87.500
125.000
|
125.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
526
|
48
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
68.000
|
47.500
|
68.000
|
68.000
|
|
527
|
49
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
64.000
|
45.000
|
64.000
|
64.000
|
|
528
|
50
|
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
240.000
|
168.000
|
240.000
|
240.000
|
|
529
|
51
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
52.000
|
37.000
|
52.000
|
52.000
|
|
530
|
52
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
36.000
|
25.000
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
|
|
|
531
|
1
|
Pro-calcitonin
|
195.000
|
136.500
|
195.000
|
195.000
|
|
532
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
|
247.000
|
173.000
|
247.000
|
247.000
|
|
533
|
3
|
BNP (B - Type Natriuretic Peptide)
|
351.000
|
246.000
|
351.000
|
351.000
|
|
534
|
4
|
SCC
|
124.000
|
87.000
|
124.000
|
124.000
|
|
535
|
5
|
PRO-GRT
|
211.000
|
148.000
|
211.000
|
211.000
|
|
536
|
6
|
Tacrolimus
|
438.000
|
306.000
|
438.000
|
438.000
|
|
537
|
7
|
PLGF
|
442.000
|
309.500
|
442.000
|
442.000
|
|
538
|
8
|
SFLT1
|
442.000
|
309.500
|
442.000
|
442.000
|
|
539
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
14.000
|
10.000
|
14.000
|
14.000
|
|
540
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
45.000
|
31.500
|
45.000
|
45.000
|
|
541
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
27.000
|
19.000
|
27.000
|
27.000
|
|
542
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
195.000
|
136.500
|
195.000
|
195.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
|
|
543
|
1
|
Testosteron
|
57.000
|
57.000
|
57.000
|
57.000
|
|
544
|
2
|
HbAlC
|
61.000
|
43.000
|
61.000
|
61.000
|
|
545
|
3
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
569.000
|
398.000
|
569.000
|
569.000
|
|
546
|
4
|
Điện di protein huyết thanh
|
192.000
|
134.500
|
192.000
|
192.000
|
|
547
|
5
|
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)
|
117.000
|
82.000
|
117.000
|
117.000
|
|
548
|
6
|
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
|
208.000
|
145.500
|
208.000
|
208.000
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
|
|
549
|
1
|
Catecholamin niệu (HPLC)
|
254.000
|
178.000
|
254.000
|
254.000
|
|
550
|
2
|
Calci niệu
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
15.000
|
|
551
|
3
|
Phospho niệu
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
12.000
|
|
552
|
4
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
28.000
|
20.000
|
28.000
|
28.000
|
|
553
|
5
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
8.000
|
|
554
|
6
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
38.000
|
27.000
|
38.000
|
38.000
|
|
555
|
7
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
13.000
|
9.000
|
13.000
|
13.000
|
|
556
|
8
|
Amylase niệu
|
25.000
|
17.500
|
25.000
|
25.000
|
|
557
|
9
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
558
|
10
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
17.000
|
12.000
|
17.000
|
17.000
|
|
559
|
11
|
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
55.000
|
38.500
|
55.000
|
55.000
|
|
560
|
12
|
Porphyrin: Định tính
|
29.000
|
20.000
|
29.000
|
29.000
|
|
561
|
13
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
2.000
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
|
562
|
14
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
|
|
563
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
564
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
565
|
3
|
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
6.000
|
|
566
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
21.000
|
15.000
|
21.000
|
21.000
|
|
567
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
|
|
|