác Khuông

26, 27

30

GDTX Văn lãng

10



THPT Bắc Sơn

28, 29

31

GDTX Tràng Định

11



THPT Vũ Lễ

30, 31

32

GDTX Văn Quan

12



THPT Na Dương

32, 33

33

GDTX Bình Gia

13



THPT Lộc Bình

34, 35

34

GDTX Bắc Sơn

14



THPT Đình Lập

36, 37

35

GDTX Chi lăng

14



THPT Chi Lăng

38, 39

36

GDTX 2 Tỉnh

16


V. Môn Ngữ văn: Các câu hỏi trong chương trình SGK lớp 12 - Chương trình chuẩn

Đơn vị chuẩn bị (THPT)

Nội dung

Yêu cầu câu hỏi

Tú Đoạn, Bình Độ, DL Hữu Lũng, DL Ngô Thì Sĩ Chi Lăng, Văn Quan, DTNT tỉnh, Tràng Định.

- Văn xuôi 1945-1975



- Mức điểm: 2,0đ; 5,0đ

- Kết hợp tái hiện và vận dụng

- Mỗi đơn vị chuẩn bị 10 câu và đáp án



Việt Bắc, Lộc Bình, Cao Lộc, Bình Gia, Đồng Đăng, Hữu Lũng, Đình Lập.

- Thơ Việt Nam 1945-1975

Na Dương, Văn Lãng, Chu Văn An, Vân Nham, Bắc Sơn, Đồng Bành.

- Văn xuôi + Thơ VN sau 1975

Pác Khuông, Vũ lễ, Lương Văn Tri, Hòa Bình.

Văn học nước ngoài và Nghị luận xã hội

VI. Môn Lịch Sử:

1. Yêu cầu chung

- Các câu hỏi trong chương trình SGK lớp 12 - Chương trình chuẩn

- Câu hỏi phân loại theo 3 cấp độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng sáng tạo và có giá trị sử dụng.

2. Phân công:

STT

Trường THPT

Số câu hỏi

Phạm vi câu hỏi

Trắc nghiệm

Tự luận

1

Chu Văn An

20

10

- Lịch sử thế giới

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 1945



2

Việt Bắc




15

- Lịch sử Việt Nam từ 1945 đến 2000

3

DTNT tỉnh




10

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000

4

Cao Lộc




10

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000

5

Đồng Đăng

10

10

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000

6

Văn Lãng




10

- Lịch sử thế giới

7

Tràng Định

10

10

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000

8

Lộc Bình




10

- Lịch sử thế giới

9

Na Dương




5

- Lịch sử thế giới

10

Đình Lập




10

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000

11

Tú Đoạn




5

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000

12

Văn Quan




10

- Lịch sử thế giới

13

Lương Văn Tri

10

10

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000

14

Bình Gia




10

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000

15

Pác Khuông




5

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000

16

Bắc Sơn




10

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000

17

Vũ Lễ




5

- Lịch sử thế giới

18

Chi Lăng

10

10

- Lịch sử Việt Nam từ 1945 đến 2000

19

Hòa Bình




10

- Lịch sử thế giới

20

Hữu Lũng

10

10

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000

21

Vân Nham




5

- Lịch sử thế giới

22

Đồng Bành




10

- Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000


VII. Môn Địa lý: Các câu hỏi trong chương trình SGK lớp 12 - Chương trình chuẩn

STT

Đơn vị

Chương (phần)

Bài

Số lượng câu hỏi trắc nghiệm

Số lượng câu hỏi tự luận

Cấp độ 1

Cấp độ 2

Cấp độ 3

Cấp độ 1

Cấp độ 2

Cấp độ 3

1

THPT Chu Văn An

Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

2 - 5

10

15

5

4

6

2

2

THPT Việt Bắc

Địa lý các ngành kinh tế

24- 26

10

15

5

4

6

2

3

THPT DT Nội trú

Địa lí dân cư

16 - 19

10

15

5

4

6

2

4

THPT Cao Lộc

Đặc điểm chung…, Sử dụng TNTN

12 - 15

10

15

5

4

6

2

5

THPT Đồng Đăng

Địa lý các ngành kinh tế

24- 26

10

15

5

4

6

2

6

THPT Lộc Bình

Địa lý các ngành kinh tế

20 - 23

10

15

5

4

6

2

7

THPT Na Dương

Địa lý các ngành, các vùng kinh tế

31 - 34

10

15

5

4

6

2

8

THPT Tú Đoạn

Địa lý các ngành kinh tế

27 - 30

10

15

5

4

6

2

9

THPT Đình Lập

Địa lí dân cư

16 - 19

10

15

5

4

6

2

10

THPT Văn Lãng

Địa lý các vùng kinh tế

35 - 38

10

15

5

4

6

2

11

THPT Tràng Định

Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

2 - 5

10

15

5

4

6

2

12

THPT Bình Độ

Đặc điểm chung…, Sử dụng TNTN

Bài 12 - 15

10

15

5

4

6

2

13

THPT Văn Quan

Địa lý các ngành kinh tế

20 - 23

10

15

5

4

6

2

14

THPT L.V.Tri

Địa lý các vùng kinh tế

39 - 43

10

15

5

4

6

2

15

THPT Bình Gia

Địa lý các ngành kinh tế

27 - 30

10

15

5

4

6

2

16

THPT Pác Khuông

Địa lý các ngành kinh tế

24- 26

10

15

5

4

6

2

17

THPT Bắc Sơn

Địa lý các ngành, các vùng kinh tế

31 - 34

10

15

5

4

6

2

18

THPT Vũ Lễ

Đặc điểm chung…, Sử dụng TNTN

12 - 15

10

15

5

4

6

2

19

THPT Chi Lăng

Đặc điểm chung của tự nhiên

9 - 11

10

15

5

4

6

2

20

THPT Hòa Bình

Địa lý các vùng kinh tế

35 - 38

10

15

5

4

6

2

21

THPT Đồng Bành

Địa lí dân cư

16 - 19

10

15

5

4

6

2

22

THPT Hữu Lũng

Địa lý các vùng kinh tế

39 - 43

10

15

5

4

6

2

23

THPT Vân Nham

Đặc điểm chung của tự nhiên

6 - 8

10

15

5

4

6

2

24

THPT DL N.T.Sỹ

Địa lý các ngành kinh tế

24- 26

10

15

5

4

6

2

25

THPT DL Hữu Lũng

Địa lí dân cư

16 - 19

10

15

5

4

6

2

26

TT 1 Tỉnh

Địa lý các ngành, các vùng kinh tế

31 - 34

10

15

5

4

6

2

27

TT Cao Lộc

Địa lý các ngành kinh tế

20 - 23

10

15

5

4

6

2

28

TT Lộc Bình

Đặc điểm chung của tự nhiên

9 - 11

10

15

5

4

6

2

29

TT Đình Lập

Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

2 - 5

10

15

5

4

6

2

30

TT Văn Lãng

Đặc điểm chung của tự nhiên

6 - 8

10

15

5

4

6

2

31

TT Tràng Định

Địa lý các vùng kinh tế

39 - 43

10

15

5

4

6

2

32

TT Văn Quan

Địa lý các ngành kinh tế

27 - 30

10

15

5

4

6

2

33

TT Bình Gia

Địa lý các ngành, các vùng kinh tế

31 - 34

10

15

5

4

6

2

34

TT Bắc Sơn

Địa lý các vùng kinh tế

35 - 38

10

15

5

4

6

2

35

TT Chi Lăng

Đặc điểm chung của tự nhiên

9 - 11

10

15

5

4

6

2

36

TT 2 Tỉnh

Đặc điểm chung…, Sử dụng TNTN

12 - 15

10

15

5

4

6

2


Каталог: gddt -> sites -> default -> files
files -> Căn cứ Luật Giáo dục 2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
files -> Ubnd tỉnh lạng sơn sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> Ubnd tỉnh lạng sơn sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> Ubnd tỉnh lạng sơn sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> Ubnd tỉnh lạng sơn sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO Độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 28
files -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam sở NỘi vụ- sở TÀi chíNH
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 430 /bgdđt-ngcbqlgd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 455.36 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương