UỶ BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ĐIỆN BÀN
Số: 238 /TB-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Điện Bàn, ngày 23 tháng 4 năm 2014
|
THÔNG BÁO
Tình hình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của các
cơ quan, đơn vị theo cơ chế “Một cửa”
từ ngày 15/4 đến ngày 21/4/2014
Theo báo cáo của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện về tình hình tiếp nhận và đôn đốc các phòng, ban giải quyết hồ sơ từ ngày 15/4 đến 21/4/2014 cụ thể như sau:
TT
|
Lĩnh vực
|
Số HS
tiếp nhận
|
Số HS đến hạn trả KQ
|
Trong đó
|
Số HS đã giải quyết
|
Số HS chưa giải quyết
|
1
|
Đất đai
|
Tại Phòng TNMT
|
167
|
186
|
178
|
8
|
Tại CCT
|
62
|
43
|
41
|
2
|
2
|
Đăng ký kinh doanh
|
16
|
17
|
17
|
0
|
3
|
Lao động thương binh XH
|
132
|
49
|
49
|
0
|
4
|
Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Xây dựng cơ bản
|
4
|
5
|
5
|
0
|
6
|
Cấp phép xây dựng
|
4
|
3
|
3
|
0
|
7
|
Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Để đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân khi có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính; Uỷ ban nhân dân huyện thông báo các trường hợp hồ sơ chậm trễ tại các phòng, ban.
1. Tình hình tiếp nhận và xử lý hồ sơ kỳ này:
1.1. Tại Phòng Tài nguyên – Môi trường:
- Tổng hồ sơ đã tiếp nhận : 167 hồ sơ.
- Tổng hồ sơ đến hạn phải giải quyết: 186 hồ sơ.
Trong đó:
+ Số hồ sơ đã được giải quyết: 178 hồ sơ (trong đó có 9 hồ sơ đã được giải quyết nhưng trễ hẹn).
+ Số hồ sơ tồn đọng: 8 hồ sơ.
1.2. Tại Chi cục thuế huyện:
- Tổng hồ sơ đã tiếp nhận : 62 hồ sơ.
- Tổng hồ sơ đến hạn phải giải quyết: 43 hồ sơ (gồm 33 hồ sơ từ kỳ trước chuyển qua).
Trong đó:
+ Số hồ sơ đã được giải quyết: 41 hồ sơ (trong đó có 2 hồ sơ đã được giải quyết nhưng trễ hẹn).
+ Số hồ sơ tồn đọng: 2 hồ sơ
2. Tình hình giải quyết hồ tồn đọng kỳ trước:
2.1. Đối với những trường hợp hồ sơ tiếp nhận trước ngày 1/8/2013:
a. Tại phòng TNMT:
- Đã giải quyết được: 527 trường hợp, tồn đọng 3 trường hợp.
b. Tại Chi cục thuế :
- Đã giải quyết được: 83 trường hợp, tồn đọng 0 trường hợp
2.2. Đối với những trường hợp hồ sơ tiếp nhận sau ngày 1/8/2013:
a. Tại phòng TNMT:
- Đã giải quyết được: 349 trường hợp, tồn đọng 24 trường hợp.
b. Tại Chi cục thuế:
- Đã giải quyết được: 1 trường hợp, tồn đọng 0 trường hợp.
3. Tổng số hồ sơ chưa được giải quyết tại các phòng ban:
3.1. Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường:
Tính đến kỳ này, số lượng hồ sơ chưa được các cán bộ chuyên môn tại Phòng Tài nguyên và Môi trường giải quyết (gồm số hồ sơ tồn đọng kỳ này và hồ sơ tồn đọng những kỳ trước) là 35 hồ sơ, cụ thể như sau:
1/ Võ Thị Hồng Trinh: 14 h/s;
2/ Đoàn Công Ánh: 06 h/s;
3/ Phan Ngọc Tính: 06 h/s;
4/ Đặng Công Đây: 03 h/s.
5/ Đoàn Ngọc Dũng: 02 h/s;
6/ Võ Đình Trung: 02 h/s;
7/ Nguyễn Văn Thiện: 01 h/s;
8/ Đặng Tiển Đông: 01 h/s.
TT
|
Tên người nộp
|
Nội dung hồ sơ
|
Địa chỉ
|
MHS
|
Ngày nhận
|
Ngày hẹn trả
|
Người xử lý
|
Võ Thị Hồng Trinh
|
1
|
Trần Hữu Thành
|
Chuyển nhượng, TK, TC QSDĐ có trích đo thửa đất tên Trần Trinh - Trần Hữu Mỹ (03 bộ), Trần Thảo Nguyên (02 bộ), Trần Hữu Thành, Trần Thị Hà, Trần Thị Hạnh, Trần Thị Bích Liên, Lê Thị Hoa (02bộ) .
|
Đ. Nam Đông
|
1102
|
18/03
|
10/04
|
Võ Thị Hồng Trinh
|
2
|
Lê Hồng Thanh
|
CMĐ sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép hộ Lê Lợm.
|
Đ. Nam Đông
|
1046
|
14/03
|
04/04
|
Võ Thị Hồng Trinh
|
3
|
Trần Thị Kim Thu
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép hộ Trần Đắc
|
Đ. An
|
916
|
11/03
|
01/04
|
Võ Thị Hồng Trinh
|
4
|
Phan Minh Hạnh
|
CN, TK, TC QSDĐ có trích đo thửa đất hộ Phạm Thị Năm - Nguyễn Thị Thanh (ủy quyền cho Phan Minh Hạnh).
|
Đ. Hòa
|
4785
|
11/10/2013
|
04/11/2013
|
Võ Thị Hồng Trinh
|
Đoàn Công Ánh
|
1
|
Nguyễn Duy Quý (*)
|
CMĐ sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép hộ Phạm Thị Sang.
|
Đ. Nam Bắc
|
1295
|
27/03
|
18/04
|
Đoàn Công Ánh
|
2
|
Nguyễn Thanh Tuấn
|
CMĐ SDĐ đối với trường hợp không phải xin phép hộ Huỳnh Thị Diệu (c), người KT Nguxyễn Thanh Tuấn.
|
Đ. Nam Bắc
|
1168
|
20/03
|
11/04
|
Đoàn Công Ánh
|
3
|
Nguyễn Thị Trang
|
CMĐ sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép hộ Nguyễn Thị Trang.
|
Đ. Nam Bắc
|
1052
|
14/03
|
04/04
|
Đoàn Công Ánh
|
4
|
Đinh Văn Xuân
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép hộ Đặng Dục.
|
Đ. Nam Trung
|
1051
|
14/03
|
04/04
|
Đoàn Công Ánh
|
5
|
Đặng Thị Bảo Trinh
|
Đăng ký biến động tách thửa và cấp giấy CNQSDĐ 1/ Võ Cường, 2/ Võ Thị Tám
|
Đ. Nam Trung
|
709
|
27/02
|
07/04
|
Đoàn Công Ánh
|
Phan Ngọc Tính
|
1
|
Trần Duy Hải (*)
|
Đăng ký biến động tăng diện tích - Đăng ký biến động thửa đất theo QĐ 53/2008/QĐ-UBND hộ Huỳnh Thị Hữu ủy quyền cho Trần Duy Hải
|
Đ. Ngọc
|
920
|
11/03
|
18/04
|
Phan Ngọc Tính
|
2
|
Nguyễn Thị Hiền (*)
|
ĐKBĐ tăng diện tích – CMĐ SDĐ đối với trường hợp không phải xin phép của hộ Võ Pháp
|
Đ. Thắng Bắc
|
896
|
10/03
|
15/04
|
Phan Ngọc Tính
|
3
|
Nguyễn Kim
|
Đăng ký biến động tách thửa và cấp giấy CNQSDĐ hộ Nguyễn Kim.
|
Đ. Thắng Bắc
|
5849
|
11/12
|
20/01
|
Phan Ngọc Tính
|
4
|
Huỳnh Đức Khan
|
CMĐ sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép hộ Huỳnh Đức Tào.
|
Đ.Ngọc
|
2902
|
3/7/2013
|
19/7/2013
|
Phan Ngọc Tính
|
5
|
Đàm Văn Tuấn
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép hộ Đàm Nở.
|
Đ. Thắng Nam
|
3184
|
17/7/2013
|
2/8/2013
|
Phan Ngọc Tính
|
6
|
Nguyễn Hữu Anh
|
CMĐ SDĐđối với trường hợp không phải xin phép hộ Nguyễn Hữu Anh.
|
Đ. Thắng Trung
|
3392
|
30/7/2013
|
15/8/2013
|
Phan Ngọc Tính
|
Đoàn Ngọc Dũng
|
2
|
Phạm Hoàng Quân
|
ĐKBĐ thửa đất theo QĐ 53/2008/QĐ-UBND bà Ngô Thị Nhỏ (c) Phạm Hoàng Quân khai thay
|
TTVĐ
|
703
|
27/02
|
24/03
|
Đoàn Ngọc Dũng
|
3
|
Phạm Ngọc Thắng
|
Cấp lại, cấp đổi giấy CNQSDĐ - ĐKBĐ do tăng diện tích tên Nguyễn Nho Hối
|
TTVĐ
|
6048
|
20/12
|
28/02
|
Đoàn Ngọc Dũng
|
Nguyễn Văn Thiện
|
2
|
Trần Thị Lệ Hồng
|
ĐKBĐ tách thửa và cấp giấy CNQSDĐ – ĐKBĐ do đổi tên hộ Trần Bính (c), vợ bà Nguyễn Thị Sỏ khai.
|
Đ. Hồng
|
5901
|
13/12
|
12/02
|
Nguyễn Văn Thiện
|
Đặng Công Đây
|
1
|
Lê Đức Cẩm Thanh (*)
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép hộ Lê Đức Ngô (c), vợ Hà Thị Kim Anh khai.
|
Đ. An
|
1348
|
29/03
|
21/04
|
Đặng Công Đây
|
2
|
Thân Đức Lương (*)
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép hộ Thân Cống
|
Đ. An
|
1330
|
28/03
|
21/04
|
Đặng Công Đây
|
3
|
Lê Thị Minh Linh (*)
|
CN, TK, TC QSDĐ có trích đo thửa đất tên Hồ Trung Chung - Trần Văn Tiến.
|
Đ. Nam Đông
|
1285
|
26/03
|
18/04
|
Đặng Công Đây
|
Đặng Tiển Đông
|
1
|
Lê Ngọc Gần (*)
|
CMĐ sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép hộ Lê Ngọc Ngọ (c), người khai Lê Ngọc Gần.
|
Đ. Phương
|
1277
|
26/03
|
17/04
|
Đặng Tiển Đông
|
Võ Đình Trung
|
1
|
Nguyễn Mai Liên (*)
|
Cấp GCN QSDĐ tên Hồ Thị Hiệp.
|
Đ. Hòa
|
1169
|
20/03
|
17/04
|
Võ Đình Trung
|
2
|
Phạm Thị Tiến
|
CMĐ sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép hộ Phạm Phú Lộc.
|
Đ. Tiến
|
1104
|
18/03
|
08/04
|
Võ Đình Trung
|
Ghi chú: (*): Những hồ sơ tồn đọng kỳ này.
3.2. Tại Chi cục Thuế:
Số lượng hồ sơ chưa được các cán bộ chuyên môn tại Chi cục Thuế giải quyết kỳ này là 2 hồ sơ, cụ thể như sau:
-
Phan Thị Hạnh Nguyên: 2 hồ sơ
TT
|
Nội dung hồ sơ
|
Địa chỉ
|
MHS
|
Ngày nhận
|
Ngày hẹn trả
|
Người xử lý
|
1
|
Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSDĐ tên Huỳnh Thị Bay - Trần Quyên
|
Đ. Thắng Bắc
|
1378
|
11/4
|
16/4
|
Phan Thị Hạnh Nguyên
|
2
|
Đăng ký biến động tăng diện tích theo hiện trạng – CMĐ SDĐ đối với trường hợp phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân hộ Hoàng Sỹ Nguyên
|
Đ. Trung
|
725
|
14/4
|
17/04
|
Phan Thị Hạnh Nguyên
|
Nhìn chung, tình hình giải quyết tại Phòng Tài nguyên – Môi trường kỳ này có sự chuyển biến so với kỳ trước, tuy nhiên số hồ sơ tồn đọng còn cao. Một số cán cán bộ có số lượng hồ sơ tồn đọng nhiều: Võ Thị Hồng Trinh, Đoàn Công Ánh, Phan Ngọc Tính.
Ủy ban nhân dân huyện yêu cầu lãnh đạo VPĐK QSD đất có những biện pháp ngăn chặn kịp thời tình trạng chậm trễ nêu trên; khẩn trương kiểm tra, đôn đốc, khắc phục và giải quyết các trường hợp chậm trễ và trả kết quả lại cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện để thông báo kết quả cho tổ chức, công dân theo quy định.
Riêng tại Chi cục Thuế, kỳ này có 2 hồ sơ tồn đọng, UBND huyện yêu cầu cán bộ liên quan đến việc chậm trễ trong việc giải quyết hồ sơ nhanh chóng giải trình nguyên nhân cho UBND huyện trước ngày 28/4/2014./.
Nơi nhận:
+ Như trên;
+ CT, PCT UBND huyện;
+ Phòng Nội vụ theo dõi;
+ Các phòng TNMT, CCT, KTHT, TCKH, TP, LBTBXH ;
+ VPĐKQSD đất, Bộ phận TN&TKQ;
+ Cán bộ VPĐK QSDĐ
+ Lãnh đạo VPa.Đạt-CVP, a.Tuy-PVP;
+ Lưu: VT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Úc
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |