-
|
Công ty Cổ phần phát triển công nghệ hóa Yên Bái, Khu Công nghiệp phía Nam thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
|
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
Khối 19: Các trường Trung học phổ thông số 1
|
-
|
Trường THPT Lý Thường Kiệt tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Trường THPT Nguyễn Huệ tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Trường PTDTNT THPT tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Trường THPT thị xã Nghĩa Lộ;
|
-
|
Trường THPT Chu Văn An, huyện Văn Yên;
|
-
|
Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Trấn Yên;
|
-
|
Trường THPT Trần Nhật Duật, huyện Yên Bình.
|
Khối 20: Các trường Trung học phổ thông số 2
|
-
|
Trường THPT PTDTNT Miền Tây tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Trường THPT Nguyễn Trãi, thị xã Nghĩa Lộ;
|
-
|
Trường THPT Mù Cang Chải;
|
-
|
Trường THPT huyện Văn Chấn;
|
-
|
Trường THPT Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn;
|
-
|
Trường THPT Trạm Tấu;
|
-
|
Trường THPT Liên cấp 2+3 Trấn Yên.
|
Khối 21: Các trường Trung học phổ thông số 3
|
-
|
Trường THPT Mai Sơn, huyện Lục Yên;
|
-
|
Trường THPT Trần Phú, huyện Văn Yên;
|
-
|
Trường THPT Nguyễn Lương Bằng, huyện Văn Yên;
|
-
|
Trường THPT Hồng Quang, huyện Lục Yên;
|
-
|
Trường THPT Cảm Nhân, huyện Yên Bình;
|
-
|
Trường THPT Cảm Ân, huyện Yên Bình;
|
-
|
Trường THPT Hoàng Quốc Việt, thành phố Yên Bái;
|
-
|
Trường THPT Thác Bà, huyện Yên Bình;
|
-
|
Trường THPT Hoàng Văn Thụ, huyện Lục Yên.
|
Khối 22: Các trường Phổ thông Dân tộc nội trú và Trung tâm
|
-
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS Lục Yên;
|
-
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS Văn Yên;
|
-
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS Trấn Yên;
|
-
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS Yên Bình;
|
-
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS Văn Chấn;
|
-
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS Trạm Tấu;
|
-
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS Mù Cang Chải;
|
-
|
Trung tâm nuôi dưỡng giáo dục hòa nhập khuyết tật tỉnh Yên Bái.
|
|
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
|
Khối 23: Các Trung tâm, chi cục
|
-
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe tỉnh Yên Bái
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Trung tâm Phòng chống Bệnh xã hội tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Trung tâm Pháp y tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm tỉnh Yên Bái.
|
Khối 24: Các Trung tâm y tế tuyến cấp huyện
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu;
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải;
|
-
|
Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ;
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn;
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Văn Yên;
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên;
|
-
|
Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái;
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Bình;
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Lục Yên;
|
Khối 25: Các bệnh viện
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ;
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Yên Bái
|
-
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Yên Bái
|
-
|
Bệnh viện Nội tiết tỉnh Yên Bái;
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Văn Chấn;
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố Yên Bái;
|
-
|
Bệnh viện khu vực Chè trần Phú tỉnh Yên Bái.
|
|
KHỐI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC HUYỆN, THỊ XÃ
|
Khối 26: Các đơn vị thuộc Huyện Văn Chấn 1:
|
-
|
Thị trấn Nông trường Trần Phú;
|
-
|
Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ;
|
-
|
Xã Sơn Thịnh;
|
-
|
Xã Suối Giàng;
|
-
|
Xã Đồng Khê;
|
-
|
Xã Suối Bu;
|
-
|
Xã Cát Thịnh;
|
-
|
Xã Đại Lịch;
|
-
|
Xã Tân Thịnh;
|
-
|
Xã Chấn Thịnh;
|
-
|
Xã Minh An;
|
-
|
Xã Nghĩa Tâm;
|
-
|
Xã Thượng Bằng La;
|
-
|
Xã Bình Thuận;
|
-
|
Xã Thanh Lương.
|
Khối 27: Các đơn vị thuộc Huyện Văn Chấn 2:
|
-
|
Xã Hạnh Sơn;
|
-
|
Xã Sơn Lương;
|
-
|
Xã Nậm Mười;
|
-
|
Xã Nậm Búng;
|
-
|
Xã Nghĩa Sơn;
|
-
|
Xã Gia Hội;
|
-
|
Xã Nậm Lành;
|
-
|
Xã Suối Quyền;
|
-
|
Xã Sùng Đô;
|
-
|
Xã An Lương;
|
-
|
Xã Sơn A;
|
-
|
Xã Thạch Lương;
|
-
|
Xã Phù Nham;
|
-
|
Xã Phúc Sơn;
|
-
|
Xã Tú Lệ;
|
-
|
Thị trấn Nông trường Liên Sơn.
|
Khối 28: Các đơn vị thuộc Thị xã Nghĩa Lộ:
|
-
|
Phường Pú Trạng;
|
-
|
Phường Trung Tâm;
|
-
|
Phường Tân An;
|
-
|
Phường Cầu Thia;
|
-
|
Xã Nghĩa Lợi;
|
-
|
Xã Nghĩa An;
|
-
|
Xã Nghĩa Phúc.
|
Khối 29: Các đơn vị thuộc Huyện Văn Yên 1:
|
-
|
Xã Đông Cuông;
|
-
|
Xã Mậu Đông;
|
-
|
Xã An Bình;
|
-
|
Xã Ngòi A;
|
-
|
Thị trấn Mậu A;
|
-
|
Xã Yên Hưng;
|
-
|
Xã Hoàng Thắng;
|
-
|
Xã Xuân Ái;
|
-
|
Xã Yên Hợp;
|
-
|
Xã Yên Phú;
|
-
|
Xã Đại Phác;
|
-
|
Xã An Thịnh;
|
Khối 30: Các đơn vị thuộc Huyện Văn Yên 2:
|
-
|
Xã Lang Thíp;
|
-
|
Xã Châu Quế Hạ;
|
-
|
Xã Châu Quế Thượng;
|
-
|
Xã Phong Dụ Hạ;
|
-
|
Xã Xuân Tầm;
|
-
|
Xã Tân Hợp;
|
-
|
Xã Quang Minh;
|
-
|
Xã Lâm Giang;
|
-
|
Xã Viễn Sơn;
|
-
|
Xã Mỏ Vàng;
|
-
|
Xã Nà Hẩu;
|
-
|
Xã Đông An.
|
Khối 31: Các đơn vị thuộc Huyện Trấn Yên 1:
|
-
|
Thị trấn Cổ Phúc;
|
-
|
Xã Tân Đồng;
|
-
|
Xã Đào Thịnh;
|
-
|
Xã Việt Thành;
|
-
|
Xã Hòa Cuông;
|
-
|
Xã Cường Thịnh;
|
-
|
Xã Nga Quán;
|
-
|
Xã Bảo Hưng;
|
-
|
Xã Minh Quân;
|
-
|
Xã Báo Đáp;
|
-
|
Xã Minh Quán.
|
Khối 32: Các đơn vị thuộc Huyện Trấn Yên 2:
|
-
|
Xã Vân Hội;
|
-
|
Xã Hưng Khánh;
|
-
|
Xã Hồng Ca;
|
-
|
Xã Lương Thịnh;
|
-
|
Xã Quy Mông;
|
-
|
Xã Y Can;
|
-
|
Xã Minh Tiến;
|
-
|
Xã Việt Cường;
|
-
|
Xã Việt Hồng;
|
-
|
Xã Hưng Thịnh;
|
-
|
Xã Kiên Thành.
|
Khối 33: Các đơn vị thuộc Huyện Mù Cang Chải:
|
-
|
Thị Trấn Mù Cang Chải;
|
-
|
Xã Nậm Có;
|
-
|
Xã Cao Phạ;
|
-
|
Xã Nậm Khắt;
|
-
|
Xã Púng Luông;
|
-
|
Xã La Pán Tẩn;
|
-
|
Xã Dế Xu Phình;
|
-
|
Xã Chế Cu Nha;
|
-
|
Xã Kim Nọi;
|
-
|
Xã Mồ Dề;
|
-
|
Xã Khao Mang;
|
-
|
Xã Lao Chải;
|
-
|
Xã Hồ Bốn;
|
-
|
Xã Chế Tạo.
|
Khối 34: Các đơn vị thuộc Huyện Trạm Tấu:
|
-
|
Thị trấn Trạm Tấu;
|
-
|
Xã Phình Hồ;
|
-
|
Xã Túc Đán;
|
-
|
Xã Hát Lừu;
|
-
|
Xã Trạm Tấu;
|
-
|
Xã Pá Lau;
|
-
|
Xã Pá Hu;
|
-
|
Xã Tà Xi Láng;
|
-
|
Xã Làng Nhì;
|
-
|
Xã Bản Mù;
|
-
|
Xã Xà Hồ;
|
|