Biểu 2. THỐNG KÊ NGUỒN LỰC ĐẦU TƯ ĐÃ XÁC ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ……., HUYỆN……, TỈNH QUẢNG BÌNH
TT
|
Tên nguồn lực
đầu tư
|
Mục tiêu
|
Hoạt động
|
Dự kiến kinh phí năm lập kế hoạch
(tr.đồng)
|
Cách thức huy động
|
1.
|
Ngân sách
|
|
|
|
|
1.1
|
Ví dụ:............
|
|
|
|
|
1.2
|
.............
|
|
|
|
|
...
|
.............
|
|
|
|
|
2.
|
Các chương trình mục tiêu đầu tư như ngân sách
|
|
|
|
|
2.1
|
...........
|
|
|
|
|
2.2
|
...........
|
|
|
|
|
...
|
...........
|
|
|
|
|
3.
|
Doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn
|
|
|
|
|
3.1
|
............
|
|
|
|
|
3.2
|
...........
|
|
|
|
|
....
|
.............
|
|
|
|
|
4
|
Nguồn dân đóng góp
|
|
|
|
|
5
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
Biểu 3. BIỂU PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ, NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHÁP XÃ ……, HUYỆN ……., TỈNH QUẢNG BÌNH (Sử dụng công cụ phân tích cây vấn đề và cây giải pháp)
Lĩnh vực
|
Vấn đề/Khó khăn
|
Nguyên nhân
|
Giải pháp
|
Kinh tế
|
|
|
|
..............
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
Xã hội
|
|
|
|
............
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
Ghi chú: Khi phân tích cần tập trung vào các vấn đề trọng tâm thuộc các lĩnh vực trên, đề xuất giải pháp thực hiệu hiệu quả phù hợp với điều kiện thực tiển tại địa phương;
Vấn đề /Khó khăn:
Nguyên nhân: Là những lý do gây nên những khó khăn, trở ngại chính
Giải pháp: Là những hướng được đề xuất để khắc phục, giải quyết những khó khăn mà cộng đồng đang gặp phải.
Biểu 4. DANH MỤC CÁC CHUỖI SẢN PHẨM TIỀM NĂNG, KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP THỨ TỰ ƯU TIÊN
TT
|
Tên chuỗi sản phẩm (Liệt kê các sản phẩm mà cộng đồng quan tâm)
|
Tiêu chí đánh giá
|
Tổng điểm
|
Thứ tự ưu tiên
|
Số người tham gia
|
Số người nghèo/ phụ nữ tham gia
|
Hiệu quả kinh tế cao
|
Dễ tiêu thụ
|
....
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |