UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 1610 /SGDĐT-GDTH
V/v: Điều chỉnh, bổ sung hướng dẫn thực hiện sổ sách ở trường tiểu học
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cà Mau, ngày 07 tháng 9 năm 2011 |
Kính gửi: Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố.
Căn cứ Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGD&ĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Căn cứ vào tình tình thực hiện hồ sơ, sổ sách thực tế trong nhà trường tiểu học.
Sở Giáo dục và Đào tạo điều chỉnh, bổ sung một số nội dung hướng dẫn thực hiện hồ sơ sổ sách trong trường tiểu học như sau:
A. Hệ thống hồ sơ, sổ sách theo dõi giáo dục trong trường Tiểu học bao gồm:
I. Đối với nhà trường
1. Sổ đăng bộ.
2. Sổ phổ cập giáo dục giáo dục tiểu học, sổ theo dõi xóa mù chữ.
3. Sổ biên bản họp cơ quan và nghị quyết của nhà trường.
4. Sổ kế hoạch năm học của nhà trường.
5. Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh.
6. Học bạ học sinh.
7. Sổ khen thưởng, kỷ luật học sinh.
8. Sổ quản lý tài sản, tài chính.
9. Sổ lưu trữ các văn bản, công văn.
10. Hệ thống sổ y tế học đường.
11. Hệ thống sổ thư viện.
12. Hệ thống sổ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học.
13. Hệ thống sổ Đội TNTP Hồ Chí Minh.
14. Hồ sơ của Công đoàn nhà trường.
15. Hồ sơ xét học sinh hoàn thành chương trình tiểu học.
16. Hồ sơ tuyển sinh, thi lại, xét duyệt lên lớp, lưu ban.
17. Hồ sơ thi đua của nhà trường.
18. Sổ theo dõi học sinh chuyển đến, chuyển đi.
19. Hồ sơ giáo dục đối với học sinh tàn tật, khuyết tật (nếu có).
20. Sổ quản lý Cán bộ; Giáo viên; Nhân viên.
21. Kế hoạch công tác.
22. Bài kiểm tra của học sinh.
23. Hệ thống sổ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
II. Đối với Hiệu trưởng
1. Sổ kế hoạch năm, học kì, tháng, tuần.
2. Bảng phân công nhiệm vụ.
3. Hồ sơ tự kiểm tra.
4. Sổ theo dõi kí duyệt hồ sơ, giáo án.
5. Sổ dự giờ.
6. Sổ kế hoạch phát triển trường lớp.
7. Sổ theo dõi sử dụng hạn mức kinh phí.
8. Các văn bản chỉ đạo.
III. Đối với Phó hiệu trưởng chuyên môn.
1. Sổ kế hoạch năm, học kì, tháng, tuần.
2. Bảng phân công chuyên môn, thời khóa biểu.
3. Sổ kiểm tra, đánh giá giáo viên về công tác chuyên môn.
4. Sổ dự giờ.
5. Sổ theo dõi kí duyệt hồ sơ, giáo án.
6. Theo dõi chất lượng dạy và học.
7. Hồ sơ quản lý, bồi dưỡng chuyên môn ( chuyên đề, thao giảng... )
8. Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém.
9. Các văn bản chuyên môn.
10. Ghi chép tổng hợp.
11. Sổ kiểm tra nền nếp lớp học.
12. Hồ sơ Vở sạch -Chữ đẹp.
* Đối với Phó hiệu trưởng chịu trách nhiệm các hoạt động khác hồ sơ theo nhiệm vụ được Hiệu trưởng phân công.
IV. Đối với tổ chuyên môn
1. Sổ kế hoạch năm, học kì, tháng, tuần.
2. Lịch báo giảng tổ, khối chuyên môn.
3. Sổ biên bản họp tổ, khối chuyên môn.
4. Sổ theo dõi mở chuyên đề, thao giảng.
5. Theo dõi chất lượng học sinh, sổ theo dõi dạy thay.
6. Sổ kế hoạch giảng dạy các môn học.
7. Sổ dự giờ.
8. Sổ theo dõi kí duyệt hồ sơ, giáo án.
V. Đối với giáo viên
1. Bài soạn (Giáo án), Báo giảng.
2. Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn. ( ghi chép tổng hợp )
3. Sổ dự giờ.
4. Sổ chủ nhiệm (đối với GVCN).
5. Sổ kế hoạch giảng dạy của giáo viên.( Đối với GV dạy môn )
6. Sổ liên lạc nhà trường và cha mẹ học sinh (đối với GVCN).
7. Sổ tự bồi dưỡng.
VI. Đối với tổ văn phòng
1. Sổ kế hoạch tổ văn phòng
2. Sổ biên bản họp tổ văn phòng.
B. Quy định về thời gian lưu giữ hồ sơ, sổ sách.
Số TT
|
Tên hồ sơ sổ sách
|
Thời gian
lưu giữ
|
Đối với nhà trường
|
1
|
Sổ đăng bộ.
|
Không thời hạn
|
2
|
Sổ phổ cập giáo dục giáo dục tiểu học, sổ theo dõi xóa mù chữ
|
Không thời hạn
|
3
|
Sổ biên bản họp cơ quan và nghị quyết của nhà trường
|
Không thời hạn
|
4
|
Sổ kế hoạch năm học của nhà trường
|
Không thời hạn
|
5
|
Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh
|
Không thời hạn
|
6
|
Học bạ học sinh.
|
Khi chuyển giao
|
7
|
Sổ khen thưởng, kỷ luật học sinh
|
5 năm
|
8
|
Sổ quản lý tài sản, tài chính
|
Không thời hạn
|
9
|
Sổ lưu trữ các văn bản, công văn
|
Không thời hạn
|
10
|
Hệ thống sổ y tế học đường
|
Không thời hạn
|
11
|
Hệ thống sổ thư viện
|
Không thời hạn
|
12
|
Hệ thống sổ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học.
|
Không thời hạn
|
13
|
Hệ thống sổ Đội TNTP Hồ Chí Minh.
|
3 năm
|
14
|
Hồ sơ của Công đoàn nhà trường
|
Không thời hạn
|
15
|
Hồ sơ xét học sinh hoàn thành chương trình tiểu học
|
Không thời hạn
|
16
|
Hồ sơ tuyển sinh, thi lại, xét duyệt lên lớp, lưu ban
|
Không thời hạn
|
17
|
Hồ sơ thi đua của nhà trường
|
Không thời hạn
|
18
|
Sổ theo dõi học sinh chuyển đến, chuyển đi.
|
5 năm
|
19
|
. Hồ sơ giáo dục đối với học sinh tàn tật, khuyết tật (nếu có).
|
5 năm
|
20
|
Sổ quản lý Cán bộ; Giáo viên; Nhân viên.
|
Không thời hạn
|
21
|
Kế hoạch công tác
|
1 năm
|
22
|
Bài kiểm tra của học sinh.
|
5 năm
|
23
|
Hệ thống sổ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
5 năm
|
Đối với Hiệu trưởng
|
1
|
Sổ kế hoạch năm, học kì, tháng, tuần.
|
Trong năm học
|
2
|
Bảng phân công nhiệm vụ
|
Trong năm học
|
3
|
Hồ sơ tự kiểm tra.
|
3 năm
|
4
|
Sổ theo dõi kí duyệt hồ sơ, giáo án
|
1 năm
|
5
|
Sổ dự giờ
|
1 năm
|
6
|
Sổ kế hoạch phát triển trường lớp.
|
Không thời hạn
|
7
|
Sổ theo dõi sử dụng hạn mức kinh phí
|
Không thời hạn
|
8
|
Các văn bản chỉ đạo
|
Không thời hạn
|
Đối với Phó hiệu trưởng
|
1
|
Sổ kế hoạch năm, học kì, tháng, tuần.
|
Trong năm học
|
2
|
Bảng phân công chuyên môn, thời khóa biểu
|
Trong năm học
|
3
|
Sổ kiểm tra, đánh giá giáo viên về công tác chuyên môn
|
1 năm
|
4
|
Sổ dự giờ
|
1 năm
|
5
|
Sổ theo dõi kí duyệt hồ sơ, giáo án.
|
1 năm
|
6
|
Theo dõi chất lượng dạy và học
|
Không thời hạn
|
7
|
Hồ sơ quản lý, bồi dưỡng chuyên môn ( chuyên đề, thao giảng... )
|
1 năm
|
8
|
Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém
|
5 năm
|
9
|
Các văn bản chuyên môn
|
Không thời hạn
|
10
|
Ghi chép tổng hợp
|
1 năm
|
11
|
Sổ kiểm tra nền nếp lớp học
|
1 năm
|
12
|
Hồ sơ Vở sạch -Chữ đẹp.
|
3 năm
|
Đối với tổ chuyên môn.
|
1
|
Sổ kế hoạch năm, học kì, tháng, tuần
|
Trong năm học
|
2
|
Lịch báo giảng tổ, khối chuyên môn
|
Trong năm học
|
3
|
Sổ biên bản họp tổ, khối chuyên môn
|
Trong năm học
|
4
|
Sổ theo dõi mở chuyên đề, thao giảng.
|
Trong năm học
|
5
|
Theo dõi chất lượng học sinh, sổ theo dõi dạy thay
|
Trong năm học
|
6
|
Sổ kế hoạch giảng dạy các môn học
|
Trong năm học
|
7
|
Sổ dự giờ
|
Trong năm học
|
8
|
Sổ theo dõi kí duyệt hồ sơ, giáo án
|
Trong năm học
|
Đối với giáo viên
|
1
|
Bài soạn (Giáo án), Báo giảng.
|
Trong năm học
|
2
|
Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn. ( ghi chép tổng hợp )
|
Trong năm học
|
3
|
Sổ dự giờ.
|
Trong năm học
|
4
|
Sổ chủ nhiệm (đối với GVCN).
|
Trong năm học
|
5
|
Sổ kế hoạch giảng dạy của giáo viên.( Đối với GV dạy môn )
|
Trong năm học
|
6
|
Sổ liên lạc nhà trường và cha mẹ học sinh (đối với GVCN).
|
Trong năm học
|
7
|
Sổ tự bồi dưỡng.
|
Không thời hạn
|
Đối với tổ văn phòng
|
1
|
Sổ kế hoạch tổ văn phòng
|
Trong năm học
|
2
|
Sổ biên bản họp tổ văn phòng
|
Trong năm học
|
C. Đối với sổ chuyên đề theo gợi ý sau:
Phần I: Kế hoạch sinh hoạt các chuyên đề trong năm học.
TT
|
Tên chuyên đề
|
Tên người ( hoặc nhóm ) thực hiện
|
Thời gian hoàn thành
|
Kinh phí tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Một số nội dung chuyên đề cần tập trung là:
+ Chuyên đề đổi mới phương pháp dạy học.
+ Chuyên đề phát hiện và bồi dưỡng học sinh giỏi
+ Chuyên đề phụ đạo học sinh yếu, kém.
+ Chuyên đề sử dụng có hiệu quả thiết bị dạy học.
+ Chuyên đề dạy các bài mới, bài khó trong trương trình.
+ Chuyên đề tổ chức lồng ghép GD môi trường; kỹ năng sống; tiết kiệm năng lượng....
Phần II: Kế hoạch tổ chức thực hiện từng chuyên đề.
- Cần nêu rõ:
+ Tên chuyên đề.
+ Lý do xây dựng chuyên đề.
+ Phạm vi ứng dụng của chuyên đề.
+ Phân công các thành viên chuẩn bị.
+ Thời gian hoàn thành, tổ chức báo cáo và nghiệm thu.
+ Kinh phí tổ chức thực hiện.
Trên đây là hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thực hiện hồ sơ sổ sách trong nhà trường Tiểu học và thay thế công văn số 1576/SGDĐT-GDTH ngày 1 tháng 9 năm 2009 của Sở GD&ĐT. Yêu cầu các đơn vị tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên (để thực hiện);
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Lãnh đạo Sở;
- Thanh tra Sở;
- Lưu: VT, GDTH.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
( Đã ký )
Đoàn Thị Bẩy
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |