568
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
23.000
|
16.000
|
23.000
|
23.000
|
|
569
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
37.000
|
26.000
|
37.000
|
37.000
|
|
570
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
101.000
|
71.000
|
101.000
|
101.000
|
|
571
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
107.000
|
75.000
|
107.000
|
107.000
|
|
572
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
130.000
|
91.000
|
130.000
|
130.000
|
|
573
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
130.000
|
91.000
|
130.000
|
130.000
|
|
574
|
7
|
Định lượng HbsAg
|
273.000
|
191.000
|
273.000
|
273.000
|
|
575
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
64.000
|
45.000
|
64.000
|
64.000
|
|
576
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
436.000
|
305.000
|
436.000
|
436.000
|
|
577
|
10
|
Do tải lượng CMV (ROCHE)
|
1.144.000
|
801.000
|
1.144.000
|
1.144.000
|
|
578
|
11
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
488.000
|
340.000
|
488.000
|
488.000
|
|
579
|
12
|
RPR định tính
|
21.000
|
15.000
|
21.000
|
21.000
|
|
580
|
13
|
RPR định lượng
|
47.000
|
33.000
|
47.000
|
47.000
|
|
581
|
14
|
TPHA định tính
|
29.000
|
20.000
|
29.000
|
29.000
|
|
582
|
15
|
TPHA định lượng
|
98.000
|
69.000
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
|
|
|
583
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp.)
|
37.000
|
26.000
|
37.000
|
37.000
|
|
584
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp.) có đếm số lượng tế bào
|
55.000
|
38.500
|
55.000
|
55.000
|
|
585
|
3
|
Công thức nhiễm sắc thể
|
312.000
|
218.000
|
312.000
|
312.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
|
|
|
586
|
1
|
Protein dịch
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
8.000
|
|
587
|
2
|
Glucose dịch
|
11.000
|
8.000
|
11.000
|
11.000
|
|
588
|
3
|
Clo dịch
|
14.000
|
10.000
|
14.000
|
14.000
|
|
589
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
5.000
|
|
590
|
5
|
Rivalta
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BÊNH LÝ:
|
|
|
|
|
|
591
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
133.000
|
93.000
|
133.000
|
133.000
|
|
592
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
159.000
|
111.000
|
159.000
|
159.000
|
|
593
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
114.000
|
80.000
|
114.000
|
114.000
|
|
594
|
4
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
150.000
|
105.000
|
150.000
|
150.000
|
|
595
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
111.000
|
78.000
|
111.000
|
111.000
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
596
|
1
|
Điện tâm đồ
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
|
597
|
2
|
Điện não đồ
|
39.000
|
27.000
|
39.000
|
39.000
|
|
598
|
3
|
Lưu huyết não
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
20.000
|
|
599
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
69.000
|
48.000
|
69.000
|
69.000
|
|
600
|
5
|
Test thanh thải Creatinine
|
36.000
|
25.000
|
36.000
|
36.000
|
|
601
|
6
|
Test thanh thải Ure
|
36.000
|
25.000
|
36.000
|
36.000
|
|
602
|
7
|
Test dung nạp Glucagon
|
23.000
|
16.000
|
23.000
|
23.000
|
|
603
|
8
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
120.000
|
84.000
|
120.000
|
120.000
|
|
604
|
9
|
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Pl ethysmography
|
224.000
|
157.000
|
224.000
|
224.000
|
|