UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
Số: 2110 /QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Dương, ngày 22 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện dồn điền, đổi thửa
gắn với chỉnh trang đồng ruộng trên địa bàn tỉnh năm 2014
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND&UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1809/TTr-STC ngày 18/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trích ngân sách tỉnh (Từ nguồn kinh phí sự nghiệp nông lâm nghiệp đã bố trí trong dự toán năm 2014) số tiền 40.000 triệu đồng (Bốn mươi tỷ đồng) cấp bổ sung cho UBND các huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn để hỗ trợ kinh phí chỉnh trang đồng ruộng (mức 01 triệu đồng/ha) và hỗ trợ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành thực hiện dồn điền, đổi thửa, chỉnh trang đồng ruộng.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Chủ tịch: UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng số tiền hỗ trợ đúng mục đích và các quy định tài chính hiện hành.
Điều 2. Việc cấp phát, thanh quyết toán kinh phí phải thực hiện theo đúng quy định về quản lý tài chính hiện hành. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan và Chủ tịch: UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch
UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: Hoàn, Thư;
- Lưu: VP, Thư (30b).
|
CHỦ TỊCH
Đã ký
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2110 /QĐ-UBND ngày 22 /8/2014
của UBND tỉnh Hải Dương )
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT
|
TÊN HUYÊN, THỊ XÃ
|
Trong đó
|
Tổng kinh phí hỗ trợ
|
BCĐ huyện
|
BCĐ xã (15tr/xã)
|
Ban phát triển thôn
|
KP chỉnh trang đồng ruộng (1tr/ha*50%)
|
1
|
Chí Linh
|
150
|
270
|
742
|
2.817
|
3.979
|
2
|
Kim Thành
|
150
|
300
|
465
|
1.656
|
2.571
|
3
|
Kinh Môn
|
150
|
375
|
622
|
2.060
|
3.207
|
4
|
Nam Sách
|
150
|
285
|
551
|
2.432
|
3.418
|
5
|
Thanh Hà
|
100
|
60
|
70
|
298
|
528
|
6
|
Cẩm Giàng
|
120
|
270
|
597
|
1.233
|
2.220
|
7
|
Bình Giang
|
150
|
240
|
538
|
3.820
|
4.748
|
8
|
Huyện Tứ Kỳ
|
150
|
405
|
673
|
4.530
|
5.758
|
9
|
Huyện Gia Lộc
|
150
|
315
|
591
|
1.675
|
2.731
|
10
|
Ninh Giang
|
150
|
420
|
605
|
4.455
|
5.630
|
11
|
Thanh Miện
|
150
|
285
|
482
|
4.293
|
5.210
|
|
CỘNG
|
1570
|
3225
|
5936
|
29.269
|
40.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |