UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
-------------
Số: 478/QĐ-UB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
Đồng Hới, ngày 08 tháng 5 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Về việc Quy định biểu giá tính thuế
tài nguyên rừng tự nhiên
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số 232/CT ngày 30/7/1991 của Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng (nay là Chính Phủ) về việc chuyển chế độ thu tiền nuôi rừng sang thu thuế tài nguyên rừng;
- Căn cứ Thông tư 69/TC – TCT ngày 27/11/1991 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chuyển chế độ thu tiền nuôi rừng sang thu thuế tài nguyên rừng;
- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi Cục trưởng chi cục Kiểm lâm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định biểu giá tính thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo quyết định này).
Điều 2: Quyết định trên có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục trưởng Chi Cục kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thủ trưởng các ngành, các cấp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tư pháp, VKSND tỉnh;
- Lưu VT, TM, NN.
|
TM/ UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
PHẠM PHƯỚC
|
PHỤ LỤC
Biểu giá tính thuế tài nguyên sản phẩm khai thác rừng tự nhiên
(Ban hành kèm theo Quyết định số 478/ QĐ – UB
ngày 08 tháng 5 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/m3
SẢN PHẨM
|
Giá hiện hành theo QĐ 110 và 522
|
Giá tính thuế T/M mới
|
Thuế suất
|
Tiền thuế tài nguyên
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Gỗ các loại
|
|
|
|
|
1. Gỗ chính phẩm
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
1.200.000
|
1.400.000
|
40%
|
560.000
|
Trong đó: Riêng gỗ Mun
|
2.500.000
|
3.000.000
|
40%
|
1.200.000
|
Gỗ nhóm II
|
700.000
|
800.000
|
35%
|
280.000
|
Trong đó: Riêng gỗ lim
|
1.300.000
|
1.600.000
|
35%
|
560.000
|
Gỗ nhóm III
|
600.000
|
720.000
|
25%
|
180.000
|
Trong đó: Huỵnh ≥ 10m
|
|
1.440.000
|
25%
|
360.000
|
Gỗ nhóm IV
|
460.000
|
560.000
|
25%
|
140.000
|
Gỗ nhóm V
|
430.000
|
500.000
|
15%
|
75.000
|
Gỗ nhóm VI
|
360.000
|
120.000
|
15%
|
63.000
|
Gỗ nhóm VII - VIII
|
260.000
|
360.000
|
15%
|
54.000
|
Gỗ cành ngọn (nhóm I+II)
|
700.000
|
800.000
|
5%
|
40.000
|
+ Riêng gỗ mun cành ngọn
|
|
3.000.000
|
5%
|
150.000
|
2. Gỗ tận dụng lóc lõi (có đường kính ≥ 25cm, ≤ 45cm)
|
|
|
|
|
- Nhóm I
|
480.000
|
700.000
|
40%
|
280.000
|
- Nhóm II
|
520.000
|
800.000
|
35%
|
280.000
|
- Nhóm III
|
240.000
|
360.000
|
25%
|
90.000
|
Gỗ lóc lõi có đường kính > 45cm áp dụng thu thuế tài nguyên theo gỗ chính phẩm đường kính < 25cm áp dụng theo gỗ cành ngọn.
|
|
|
|
|
II. Lâm sản phụ
|
|
|
|
|
1. Song bột
|
|
|
|
|
+ Loại 1 có đường kính ≥ 25cm
|
22.000đ/đốt
|
30.000đ/đốt
|
10%
|
3.000đ/đốt
|
+ Loại 2 có đường kính ≤ 25cm
|
11.000 đ/đốt
|
15.000 đ/đốt
|
10%
|
1.500đ/đốt
|
2. Song cát, mây tắt
|
4.000đ/kg
|
6.000đ/kg
|
10%
|
6.000đ/kg
|
3. Mây nước
|
|
|
|
|
+ Mây nguyên liệu
|
1.500 đ/đốt
|
2.000 đ/đốt
|
10%
|
200đ/đốt
|
+ Đã qua sơ chế
|
2.500 đ/đốt
|
3.000 đ/đốt
|
10%
|
300đ/đốt
|
4. Củi
|
40.000đ/ste
|
60.000đ/ste
|
5%
|
3.000đ/ste
|
5. Sặt đót
|
700 đ/ste
|
1.000 đ/kg
|
7%
|
70đ/kg
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |