|
|
trang | 34/37 | Chuyển đổi dữ liệu | 17.08.2016 | Kích | 3.59 Mb. | | #21653 |
| |
11
|
Xã Khánh Thiện
|
6 cơ sở sXKD, dịch vụ tại xóm Cầu, xóm 2, bãi bồi ven sông Đáy, phía Bắc đường Bái Đính
|
16.03
|
|
12
|
Xã Khánh Hội
|
Khu 1: Trại chăn nuôi Xóm 4 cũ, xã Khánh Hội.
|
0.7
|
|
Khu 2: Cát bỏng cửa ông Hồng, xóm 4, xã Khánh Hội.
|
0.92
|
|
13
|
Xã Khánh Mậu
|
Khu Trại Ngoài, giáp xã Khánh Hội và đường ĐT 481B.
|
7.7
|
|
Khu Đồng Xác giáp với đê sông Tiên Hoàng.
|
3.2
|
|
14
|
Xã Khánh Thủy
|
Xóm 2, xã Khánh Thủy.
|
4
|
|
15
|
Xã Khánh Tiên
|
Khu TMDv tại khu đồng Cát thuộc xóm 5 và xóm 10
|
9.25
|
|
Khu TMDV và SXKD tại xứ đồng giữa thuộc xóm 1
|
6.5
|
|
Khu cảng và dịch vụ, SXKD tại ven sông thuộc xóm 4
|
6
|
|
16
|
Xã Khánh Trung
|
Xóm Ghềnh, Thôn 2, Xã Khánh Trung.
|
3
|
|
17
|
Xã Khánh lợi
|
Đất cơ sở SXKD
|
0.7
|
|
18
|
Xã Khánh Hồng
|
Khu vực ngã 3 đê sông Hồng Giang và đê sông Mới, xã Khánh Hồng.
|
4.12
|
|
III
|
Thị xã Tam Điệp
|
|
21.84
|
|
1
|
Xã Đông Sơn
|
Khu làng nghề (Phía Tây thôn 3, phía Nam đường vành đai)
|
5.93
|
|
2
|
Xã Yên Bình
|
Làng nghề TTCN (Thôn Lý Nhân)
|
4.91
|
|
3
|
Xã Yên Sơn
|
Khu TTCN (Thôn Yên Lâm)
|
11
|
|
IV
|
Huyện Nho Quan
|
|
114.31
|
|
1
|
Xã Văn Phong
|
|
6.38
|
Theo Quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Xã Quỳnh Lưu
|
|
4
|
3
|
Xã Đồng Phong
|
|
45
|
4
|
Xã Sơn Lai
|
|
4
|
5
|
Xã Gia Thuỷ
|
|
0.56
|
6
|
Xã Gia Tường
|
|
4.2
|
7
|
Xã Phú Sơn
|
|
12.73
|
8
|
Xã Lạc Vân
|
|
15.87
|
9
|
Xã Gia Sơn
|
|
17.57
|
10
|
Xã Cúc Phương
|
|
4
|
V
|
Huyện Gia Viễn
|
|
154.84
|
|
1
|
Xã Gia Tiến
|
Đường Tiến Yết
|
17.44
|
|
Thôn Xuân Lai
|
|
2
|
Xã Gia Thắng
|
Giáp sông Hoàng Long
|
20
|
|
3
|
Xã Liên Sơn
|
Xóm 2
|
3.2
|
|
Công Côn Rộc Gián
|
3
|
|
4
|
Xã Gia Hưng
|
Khu Bìa Vọt
|
1.99
|
|
5
|
Xã Gia Vượng
|
Thôn 5
|
4.9
|
|
Thôn 2
|
2.5
|
|
6
|
Xã Gia Trung
|
Giáp Gia Phương
|
10.2
|
|
7
|
Xã Gia Vân
|
Cạnh đường Thống Nhất
|
34.13
|
|
8
|
Xã Gia Phú
|
Khu lò xứ thôn Thượng
|
1.6
|
|
9
|
Xã Gia Minh
|
Giáp đình Chỉnh Đốn
|
13.51
|
|
10
|
Xã Gia Xuân
|
Dọc QL1a
|
1.5
|
|
11
|
Xã Gia Sinh
|
Xóm 3
|
7.92
|
|
Xóm 5
|
16.32
|
|
12
|
Xã Gia Phong
|
Giáp bờ vùng Bắc Rịa
|
5
|
|
13
|
Xã Gia Hòa
|
Khu Làn Tổng
|
3.69
|
|
14
|
Xã Gia Thanh
|
Thượng Hòa
|
4
|
|
Phương Đông
|
1.7
|
|
15
|
Thị trấn Me
|
Đông Bắc thị trấn
|
2.24
|
|
VI
|
Huyện Yên Mô
|
|
153.76
|
|
1
|
Xã Khánh Dương
|
|
7.45
|
|
2
|
Xã Yên Phong
|
|
7.25
|
|
3
|
Xã Yên Từ
|
|
11.23
|
|
4
|
Xã Yên Đồng
|
|
4.72
|
|
5
|
Xã Yên Mạc
|
|
12.63
|
|
6
|
Xã Yên Lâm
|
|
11.35
|
|
7
|
Xã Mai Sơn
|
|
15.15
|
|
8
|
Xã Khánh Thượng
|
|
19.47
|
|
9
|
Xã Yên Hòa
|
|
10.75
|
|
10
|
Xã Yên Thành
|
|
5.43
|
|
11
|
Xã Yên Thái
|
|
8.65
|
|
12
|
Xã Yên Nhân
|
|
6.45
|
|
13
|
Xã Yên Hưng
|
|
2.88
|
|
14
|
Xã Yên Mỹ
|
|
1.84
|
|
15
|
Xã Khánh Thịnh
|
|
3.84
|
|
16
|
Xã Yên Thắng
|
|
18.23
|
|
17
|
Xã Yên Phú
|
|
6.44
|
|
VII
|
Huyện Hoa Lư
|
|
132.75
|
|
1
|
Xã Ninh Mỹ
|
Khu Đồng Cá Chép
|
8.9
|
|
2
|
Xã Ninh Vân
|
Khu Chiền Núi Cóc, Đồng Cao
|
6.1
|
|
Khu nằm trên đường trục xã vào nhà máy xi măng Hệ Dưỡng
|
9.36
|
|
Khu phía bắc trường THCS xã Ninh Vân
|
1.31
|
|
5
|
Xã Ninh Xuân
|
Khu Đồng Ngoài
|
8.25
|
|
6
|
Xã Ninh An
|
Khu bám trục đường ĐT 477 xã Ninh An
|
8.8
|
|
Các khu khác thuộc xã Ninh An
|
15.95
|
|
8
|
Xã Ninh Thắng
|
Các khu thuộ xã Ninh Thắng
|
20.66
|
|
9
|
Xã Ninh Hòa
|
Khu ngoài bãi đê sông Chanh
|
19.3
|
|
Khu Hang Kho, Tam Bảo, Hang Mát, Cửa ông Ngật
|
5.56
|
|
Khu phía bắc thôn Đại Áng ngoài bãi đê sông Chanh
|
1.15
|
|
12
|
Xã Ninh Khang
|
Khu xứ đồng phía Tây Bắc giáp thị trấn Thiên Tôn
|
10.51
|
|
13
|
Xã Ninh Giang
|
Khu Bể Khê
|
7.2
|
|
Bãi đê sông Hoàng Long
|
9.7
|
|
VIII
|
Thành phố Ninh Bình
|
|
14.7
|
|
1
|
Phường Ninh Sơn
|
Khu TTCN phía Nam đường Vành Đai
|
1
|
|
2
|
Xã Ninh Nhất
|
Khu TTCN Nguyên ngoại 1
|
8.41
|
|
Khu TTCN Nguyên ngoại 2
|
5.29
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|
|