UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh vĩnh phúC Độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 294.37 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích294.37 Kb.
#6356


UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 1313/QĐ-UBND Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 5 năm 2014



QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên




ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 130/TTr-STNMT ngày 16/4/2014 và của UBND thành phố Vĩnh Yên tại tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 11/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên (có báo cáo thuyết minh tổng hợp kèm theo) với nội dung sau:

1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất của phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên đến năm 2020 với các chỉ tiêu sau:

Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:



Đơn vị tính: ha

Thứ
tự


CHỈ TIÊU



DT hiện trạng năm 2010

DT quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

1

2

3

4

5

6

7




TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

238,72

100,00

238,72

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

68,03

28,50

12,53

5,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,83

32,09

 

 

1.1.1

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,83

100,00

 

#DIV/0!

1.1.2

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

#DIV/0!

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

12,94

19,02

1,00

7,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,03

17,68

6,63

52,91

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

21,23

31,21

4,90

39,11

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

169,39

70,96

226,19

94,75

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

CTS

8,30

4,90

9,71

4,29

2.2

Đất quốc phòng

CQP

19,24

11,36

19,44

8,59

2.3

Đất an ninh

CAN

0,02

0,01

0,11

0,05

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

32,39

19,12

37,91

16,76

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

DDT

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,05

0,62

1,10

0,49

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,26

0,74

0,69

0,31

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31,84

18,80

40,61

17,95

2.13

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

46,55

27,48

71,98

31,82

2.14.1

+ Đất giao thông

DGT

24,93

53,56

47,98

66,66

2.14.2

+ Đất thuỷ lợi

DTL

5,05

10,85

4,92

6,84

2.14.3

+ Đất công trình năng lượng

DNL

0,64

1,37

0,64

0,89

2.14.4

+ Đất công trình BC viễn thông

DBV

 

 

 

 

2.14.5

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,51

3,24

5,77

8,02

2.14.6

+ Đất cơ sở y tế

DYT

0,33

0,71

0,41

0,57

2.14.7

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

14,09

30,27

8,62

11,98

2.14.8

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

2,96

4,11

2.14.9

+ Đất chợ

DCH

 

 

0,68

0,94

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

0,12

0,21

0,09

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

28,53

16,84

44,43

19,64

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

1,30

0,54

 

 

3.1

+ Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,30

100,00

 




4

ĐẤT ĐÔ THỊ

DTD

238,72

100,00

238,72

100,00

Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ
tự


CHỈ TIÊU



Diện tích
(ha)

1

2

3

4

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

55,50

1.1

Đất trồng lúa

DLN/PNN

21,83

1.1.1

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,83

1.1.2

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

11,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,40

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

16,33

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP




 

Bảng 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG



Diện tích
(ha)

1

2

3

4

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,30

2.1

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,89

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,36

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 do UBND phường Tích Sơn, UBND thành phố Vĩnh Yên xác lập và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này).

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên với các chỉ tiêu sau:



Bảng 4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ
tự


CHỈ TIÊU



DT
hiện trạng
năm 2010


Diện tích đến các năm

Năm
2011


Năm
2012


Năm
2013


Năm
2014


Năm
2015


1

2

3

4

5

6

7

8

9




TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

238,72

238,72

238,72

238,72

238,72

238,72

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

68,03

64,97

63,47

38,48

23,49

22,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,83

20,08

19,75

11,45

5,82

4,60

1.1.1

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,83

20,08

19,75

11,45

5,82

4,60

1.1.2

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

12,94

11,79

10,98

4,76

1,90

1,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,03

12,03

12,03

7,85

6,85

6,85

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

21,23

21,07

20,71

14,42

8,92

8,92

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

169,39

172,45

174,12

200,08

215,12

216,34

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

CTS

8,30

8,56

8,64

8,49

8,43

9,33

2.2

Đất quốc phòng

CQP

19,24

19,24

19,24

19,44

19,44

19,44

2.3

Đất an ninh

CAN

0,02

0,02

0,02

0,11

0,11

0,11

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

32,39

32,39

32,39

35,34

37,91

37,91

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,05

1,05

1,05

1,10

1,10

1,10

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,26

1,26

1,26

1,30

1,30

1,30

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31,84

31,84

33,73

38,13

38,13

38,13

2.13

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

46,55

47,01

44,11

54,82

63,86

64,18

2.14.1

+ Đất giao thông

DGT

24,93

24,93

27,47

35,69

43,68

43,68

2.14.2

+ Đất thuỷ lợi

DTL

5,05

5,04

5,02

5,02

4,92

4,92

2.14.3

+ Đất công trình năng lượng

DNL

0,64

0,64

0,64

0,64

0,64

0,64

2.14.4

+ Đất công trình BC viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

2.14.5

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,51

1,86

2,48

3,68

4,83

4,83

2.14.6

+ Đất cơ sở y tế

DYT

0,33

0,33

0,33

0,41

0,41

0,41

2.14.7

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

14,09

14,21

7,77

8,30

8,30

8,62

2.14.8

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

0,40

0,40

0,40

0,40

2.14.9

+ Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

2.14.10

+ Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.14.11

+ Đất chợ

DCH

 

 

 

0,68

0,68

0,68

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

28,53

30,87

33,47

41,14

44,63

44,63

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

1,30

1,30

1,13

0,16

0,11

0,11

3.1

+ Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,30

1,30

1,13

0,16

0,11

0,11

4

ĐẤT ĐÔ THỊ

DTD

238,72

238,72

238,72

238,72

238,72

238,72

Bảng 5. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ
tự


CHỈ TIÊU



Diện
tích


Diện tích phân theo các năm

Năm
2011


Năm
2012


Năm
2013


Năm
2014


Năm
2015


1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

45,76

3,06

1,50

24,99

14,99

1,42

1.1

Đất trồng lúa

DLN/PNN

17,23

1,75

0,33

8,30

5,63

1,26

1.1.1

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17,23

1,75

0,33

8,30

5,63

1,26

1.1.2

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

11,04

1,15

0,81

6,22

2,86

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,18

 

 

4,18

1,00

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,31

0,16

0,36

6,29

5,50

0,16

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SDĐ TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP




 

 

 

 

 

 

Bảng 6. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG



Diện
tích


Diện tích phân theo các năm

Năm
2011


Năm
2012


Năm
2013


Năm
2014


Năm
2015


1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,19

 

0,17

0,97

0,05

 

2.1

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,89

 

0,02

0,87

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,25

 

0,15

0,05

0,05

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

0,05

 

 

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, giao UBND thành phố Vĩnh Yên chỉ đạo Uỷ ban Nhân dân phường Tích Sơn thực hiện các nội dung sau:

1.1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, các lĩnh vực trên địa bàn phường có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của phường Tích Sơn.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 42/NĐ-CP ngày 11/5/2012, đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa. Đồng thời thực hiện tốt việc bảo vệ, cải tạo lớp đất mặt tại địa phương trong quá trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng diện tích đất trồng lúa nước.

1.3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật xã hội. Ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi, mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

1.4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế, xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ đô thị; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. UBND phường Tích Sơn có trách nhiệm: thực hiện đầy đủ các nội dung Quy hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định của Pháp luật và nội dung quyết định này.

3. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện quy hoạch sử dụng đất của phường Tích Sơn theo quy định của Pháp luật hiện hành.



Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên, Chủ tịch UBND phường Tích Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.



TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Vũ Chí Giang





Каталог: uploads -> laws
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
laws -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> 1. Mở rộng đối tượng bắt buộc tham gia bhtn
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
laws -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
laws -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 294.37 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương