Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
21.000
|
15.000
|
21.000
|
21.000
|
|
482
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
483
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
484
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
485
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
|
486
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
20.000
|
12.000
|
14.000
|
20.000
|
|
487
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
22.000
|
15.000
|
22.000
|
22.000
|
|
488
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
13.000
|
9.000
|
13.000
|
13.000
|
|
489
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
12.000
|
8.500
|
12.000
|
12.000
|
|
490
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
21.000
|
15.000
|
21.000
|
21.000
|
|
491
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
38.000
|
27.000
|
38.000
|
38.000
|
|
492
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu
|
23.000
|
16.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
(đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
|
|
|
|
|
493
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
18.000
|
13.000
|
18.000
|
18.000
|
|
494
|
16
|
Tìm tế bào Hargraves
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
|
495
|
17
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
7.000
|
5.000
|
7.000
|
7.000
|
|
496
|
18
|
Co cục máu đông
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
497
|
19
|
Thời gian Howell
|
18.000
|
11.000
|
13.000
|
18.000
|
|
498
|
20
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
32.000
|
22.500
|
32.000
|
32.000
|
|
499
|
21
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
59.000
|
41.000
|
59.000
|
59.000
|
|
500
|
22
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
31.000
|
22.000
|
31.000
|
31.000
|
|
501
|
23
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
36.000
|
25.000
|
36.000
|
36.000
|
|
502
|
24
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
83.000
|
58.000
|
83.000
|
83.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
503
|
25
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
27.000
|
19.000
|
27.000
|
27.000
|
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hach
|
504
|
26
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
44.000
|
31.000
|
44.000
|
44.000
|
|
505
|
27
|
Nhuộm sudan den
|
44.000
|
31.000
|
44.000
|
44.000
|
|
506
|
28
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
|
52.000
|
36.500
|
52.000
|
52.000
|
|
507
|
29
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
58.000
|
40.500
|
58.000
|
58.000
|
|
508
|
30
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
|
52.000
|
36.000
|
52.000
|
52.000
|
|
509
|
31
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
25.000
|
17.500
|
25.000
|
25.000
|
|
510
|
32
|
Định lượng Ca++ máu
|
12.000
|
8.500
|
12.000
|
12.000
|
|
511
|
33
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất)
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
512
|
34
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
27.000
|
19.000
|
27.000
|
27.000
|
|
513
|
35
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...
|
16.000
|
11.000
|
16.000
|
16.000
|
|
514
|
36
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
|
515
|
37
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
16.000
|
11.000
|
16.000
|
16.000
|
|
516
|
38
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
16.000
|
11.000
|
16.000
|
16.000
|
|
517
|
39
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
21.000
|
15.000
|
21.000
|
21.000
|
|
518
|
40
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
60.000
|
Cho tất cả các thông số
|
519
|
41
|
Định lượng yếu tố VlIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
|
156.000
|
109.000
|
156.000
|
156.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
520
|
42
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
168.000
|
118.000
|
168.000
|
168.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
521
|
43
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
130.000
|
91.000
|
130.000
|
130.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
522
|
44
|
Định lượng yếu tố n/Xn/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
261.000
|
183.000
|
261.000
|
261.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
523
|
45
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
594.000
|
416.000
|
594.000
|
594.000
|
|
524
|
46
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
62.000
|
62.000
|
62.000
|
62.000
|
Giá cho mỗi chất kích tập
|
525
|
47
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
125.000
|
|