UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bình sở CÔng thưƠng quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh ninh bình đẾn năM 2020



tải về 3.59 Mb.
trang1/37
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích3.59 Mb.
#21653
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   37


UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN

CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH ĐẾN NĂM 2020

VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

(BẢN TỔNG HỢP)



Ninh Bình, tháng 7 năm 2014

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN

CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH ĐẾN NĂM 2020

VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

(BẢN TỔNG HỢP)






CHỦ ĐẦU TƯ

SỞ CÔNG THƯƠNG NINH BÌNH
GIÁM ĐỐC

CƠ QUAN TƯ VẤN

VIỆN NGHIÊN CỨU CHIẾN LƯỢC,

CHÍNH SÁCH CÔNG NGHIỆP


VIỆN TRƯỞNG

Ts Dương Đình Giám







Ninh Bình, tháng 7 năm 2014

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU

PHẦN THỨ NHẤT

TỔNG QUAN VỀ HIỆN TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ CÁC TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ CỦA TỈNH NINH BÌNH 10

1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên 10

2. Dân số và lao động 11

3. Tiềm năng về đất 12

4. Tài nguyên rừng và nguồn lợi thủy sản 12

5. Tài nguyên khoáng sản 13

6. Tài nguyên nước 13

7. Tài nguyên du lịch 14



II. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH 15

1. Tổng sản phẩm VA (GDP) và diễn biến tăng trưởng kinh tế 15

2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 16

3. Thu, chi ngân sách trên địa bàn 17

4. Kim ngạch xuất khẩu 18

5. Cơ sở hạ tầng 18

6. Vị trí kinh tế của Ninh Bình trong Vùng đồng bằng sông Hồng 21

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2006-2010 VÀ ĐẾN NĂM 2013 23

1. Các thành tựu kinh tế 23

2. Những yếu tố thuận lợi cho phát triển kinh tế 23

3. Một số thách thức 24



I. THỰC TRẠNG VỀ QUY MÔ VÀ NĂNG LỰC SẢN XUẤT 25

1. Cơ sở sản xuất công nghiệp 25

2. Lao động ngành công nghiệp 25

3. Năng suất lao động 26

4. Giá trị sản xuất công nghiệp 27

5. Cơ cấu ngành công nghiệp 28

6. Giá trị gia tăng của công nghiệp (VA công nghiệp) 29

7. Tổng vốn đầu tư ngành công nghiệp 30

8. Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp công nghiệp 31

9. Đánh giá trình độ công nghệ ngành công nghiệp 32

10. Một số sản phẩm của ngành công nghiệp 33

11. Đánh giá tình hình thực hiện Quy hoạch phát triển công nghiệp giai đoạn đến 2010 35



II. HIỆN TRẠNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU 36

1. Công nghiệp khai thác khoáng sản 36

2. Công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm và đồ uống 38

3. Công nghiệp chế biến gỗ, giấy 41

4. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng (VLXD) 42

5. Công nghiệp hóa chất, phân bón 44

6. Công nghiệp Dệt may - Da giày 46

7. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy và sản xuất kim loại 47

8. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, nước 50

III. HIỆN TRẠNG PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP THEO VÙNG, LÃNH THỔ 52

1. Vùng Công nghiệp 1 52

2. Vùng Công nghiệp 2 52

3. Vùng Công nghiệp 3 53



Như vậy, có thể đánh giá phân bố công nghiệp ở Ninh Bình hiện tập trung chủ yếu ở vùng 1 và vùng 2 bao gồm các địa phương Tp.Ninh Bình, Tx Tam Điệp, huyện Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư. Các địa phương còn lại, gồm: huyện Yên Khánh, Kim Sơn và Yên Mô, tuy có những tiềm năng nhất định về vị trí địa lý, tài nguyên và lao động, nhưng ngành công nghiệp vẫn chậm phát triển, cần được chú ý tạo điều kiện phát triển trong thời gian tới. 54

IV. HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP 54

1. Khu công nghiệp 54

2. Cụm công nghiệp 60

V. HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN TTCN VÀ NGHỀ NÔNG THÔN 62

VI. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH GIAI ĐOẠN 2006-2010 VÀ ĐẾN NĂM 2013 63

1. Những thành tựu và thuận lợi 63

2. Một số thách thức 64

3. Nguyên nhân 65

1. Định hướng phát triển KT-XH và công nghiệp cả nước giai đoạn 2011-2020 65

2. Định hướng, mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Ninh Bình 67

3. Tác động của Vùng kinh tế 67

4. Hành lang kinh tế trong Vùng đồng bằng sông Hồng 68

5. Nguyên liệu phát triển ngành công nghiệp chế biến 68

6. Điều kiện hạ tầng kỹ thuật 70

7. Xu thế hội nhập 71

A. QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN 73

1. Mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội 73

2. Quan điểm phát triển công nghiệp 73

3. Định hướng phát triển công nghiệp 74

4. Mục tiêu phát triển công nghiệp tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 74

5. Dự báo nguồn vốn phát triển 77

6. Dự báo giá trị sản xuất và cơ cấu các ngành công nghiệp (giá so sánh 1994) trong giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 78

7. Nhu cầu lao động công nghiệp 78



B. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN THEO VÙNG, LÃNH THỔ 84

C. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 86

I. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN 86

II. CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG SẢN, THỰC PHẨM, ĐỒ UỐNG 88

III. CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ, GIẤY 92

IV. CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG 94

V. CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT, PHÂN BÓN, NHỰA 98

VI. CÔNG NGHIỆP DỆT MAY-DA GIÀY 100

VII. CÔNG NGHIỆP CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY VÀ SẢN XUẤT KIM LOẠI 103

VIII. CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, NƯỚC 106

D. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ 113

E. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 115

G. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TTCN VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN 125

H. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KT-XH CỦA PHÁT TRIỂN CN 129

K. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP 129

I. MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU 134

1. Tạo dựng môi trường thu hút đầu tư 134

2. Giải pháp bảo vệ môi trường 134

3. Cải cách thủ tục hành chính 135

4. Giải pháp về vốn đầu tư 136

5. Giải pháp về thị trường hội nhập kinh tế quốc tế 136

6. Giải pháp về hoàn thiện tổ chức, quản lý 137

7. Giải pháp nâng cao nguồn nhân lực 138

8. Giải pháp về khoa học công nghệ 138

9 Giải pháp phát triển vùng nguyên liệu 139

10. Giải pháp khuyến khích hỗ trợ kinh tế ngoài Nhà nước 139

II. MỘT SỐ CƠ CHẾ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CỦA NHÀ NƯỚC 139

1. Huy động vốn 139

2. Đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực 140

3. Về thị trường 140

4. Về khoa học công nghệ 141

5. Về đầu tư 141

6. Về phát triển vùng nguyên liệu 142

7. Về bảo vệ môi trường 142



III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN. 143

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ………………………………......................................................145

TÀI LIỆU THAM KHẢO ..147

PHỤ LỤC ..148

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

1. Danh mục các từ viết tắt bằng tiếng Anh

ASEAN Cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á.

AFTA Khu vực tự do Đông Nam Á.

FDI Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

GDP Tổng sản phẩm quốc nội.

GOCN Giá trị sản xuất công nghiệp.

ODA Vốn hỗ trợ phát triển chính thức.

USD Đô la Mỹ.

VA Giá trị tăng thêm.
2. Danh mục các từ viết tắt bằng tiếng Việt

CB Chế biến.

CCN Cụm công nghiệp.

CN Công nghiệp.

CSSX Cơ sở sản xuất.

Cty CP Công ty Cổ phần.

CNH, HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

DN Doanh nghiệp.

DNNN Doanh nghiệp Nhà nước.

DNTN Doanh nghiệp tư nhân.

DV Dịch vụ.

KCN Khu công nghiệp.

KCCN Khu, cụm công nghiệp.

KHCN Khoa học công nghệ.

KTXH Kinh tế xã hội.

NGTK Niên giám thống kê.

NNTƯ Nhà nước Trung ương.

NNĐP Nhà nước địa phương.

NLTS Nông, lâm, thủy sản.

N/m Nhà máy.

QH Quy hoạch.

SXCN Sản xuất công nghiệp.

TM Thương mại.

TNHH Trách nhiệm hữu hạn.

TSCĐ Tài sản cố định.

TTCN Tiểu thủ công nghiệp.

TƯ Trung ương.

UBND Ủy ban nhân dân.

VLXD Vật liệu xây dựng.

XD Xây dựng.

XM Xi măng.

MỞ ĐẦU

1. Sự cần thiết xây dựng quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030

Ninh Bình là địa phương nằm trong Vùng đồng bằng sông Hồng với tỷ trọng công nghiệp chiếm khoảng 2,4% so với VA (GDP) công nghiệp toàn Vùng đồng bằng sông Hồng (theo giá so sánh 1994). Giai đoạn 2006-2010, tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh đạt 15,6%/năm cao hơn mức tăng trưởng của Vùng trong cùng giai đoạn (đạt 10,5%/năm). Trong đó: ngành công nghiệp tăng 18,4%/năm; ngành thương mại-dịch vụ tăng 19,5%/năm và ngành xây dựng là 26,6%/năm. Những chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế trên cho thấy trình độ phát triển kinh tế của tỉnh khá cao. Mức thu nhập bình quân đầu người của tỉnh cũng tăng nhanh (theo giá hiện hành) hiện bằng 91,7% mức thu nhập bình quân toàn Vùng năm 2010 (so với năm 2005 là 38,5%).

Để có hướng đi theo đúng đòi hỏi khách quan của quá trình phát triển, đánh giá khả năng phát triển công nghiệp trên địa bàn trong tương lai và từng bước cụ thể hóa chương trình phát triển công nghiệp, phát huy tối đa mọi nguồn lực của xã hội hướng tới một sự phát triển đồng bộ với tốc độ và hiệu quả cao, bền vững, thân thiện với môi trường trong giai đoạn từ nay đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, UBND tỉnh Ninh Bình đã giao cho Sở Công Thương phối hợp với Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách công nghiệp-Bộ Công Thương nghiên cứu xây dựng Dự án “Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030”.

2. Căn cứ pháp lý để xây dựng quy hoạch

- Chiến lược phát triển kinh tế-xã hội của cả nước thời kỳ 2001 - 2010 và kết quả nghiên cứu xây dựng Chiến lược phát triển kinh tế-xã hội của cả nước thời kỳ 2011-2020;

- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội;

- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội;

- Quyết định số 55/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch phát triển lĩnh vực công nghiệp.

Quyết định số 1833/QĐ-UB ngày 21/12/1998 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Ninh Bình đến năm 2010;

- Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Ninh Bình đến năm 2020;

- Nghị quyết ĐH Đảng bộ tỉnh Ninh Bình lần thứ XX, nhiệm kỳ 2011 - 2015;

- Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH Vùng đồng bằng sông Hồng đến năm 2020;

- Quy hoạch phát triển công nghiệp theo Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 của Bộ Công Thương;

- Kế hoạch phát triển KT-XH tỉnh Ninh Bình giai đoạn từ nay đến năm 2015;

- Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) tỉnh Ninh Bình;

- Quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

- Báo cáo quy hoạch và kế hoạch phát triển của các ngành kinh tế của tỉnh Ninh Bình như: ngành Nông nghiệp; Du lịch; VLXD; Giao thông; KHCN; Điện lực, quy hoạch nông thôn mới…

- Quyết định số 525/QĐ-UB ngày 4/8/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề cương và dự toán quy hoạch Công nghiệp tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

- Nguồn dữ liệu thống kê của Cục Thống kê tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công thương, các Sở ngành và các huyện, thị trong tỉnh;

- Niên giám thống kê hàng năm của Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của Dự án

- Đối tượng nghiên cứu: Các hoạt động về công nghiệp và các điều kiện cần thiết để thực hiện các hoạt động công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

- Phạm vi nghiên cứu

Nghiên cứu hoạt động phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình được đặt trong không gian kinh tế của tỉnh, của vùng, cũng như của cả nước.

Nghiên cứu thực trạng phát triển công nghiệp của tỉnh Ninh Bình trong giai đoạn 2006-2010, xây dựng qui hoạch phát triển giai đoạn từ nay đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

4. Mục tiêu của Quy hoạch

Đánh giá thực trạng phát triển công nghiệp trên địa bàn và xác định mục tiêu, định hướng phát triển công nghiệp sát với nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế xã hội đã đề ra trong Nghị quyết Đại hội đảng bộ tỉnh lần thứ XX; Quy hoạch phát triển KT-XH tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011-2020.

Xác định rõ tiềm năng, nguồn lực phát triển công nghiệp là cơ sở để phục vụ công tác chỉ đạo quản lý, xây dựng các Chương trình phát triển công nghiệp của Tỉnh; Là công cụ để thực hiện công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực CN -TTCN.

5. Nhiệm vụ Quy hoạch

- Đánh giá tình hình phát triển KT-XH tỉnh Ninh Bình trong thời giai đoạn 2006-2010.

- Khảo sát, thu thập số liệu, đánh giá hiện trạng phát triển ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006 - 2010.

- Đề xuất các phương án phát triển, quan điểm và mục tiêu phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn từ nay đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

- Xây dựng một số giải pháp, chính sách và tổ chức thực hiện quy hoạch.

6. Kết cấu Quy hoạch

Ngoài phần Mở đầu và Kết luận, nội dung bản quy hoạch được chia thành các phần như sau:



Phần thứ nhất: Tổng quan về hiện trạng KT-XH tỉnh Ninh Bình.

Phần thứ hai: Hiện trạng phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2006-2010.

Phần thứ ba: Những yếu tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp tỉnh Ninh Bình trong giai đoạn quy hoạch.

Phần thứ tư: Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Ninh Bình giai đoạn từ nay đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

Phần thứ năm: Một số giải pháp và cơ chế chính sách thực hiện quy hoạch.

PHẦN THỨ NHẤT

Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 3.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   37




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương