UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam


XỬ LÝ VI PHẠM VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN



tải về 350.82 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích350.82 Kb.
#928
1   2   3   4

XỬ LÝ VI PHẠM VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN



Điều 30. Nghiêm cấm các hoạt động sản xuất, nghiên cứu chế thử, kinh doanh cung ứng, trao đổi, chuyển nhượng, vay, mượn, xuất khẩu, nhập khẩu, bảo quản, vận chuyển và sử dụng VLNCN trái với các quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009, Nghị định số 47/CP ngày 12 tháng 8 năm 1996, Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ Quy định hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện; Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công thương hướng dẫn quản lý sản xuất, kinh doanh cung ứng và sử dụng VLNCN.

Điều 31. Các tổ chức, cá nhân quản lý, kinh doanh cung ứng, bảo quản, vận chuyển và sử dụng VLNCN trên địa bàn tỉnh phải chấp hành các quy định trong Quy chế này và các quy định Pháp luật hiện hành khác có liên quan đến VLNCN.

Trong quá trình hoạt động VLNCN, nếu vi phạm, tuỳ theo mức độ sẽ bị xử phạt hành chính theo quy định tại Nghị định số 64/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ hoặc bị xử lý kỷ luật, truy cứu trách nhiệm hình sự; trường hợp gây thiệt hại phải bồi thường theo quy định của pháp luật.



Điều 32. Giao Sở Công Thương chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan, Uỷ ban nhân dân các cấp tuyên truyền, hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quy chế; đồng thời thực hiện việc thanh tra, giám sát quá trình hoạt động VLNCN và xử lý theo quy định hoặc đề nghị cơ quan cấp trên xử lý theo thẩm quyền.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các ngành, các địa phương và các đơn vị phản ảnh về Sở Công Thương để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.








TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

CHỦ TỊCH

Trần Xuân Lộc


Phụ lục 1
Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng VLNCN
(Kèm theo Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam

Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………

Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số: ………………………………

Do……………………………………………...; cấp ngày……/…/……;

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……………………………

Do ……………………………………………...; cấp ngày……/…/……;

Nơi đặt trụ sở chính: ……………………………………………………

Mục đích sử dụng VLNCN:…………………………..…………………

…………………………………………………………………………

Phạm vi, địa điểm sử dụng:………………………………...……………

……………………………………………………………………………

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………

Ngày tháng năm sinh: …………………………Nam, (Nữ)………………

Chức danh (Giám đốc/Chủ doanh nghiệp): ………………………………

Địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú): ………………………………………

……………………………………………………………………………

Đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam xem xét và cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp và Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp./.

………, ngày … tháng … năm 201…



NGƯỜI LÀM ĐƠN

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục 2


TÊN DOANH NGHIỆP

…………………


Số: ……/BC-VLNCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





NỘI DUNG BÁO CÁO ĐỊNH KỲ

V/v kinh doanh, cung ứng VLNCN trên địa bàn tỉnh Hà Nam

(báo cáo 6 tháng hoặc cả năm: từ 01/……/201… đến ……/……/201…)




I - PHẦN CHUNG

1 - Tên doanh nghiệp: .……………………………………

2 - Giấy phép ĐKKD số: ……………ngày ……/ ……/ …………

3 - Địa chỉ doanh nghiệp: ……………………………………

Điện thoại: ……………………Fax: …………………………….



4 - Ngành nghề kinh doanh: ………………………………………

5 - Họ và tên Chủ doanh nghiệp: ………………………………

Trình độ chuyên môn: ……………………………………


II - KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1 - Số lượng VLNCN doanh nghiệp cung ứng tại địa bàn tỉnh Hà Nam trong kỳ báo cáo:


Loại VLNCN

Số lượng đã bán từ

01/… đến…/…/201…

Số lượng đã bán từ

01/… đến…/…/201…

Giá bán

Ghi chú

a. Thuốc nổ các loại













- AnFo (Sofanit) (kg)













- AD 1 φ 32 (kg)













- AD 1 φ 90 (kg)













- TNP 1 thỏi (kg)













- TNP 1 rời (kg)













- Nhũ tương (kg)













- Quả mồi (kg)













- Loại khác (kg)













b. Phụ kiện nổ các loại













- Kíp vi sai điện (chiếc)













- Kíp vi sai phi điện (chiếc)













- Kíp điện thường (chiếc)













- Kíp đốt (chiếc)













- Dây cháy chậm (mét)













- Dây nổ (mét)













- Dây điện (mét)













- Loại khác













BẢNG KÊ CHI TIẾT VIỆC CUNG ỨNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

CHO TỪNG DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM TRONG KỲ BÁO CÁO

STT

Tên doanh nghiệp

mua VLNCN

Số

hợp đồng mua bán VLNCN

Thuốc nổ các loại (kg)

Phụ kiện nổ các loại

AnFo

AD 1

φ 32


AD 1

φ 90


TNP 1 thỏi

TNP 1 rời

Nhũ tương

Quả mồi

Loại khác

Kíp vi sai điện (chiếc)

Kíp vi sai phi điện (c)

Kíp điện

(chiếc)


Kíp

đốt (chiếc)

Dây CC (mét)

Dây nổ (mét)

Dây điện (mét)

Loại khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19










































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Каталог: vi-vn -> stp -> TaiLieu -> Q%C4%90
Q%C4%90 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
Q%C4%90 -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Q%C4%90 -> Quyết định số 02/2010/QĐ-ubnd ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về việc giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Q%C4%90 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
Q%C4%90 -> Quyết định số 956/QĐ-ubnd ngày 08 tháng 08 năm 2008 của ubnd tỉnh Hà Nam V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
Q%C4%90 -> Quyết định số 08/2010/QĐ-ubnd ngày 09 tháng 4 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử tỉnh Hà Nam
Q%C4%90 -> Quyết định số 1085/2005/QĐ-ubnd ngày 08 tháng 07 năm 2005 của ubnd tỉnh Hà Nam Về việc uỷ quyền cho các huyện, thị xã quản lý, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
Q%C4%90 -> Quyết định số 11/2010/QĐ-ubnd ngày 10 tháng 5 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về việc quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam
Q%C4%90 -> Quyết định số 29/2010/QĐ-ubnd ngày 11 tháng 9 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Q%C4%90 -> Quyết định số 09/2010/QĐ-ubnd ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu làng nghề tỉnh Hà Nam

tải về 350.82 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương