Dù b¸o ph¸t triÓn c«ng nghiÖp theo vïng, l·nh thæ
|
GOSXCN Tû ® 1994
|
T¨ng trưëng %/n¨m
|
Dự báo cơ cấu GOCN theo ĐP
|
|
2005
|
2010
|
2011
|
06-10
|
10-11
|
11-15
|
16-20
|
21-30
|
2005
|
2010
|
2011
|
2015
|
2020
|
2030
|
Tổng GOCN 3 vùng
|
3045.6
|
8658.0
|
12826.6
|
23.2%
|
48.1%
|
17.7%
|
12.1%
|
8.8%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
ĐB trũng trung tâm
|
1301.7
|
3157.0
|
4670.9
|
19.4%
|
48.0%
|
15.0%
|
10.6%
|
7.0%
|
42.7%
|
36.5%
|
36.4%
|
32.5%
|
30.4%
|
25.7%
|
Vùng đồi núi
|
1474.2
|
4717.8
|
7048.6
|
26.2%
|
49.4%
|
17.6%
|
11.4%
|
9.3%
|
48.4%
|
54.5%
|
55.0%
|
54.4%
|
52.8%
|
55.3%
|
Vùng ĐB ven biển
|
269.7
|
783.2
|
1107.2
|
23.8%
|
41.4%
|
26.7%
|
17.9%
|
10.1%
|
8.9%
|
9.0%
|
8.6%
|
13.1%
|
16.9%
|
19.0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU TRONG
GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Giai đoạn từ nay đến 2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Công suất
|
VĐT (Tỷ đ)
|
Công suất
|
VĐT (Tỷ đ)
|
|
Cn Khai thác
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng công suất Nhà máy nghiền đá Đôlômitcanxit siêu mịn
|
KCN Tam Điệp
|
|
15
|
84.000T/năm
|
5
|
2
|
Phát triển sản suất Nhà máy sản xuất bột đá Đôlômit và phụ gia xi măng
|
KCN Tam Điệp
|
10.000T đôlômit/năm 30.000T ph.gia x.măng/n
|
19
|
|
|
3
|
Đầu tư mới Nhà máy sản xuất Clorua, đất hiếm RECL
|
KCN gián Khẩu
|
1.500T/năm
|
|
|
|
4
|
Các nhà máy sản xuất gạch ngói
|
Toàn tỉnh
|
|
|
700 tr.viên/n
|
|
|
CB nông sản thủy hải sản và TP
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp dây chuyền sản xuất thịt hộp của Cty CP chế biến nông sản thực phẩm.
|
|
700T/năm
|
|
|
|
2
|
Đầu tư Nhà máy chế biến thủy sản
|
huyện Kim sơn
|
1.000-2.000T/năm
|
8
|
|
|
3
|
Đầu tư nhà máy chế biến rau câu và các sản phẩm từ rong biển
|
huyện Kim Sơn
|
1 tr.t nguyên liệu/n
|
15
|
|
|
4
|
Đầu tư cơ sở chế biến thức ăn thủy sản
|
trong các KCN
|
|
|
10.000-15.000 T/năm
|
16
|
5
|
Thu hút đầu tư N/m SX thực phẩm chức năng
|
KCN Phúc Sơn
|
1,5 triệu SP/năm
|
200
|
|
|
6
|
Nâng công suất sản xuất mì ăn liền (Cty TNHH Thái Bình Dương)
|
(KCN Gián Khẩu)
|
18.000T/n
|
|
26.140T/n
|
|
7
|
Đầu tư Nhà máy súc sản
|
TP Ninh Bình
|
|
|
1.000 T/n
|
20
|
8
|
Đầu tư nhà máy bia
|
KCN Phúc Sơn
|
150Tr lít/năm
|
300
|
200 Tr lít/n
|
200
|
9
|
Đầu tư Nhà máy sản xuất rượu vodka
|
CCN đồng Hướng (huyện Kim Sơn)
|
|
|
2,0 tr. lít/n
|
50
|
10
|
Nhà máy chế biến sữa từ đậu tương
|
KCN tam Điệp,
|
50 tr lít/năm
|
200-400
|
|
|
11
|
Dự án sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ
|
CCN Thị Trấn Yên Ninh, Yên Khánh
|
5 tr SP/năm
|
100
|
|
100
|
|
CN SX đồ gỗ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất đồ mộc gia dụng xuất khẩu-Cty TNHH XNK Tài Anh
|
KCN Tam Điệp
|
10.000 SP/năm
|
70
|
10.000 SP/năm
|
70
|
2
|
Nhà máy sản xuất và chế biến gỗ - Cty TNHH Thành Đạt
|
|
|
40
|
|
|
3
|
Đầu tư nhà máy chế biến gỗ cao cấp
|
huyện Nho Quan
|
220.000 tấn dăm gỗ/n
50.000 m3 gỗ ván thanh/n
10.000 SP đồ gỗ/n
|
|
|
|
|
CN SX Vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xi măng Hệ Dưỡng
|
Hoa Lư
|
1,8 tr.Tấn/năm
|
|
3,6 Tr.Tấn/năm
|
|
2
|
Nhà máy Xi măng Phú Sơn
|
Nho Quan
|
|
|
1,2 Tr. Tấn/năm
|
2180
|
3
|
Đầu tư N/m sản xuất gạch không nung
|
Gia Thanh, Gia Viễn
|
100 Tr. viên/năm
|
100
|
|
|
4
|
Cơ sở SX gạch từ bê tông khí chưng áp (ACC)
|
Yên Mộ và Nho Quan
|
|
|
100.000 m3/n/cơ sở
|
|
5
|
Đầu tư 02 cơ sở sản xuất gạch ốp lát
|
KCN Tam Điệp
|
200.000m3/năm
|
|
|
|
6
|
Đầu tư CS đá ốp lát ngoài trời chất lượng cao
|
|
15.000 m3/năm
|
|
|
|
7
|
Đầu tư mới N/m SX vữa khô trộn sẵn
|
KCN
|
200.000T/n
|
230
|
|
|
8
|
Đầu tư mới 02 cơ sở sản xuất tấm lợp kim loại 3 lớp
|
Kim Sơn và Gia Viễn
|
|
|
0,5 Tr m2/năm/cơ sở
|
|
9
|
Đầu tư 02 cơ sở SX tấm nhựa ốp trần và tường
|
Tx. Tam Điệp và Nho Quan
|
|
|
360.000m2/năm/cơ sở
|
|
10
|
Đầu tư N/m sản xuất và ứng dụng nhũ tương nhựa đường
|
KCN Gián Khẩu
|
13.500 T/năm
|
115
|
|
|
11
|
Nghiên cứu phát triển nhà máy kính nổi CFG
|
KCN Khánh Cư
|
2x600 tấn/ngày
|
2.987,8
|
|
|
12
|
Nhà máy thiết bị phụ trợ cho ngành CN xi măng
|
KCN Khánh Phú
|
|
|
|
|
|
CN Hóa chất
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy phân đạm từ than cám
|
KCN Khánh Phú
|
70-80% công suất
|
|
560.000 T/năm
|
10673
|
2
|
Đầu tư N/m SX phân bón NPK Bình Điền-Ninh Bình (Cty CP phân bón Bình Điền).
|
KCN Khánh Phú
|
400.000 T/năm
|
|
|
|
3
|
Hoàn thành đầu tư và đưa vào hoạt động Nhà máy sản xuất ắc quy
|
KCN Khánh Phú
|
500.000 Kwh/năm
|
371
|
|
171
|
4
|
Đầu tư chiều sâu, mở rộng và nâng chất lượng SP của Cty Dược phẩm Ninh Bình
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Đầu tư chiều sâu N/m SX vật tư y tế (bơm tiêm, dây truyền dịch, dụng cụ y tế)
|
KCN Tam Điệp
|
308 Tr. SP/năm
|
50
|
|
|
6
|
Nhà máy hóa dược công nghệ cao với sản phẩm chiết xuất và tổng hợp các nguyên liệu thuốc từ thiên nhiên. GĐi
|
KCn
|
100.000 T SP/năm
|
60
|
|
|
7
|
Nhà máy bao bì tráng ni lông
|
KCN
|
10 Tr. SP/năm
|
15
|
|
|
8
|
Phát triển N/m SX găng tay cao cấp ABC glove Trading Co.,Ltd
|
|
10 Tr. SP/năm
|
7
|
45 tr. SP/năm
|
48
|
9
|
Nhà máy sản xuất tuí, bao bì và các trang thiết bị phòng hộ trong ngành y tế bằng vải không dệt
|
KCN Phúc Sơn
|
35 triệu SP/năm
|
287
|
|
|
|
CN Dệt may - Da giầy
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy may mặc Tech Textile
|
KCN Gián Khẩu
|
1.100 SP/năm
|
17
|
|
|
2
|
Nhà máy sản xuất phụ liệu may (Khóa kéo, dệt nhãn mác, chun, bông lót, cúc các loại,...)
|
các KCN
|
|
80
|
|
|
3
|
Nhà máy gia công sản phẩm may xuất khẩu của Cty LEVi STRAuSS Vn
|
KCN Khánh Phú
|
|
168
|
|
|
4
|
Thu hút đầu tư N/m kéo sợi hiện đại
|
KCN
|
3.000 T/năm
|
345
|
|
|
5
|
Phát triển SX Nhà máy vải dệt và may mặc
|
KCN gián Khẩu
|
5.800 T/năm và 6,0 tr SP/năm
|
3700
|
100% công suất
|
|
6
|
nhà máy sản xuất giày dép xuất khẩu và nguyên phụ liệu ADOrA
|
KCn Tam Điệp
|
10 tr SP/năm
|
289
|
|
|
7
|
N/m may XK (Cty TNHH Hoàng Thắng)
|
KCN Khánh Phú
|
|
30
|
|
|
8
|
Nhà máy vải địa kỹ thuật
|
KCN Tam Điệp
|
3 tr. m2/năm.
|
|
6 triệu m2/năm
|
45
|
9
|
Nhà máy sợi chất lượng cao
|
các KCN
|
|
|
3.000 tấn/năm.
|
900
|
10
|
Đầu tư nhà máy dệt thoi
|
các KCN
|
|
|
12 triệu mét/năm
|
200
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |