Ubnd thành phố huế trung tâm phát triển quỹ ĐẤT



tải về 154.35 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích154.35 Kb.
#2551

UBND THÀNH PHỐ HUẾ

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT


Số: 93/TB-TTPTQĐ



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Huế, ngày 26 tháng 02 năm 2016



THÔNG BÁO

Về việc bán đấu giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Được sự ủy quyền của UBND thành phố Huế, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế phối hợp với Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Dịch vụ về Tài sản - Bất động sản DATC tại thành phố Huế tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất thuộc các phường Thủy Xuân, An Đông, Kim Long, Hương Long, thành phố Huế, cụ thể như sau:

I. Tài sản bán đấu giá:

1. Tổng số lô đất: 41 lô

- Khu tái định cư Thôn Thượng 3, phường Thuỷ Xuân: 09 lô, diện tích từ 131,0m2 đến 262,2m2.

- Khu phân lô thửa số 32, 33, 34, 73 tờ bản đồ 26, phường An Đông: 02 lô, diện tích từ 229,4m2 đến 235,6m2.

- Khu quy hoạch Kim Long giai đoạn 5, phường Kim Long: 29 lô, diện tích từ 95,0m2 đến 249,0m2.

- Khu định cư Hương Long giai đoạn 1, phường Hương Long: 01 lô, diện tích 230,9m2.

2. Mục đích sử dụng đất: Đất ở, sử dụng lâu dài.

3. Thông tin quy hoạch:

- Khu tái định cư Thôn Thượng 3, phường Thuỷ Xuân: Theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 15/6/2006 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phân lô khu tái định cư thôn Thượng 3, xã Thủy Xuân, thành phố Huế. Với các thông số quy hoạch chính như sau:

+ Chỉ giới xây dựng: chỉ giới xây dựng lùi 4m so với chỉ giới đường đỏ đối với đường quy hoạch 13,5m, đối với đường kiệt chỉ giới xây dựng lùi 3m;

+ Tầng cao: tầng cao trung bình 1-3 tầng, tầng 1 cao 3,9m, tầng 2-3 cao 3,6m;

- Khu phân lô thửa số 32, 33, 34, 73 tờ bản đồ 26, phường An Đông: Theo Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Quy hoạch phân lô khu đất xen ghép tại thửa đất số 32, 33, 34, 73 tờ bản đồ số 26, phường An Đông. Với các thông số quy hoạch chính như sau:

+ Chỉ giới xây dựng: Đối với các đường quy hoạch thì lùi ≥ 3m so với chỉ giới đường đỏ. Đối với đường kiệt 5m thì trùng với chỉ giới đường đỏ;

+ Tầng cao: ≤ 03 tầng, chiều cao tầng 1 là 3,9m; các tầng còn lại cao 3,6m. Tổng chiều cao công trình ≤ 15,0m (từ chân công trình đến đỉnh mái nhà);

+ Mật độ xây dựng: ≤ 80%;

- Khu quy hoạch Kim Long giai đoạn 5, phường Kim Long: Theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt chi tiết khu tái định cư Kim Long 5, phường Kim Long, thành phố Huế; Quyết định số 6134/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu tái định cư Kim Long 5, phường Kim Long, thành phố Huế; Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 27/03/2012 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung quy hoạch khu tái định cư Kim Long 5, phường Kim Long, thành phố Huế; Quyết định số 7780/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu tái định cư Kim Long giai đoạn 5, phường Kim Long; Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu tái định cư Kim Long giai đoạn 5, phường Kim Long, thành phố Huế. Với các thông số quy hoạch chính như sau:

- Chỉ giới xây dựng nhà ở riêng lẻ: đối với đường quy hoạch 13,5m và 16,5m chỉ giới xây dựng lùi 4m so với chỉ giới đường đỏ; đối với đường quy hoạch 9,5m và 11,5m chỉ giới xây dựng lùi 3m so với chỉ giới đường đỏ;

- Mật độ xây dựng nhà ở riêng lẻ: tối đa ≤ 80%;

- Tầng cao nhà ở riêng lẻ: tầng cao từ 2-3, tầng 1 cao 3,8m, các tầng còn lại cao 3,6m;

- Khu định cư Hương Long giai đoạn 1, phường Hương Long: Theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 15/6/2006 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu định cư Hương Long , xã Hương Long, thành phố Huế; Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết khu định cư Hương Long, phường Hương Long và Quyết định số 4994/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết khu định cư Hương Long, phường Hương Long, thành phố Huế. Với các thông số quy hoạch chính như sau:

+ Đối với nhà biệt thự: Tầng cao trung bình từ 2 đến 3 tầng, cốt nền cao +0,6m, tầng trệt cao 3,9m, tầng 2-3 cao 3,6m, mái dốc, màu sắc nhẹ nhàng.

+ Đối với nhà tái định cư: Nhà chia lô mặt phố có sân trước, kiến trúc hiện đại, tầng cao 2-3 tầng, màu sắc sinh động, riêng mái tum thang nên để mái dốc.



+ Chỉ giới xây dựng: Lùi 3m so với chỉ giới đường đỏ. Mái đua ban công lô gia đối với các đường: 13,5m là 1,4m, các đường khác là 1,2m.

II. Mức giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá của từng lô đất:


Stt

Ký hiệu lô đất

Diện tích (m2/lô)

Đơn giá cụ thể
(đồng/m2)


Giá khởi điểm (đồng/lô)

Tiền đặt trước

(đồng)

Bước giá (đồng)

Vị trí - Loại đường

 

Đấu giá đất ở , sử dụng lâu dài:

 

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư Thôn Thượng 3 tại đường Hoài Thanh, phường Thuỷ Xuân: 09 lô 

1

Lô A1

262.2

2,850,000

747,270,000

80,000,000

40,000,000

Vị trí 1 đường Hoài Thanh và đường quy hoạch 13,5m

2

Lô A8

202.0

2,800,000

565,600,000

60,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 13,5m và 7,0m

3

Lô B11

131.0

2,500,000

327,500,000

50,000,000

15,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 13,5m

4

Lô C8

140.2

2,400,000

336,480,000

50,000,000

15,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 13,5m

5

Lô E1

235.6

2,500,000

589,000,000

60,000,000

25,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 13,5m

6

Lô E3

183.6

2,800,000

514,080,000

60,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 13,5m và 7,0m

7

Lô E4

218.0

2,800,000

610,400,000

70,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 13,5m và 7,0m

8

Lô E7

200.3

2,800,000

560,840,000

60,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 13,5m và 13,5m

9

Lô E17

169.1

2,400,000

405,840,000

50,000,000

15,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 13,5m và 7,0m

 

Khu phân lô thửa số 32, 33, 34, 73 tờ bản đồ 26 tại kiệt 33 đường An Dương Vương, phường An Đông: 02 lô

10

Lô số 01

229.4

5,200,000

1,192,880,000

120,000,000

55,000,000

Vị trí 1 hai đường QH: 13,5m và 10,5m. Đối với đường QH 13,5 m thì hiện trạng mặt đường bê tông rộng từ 6,0m -7,5m, Đối với đường QH 10,5 m thì hiện trạng đường bê tông rộng 5,5m

11

Lô số 20

235.6

4,900,000

1,154,440,000

120,000,000

55,000,000

Vị trí 1 hai đường QH: 10,5m và 5,0m. Đối với đường QH 10,5 m thì hiện trạng mặt đường bê tông rộng 5,5m, đối với đường QH 5,0 m phía Nam thì hiện trạng mặt đường bê tông rộng từ 3,3m - 3,5m

 

Khu quy hoạch Kim Long giai đoạn 5, phường Kim Long: 29 lô

12

Lô N01-14

155.5

5,000,000

777,500,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 11,5m và 9,5m

13

Lô N02-8

200.0

4,500,000

900,000,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 đường QH 13,5m

14

Lô N02-9

215.5

5,000,000

1,077,500,000

150,000,000

30,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 13,5m và 9,5m

15

Lô N02-15

160.5

5,000,000

802,500,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 11,5m và 9,5m

16

Lô N03-1

198.0

5,000,000

990,000,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 11,5m và 9,5m

17

Lô N03-6

215.5

5,000,000

1,077,500,000

150,000,000

30,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 13,5m và 9,5m

18

Lô N03-13

198.0

5,000,000

990,000,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 11,5m và 9,5m

19

Lô N07-2

214.5

5,000,000

1,072,500,000

150,000,000

30,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 16,5m

20

Lô N07-4

214.5

5,000,000

1,072,500,000

150,000,000

30,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 16,5m

21

Lô N07-5

191.0

5,500,000

1,050,500,000

150,000,000

30,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 16,5m và 13,5m

22

Lô N07-6

166.5

4,500,000

749,250,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 13,5m

23

Lô N07-7

166.5

4,500,000

749,250,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 13,5m

24

Lô N07-8

191.0

5,000,000

955,000,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 11,5m và 13,5m

25

Lô N07-9

214.5

4,500,000

965,250,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 11,5m

26

Lô N07-10

214.5

4,500,000

965,250,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 11,5m

27

Lô N07-11

214.5

4,500,000

965,250,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 11,5m

28

Lô N07-12

249.0

5,000,000

1,245,000,000

150,000,000

30,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 11,5m và 11,5m

29

Lô N08-1

204.5

5,000,000

1,022,500,000

150,000,000

30,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 11,5m và 11,5m

30

Lô N08-9

180.0

5,000,000

900,000,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường quy hoạch 11,5m và 13,5m

31

Lô N08-10

157.5

4,500,000

708,750,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 13,5m

32

Lô N08-11

157.5

4,500,000

708,750,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 13,5m

33

Lô N08-12

180.0

5,000,000

900,000,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường QH 11,5m và 13,5m

34

Lô N08-14

95.0

4,500,000

427,500,000

50,000,000

15,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 11,5m

35

Lô N08-15

95.0

4,500,000

427,500,000

50,000,000

15,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 11,5m

36

Lô N08-16

95.0

4,500,000

427,500,000

50,000,000

15,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 11,5m

37

Lô N08-17

95.0

4,500,000

427,500,000

50,000,000

15,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 11,5m

38

Lô N08-18

95.0

4,500,000

427,500,000

50,000,000

15,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 11,5m

39

Lô N08-19

95.0

4,500,000

427,500,000

50,000,000

15,000,000

Vị trí 1 đường quy hoạch 11,5m

40

Lô N08-20

196.5

5,000,000

982,500,000

100,000,000

25,000,000

Vị trí 1 hai đường QH 11,5m và 11,5m

 

Khu định cư Hương Long giai đoạn 1: 01 lô 

41

Lô G14

230.9

2,650,000

611,885,000

90,000,000

20,000,000

Vị trí 1 hai đường QH 11,5m và 5,5m

 

Tổng cộng

7,463.4

 

31,808,465,000

 

 

 

Mức giá khởi điểm nêu trên để tổ chức bán đấu giá và đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định.



III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nhận hồ sơ và tiền đặt trước, phí tham gia đấu giá:

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo đến 10 giờ 00 ngày 31/03/2016 tại Khu tái định cư Thôn Thượng 3, phường Thuỷ Xuân; Khu phân lô thửa số 32, 33, 34, 73 tờ bản đồ 26, phường An Đông; Khu quy hoạch Kim Long giai đoạn 5, phường Kim Long; Khu định cư Hương Long giai đoạn 1, phường Hương Long.

2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ: Từ ngày ra thông báo cho đến 10 giờ 00 ngày 31/03/2016 tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Dịch vụ về Tài sản, Bất động sản DATC tại thành phố Huế và Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế.

3. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước:

Từ 08 giờ 00 ngày 28/03/2016 đến 11 giờ 00 ngày 31/03/2016 nhận hồ sơ và tiền đặt trước tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Dịch vụ về Tài sản, Bất động sản DATC tại thành phố Huế. Khách hàng có thể nộp tiền đặt trước bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào: tài khoản số 102010 000 673325 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Dịch vụ về Tài sản, Bất động sản DATC tại thành phố Huế tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

4. Phí tham gia đấu giá:

- 200.000đồng đối với các lô đất có giá khởi điểm trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000đồng.

- 500.000đồng đối với các lô đất có giá khởi điểm trên 500.000.000đồng.

IV. Thời gian, địa điểm tổ chức bán đấu giá:

- Thời gian tổ chức bán đấu giá: Vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 01/04/2016.

- Địa điểm tổ chức bán đấu giá: tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Dịch vụ về Tài sản, Bất động sản DATC tại thành phố Huế - Địa chỉ: 22 đường Tố Hữu, thành phố Huế.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá xin liên hệ trực tiếp tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Dịch vụ về Tài sản, Bất động sản DATC tại thành phố Huế – Địa chỉ: 22 đường Tố Hữu, thành phố Huế - Điện thoại: 0543.832542 hoặc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế - Địa chỉ: 01 đường Lê Viết Lượng, phường Xuân Phú, thành phố Huế - Điện thoại: 0543.898980 và Trang thông tin điện tử của Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế tại địa chỉ: http://nhadattphue.com ./.




Nơi nhận:

- Cục quản lý công sản Bộ Tài chính;

- UBND thành phố Huế;

- Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Dịch vụ về Tài sản - Bất động sản DATC tại thành phố Huế (Để công khai);

- Phòng Tài chính-Kế hoạch thành phố Huế;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Cổng thông tin điện tử thành phố Huế;

- UBND 27 phường thuộc thành phố Huế;

- BQL các chợ Đông Ba, An Cựu;

- BQL các chợ Bến Ngự và Hai Bà Trưng;

- Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả TP Huế;

- Văn phòng Đăng ký QSDĐ thành phố Huế;

- Niêm yết công khai nơi có tài sản BĐG;

- Người tham gia đấu giá;



- Lưu VT, QLKTNĐ.

GIÁM ĐỐC

Lê Việt Cường





tải về 154.35 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương