UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá



tải về 121.54 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích121.54 Kb.
#16349


UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 3800/QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày 18 tháng 11 năm 2011





QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình

Đường giao thông Cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa




CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ các Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 07/01/2009; Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phê duyệt dự án đầu tư; phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông Cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân;

Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng và mở rộng thị trấn Thọ Xuân;

Thực hiện Văn bản số 7353/UBND-CN ngày 27/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc bổ sung, kéo dài đường giao thông Cầu Kè - Thọ Xuân; Xét Đề nghị tại Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 04/11/2011 của Chủ tịch UBND huyện Thọ Xuân ( kèm theo hồ sơ ); của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 2525/SKHĐT-TĐ ngày 14/11/2011; về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông Cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông Cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa với những nội dung chính sau:

1. Lý do điều chỉnh: Nhằm kết nối đồng bộ với hệ thống giao thông trong khu vực, phát huy hiệu quả đầu tư của công trình, Chủ tịch UBND tỉnh đã đồng ý cho bổ sung kéo dài đường giao thông Cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân tại Văn bản số 7353/UBND-CN ngày 27/10/2011.

2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung:

2.1 Bổ sung, kéo dài đoạn tuyến từ đường tỉnh 515D đến đường tỉnh 506:

- Điểm đầu: Km7+429 nối tiếp với đoạn tuyến đang triển khai.

- Điểm cuối: Km9+246 giao với đường tỉnh 506 tại thị trấn Thọ Xuân.

a) Tuyến: Chiều dài L=1.817m

- Quy mô: Đường phố chính khu vực theo TCXDVN 104-2007.

- Tốc độ thiết kế: Vtk= 60km/h.

- Đường đô thị B= (6+10,5+5+10,5+6)m = 38,0m; trong đó,

+ Bề rộng phần xe chạy Bxc= 2x10,5m = 21,0m.

+ Bề rộng dải phân cách Bdpc= 5,0m

+ Bề rộng vỉa hè 2 bên Bh= 2x9m = 18,0m.

- Kết cấu áo đường: Móng cấp phối đá dăm, mặt đường bê tông nhựa, cường độ yêu cầu Eyc 130MPa.

- Nút giao: Bố trí dạng nút giao bằng.

- Hệ thống an toàn giao thông: Bố trí đầy đủ theo “Điều lệ báo hiệu đường bộ 22TCN237-01”.



b) Cầu Km8+817,5:

Tải trọng thiết kế HL93, người đi bộ 3x10-3MPa. Tần suất thiết kế P=1%; bề rộng toàn cầu B=27m; chiều dài toàn cầu L=40,8m.

- Kết cấu nhịp: Nhịp giản đơn, sơ đồ nhịp 1x33m bằng BTCT dự ứng lực mác 40MPa. Liên kết giữa các dầm chủ bằng dầm ngang và mối nối dọc. Gối cầu bằng cao su có lõi thép, khe co giãn bằng cao su. Lan can hỗn hợp bằng BTCT + thép bản + thép ống.

- Mố cầu: Gồm hai mố dạng chữ U bằng BTCT mác 30MPa, đặt trên hệ móng cọc đóng bằng BTCT, kích thước (40x40)cm. Gia cố tứ nón bằng đá hộc xây vữa xi măng mác 10MPa; chân khay bằng bê tông xi măng mác 12MPa.



c) Cống thoát nước: Tải trọng thiết kế H30-Xb80. Toàn đoạn tuyến xây dựng mới 06 cống hộp, khẩu độ từ (1x1)m(3x3)m. Kết cấu công trình bằng bê tông, BTCT.

d) Rãnh thoát nước dọc: Bố trí trên vỉa hè bằng bê tông, BTCT; dọc theo tuyến rãnh bố trí các cửa thu cách nhau 25m/cửa. Nước được thu gom và thoát nước theo hệ thống thoát nước chung của khu vực.

e) Bó vỉa, vỉa hè, cây xanh:

- Bó vỉa: Bằng bê tông, kiểu vát cạnh (đối với khu vực dân cư), kiểu vo tròn cạnh (đối với đoạn qua khu vực cơ quan, dải phân cách).

- Vỉa hè: Lát bằng gạch block tự chèn, dưới là lớp cát lót dày 5cm và lớp vữa đệm mác 75 dày 2cm.

- Cây xanh: Cây bóng mát trồng thành hàng trên vỉa hè, cách nhau 10m/cây.



g) Điện chiếu sáng:

Hệ thống đèn chiếu sáng, đèn trang trí được bố trí theo quy hoạch. Nguồn cấp điện lấy từ trạm biến áp xây dựng mới và đấu nối với hệ thống điện cấp cho thị trấn. Cáp điện đặt trong đường ống kỹ thuật. Cột điện loại bát giác mạ kẽm liên cần đơn cao 10m, bố trí cách nhau 35-40m/cột. Đèn chiếu sáng loại Master, bóng DON 250W.



h) Cấp nước: Bố trí theo quy hoạch, sử dụng ống nhựa HDPE D100-200 đặt dọc trên vỉa hè.

2.2 Tổng mức đầu tư điều chỉnh: 198.239,0 triệu đồng; trong đó:

- Chi phí xây dựng: 120.251,0 triệu đồng;

- Chi phí QLDA: 1.682,0 triệu đồng;

+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 6.092,0 triệu đồng;

+ Chi phí khác: 1.520,0 triệu đồng;

+ Chi phí bồi thường GPMB: 50.676,0 triệu đồng;

+ Chi phí dự phòng: 18.018,0 triệu đồng;

( có phụ biểu chi tiết TMĐT điều chỉnh kèm theo ).

* Phân kỳ đầu tư:

- Giai đoạn 1: Xây dựng hoàn chỉnh đoạn Km0-Km7+429; Riêng đoạn từ Km7+429Km9+246 xây dựng với quy mô mặt cắt ngang B=1,76+10,5+0,5=12,76m (gồm: Rãnh dọc trái 1,76m; mặt đường 10,5m; lề phải 0,5m); mặt đường đầu tư đến lớp BTN hạt trung với mức đầu tư là 98.369,0 triệu đồng.

- Giai đoạn 2: Đầu tư hoàn chỉnh phần còn lại của dự án.

2.3 Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước đầu tư theo kế hoạch. Riêng chi phí chuẩn bị đầu tư; bồi thường GPMB, TĐC và kinh phí xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng và cấp, thoát nước độ thị do UBND huyện Thọ Xuân huy động các nguồn hợp pháp khác để thực hiện.

2.4 Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 07/01/2009; số 1868/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Thọ Xuân chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về đầu tư xây dựng; xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai công tác GPMB; đồng thời chịu trách nhiệm về khối lượng và tiến độ GPMB theo yêu cầu tiến độ dự án.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá; UBND huyện Thọ Xuân; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.




Nơi nhận:




KT. CHỦ TỊCH

- Như Điều 3-QĐ;

- Lưu: VT, CN (2b)



Tcn - 11/2011.




PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Ngọc Hồi (đã ký)


Phụ biểu: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH

Dự án: Đường giao thông Cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân

( Kèm theo Quyết định số: 3800/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh )

Đơn vị: Triệu đồng







TMĐT phê duyệt theo

TMĐT đề nghị điều chỉnh










QĐ1868/QĐ-UBND

Đoạn tuyến

Đoạn tuyến bổ sung, kéo dài

Tổng cộng

Chênh lệch

TT

Hạng mục

ngày 31/5/2010

từ Km0-

Giai đoạn




Giai đoạn




Tăng (+);







của Chủ tịch UBND

Km7+429

hoàn chỉnh

Giai đoạn 1

hoàn chỉnh

Giai đoạn 1

Giảm (-)







tỉnh Thanh Hóa



















(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7=4+5)

(8=4+6)

(9=7-3)




Tổng mức đầu tư

41,697.0

40,294.0

157,945.0

58,075.0

198,239.0

98,369.0

156,542.0

I

Chi phí xây dựng

25,061.0

23,815.0

96,436.0

31,073.0

120,251.0

54,888.0

95,190.0

1

Nền, mặt đường




20,863.0

49,440.0

13,192.0

70,303.0

34,055.0




2

Cầu







16,711.0

8,355.5

16,711.0

8,355.5




3

Cống thoát nước+kỹ thuật




2,952.0

3,571.0

3,097.0

6,523.0

6,049.0




4

Bó vỉa, đan rãnh, vỉa hè, cây xanh







8,201.0

2,115.0

8,201.0

2,115.0




5

Thoát nước dọc







8,134.0

4,313.0

8,134.0

4,313.0




6

Điện chiếu sáng







8,099.0




8,099.0

0.0




7

Cấp nước







2,280.0




2,280.0

0.0




II

Chi phí Quản lý dự án

432.0

412.0

1,270.0

724.0

1,682.0

1,136.0

1,250.0

III

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

1,816.0

1,870

4,222.0

2,458.0

6,092.0

4,328.0

4,276.0

1

Khảo sát, lập dự án

318.35

318.35

922.34

922.34

1,240.69

1,240.69




2

Khảo sát, lập TKBVTC-DT

401.21

401.21

1,364.60

849.00

1,765.81

1,250.21




3

Thẩm tra TKBVTC, dự toán

26.65

26.65

141.25

45.68

167.90

72.33




4

Khảo sát, lập DADT (đ/chỉnh)

106.62

106.62




0.00

106.62

106.62




5

Khảo sát, lập TKBVTC (đ/chỉnh)

373.29

365.60







365.60

365.60




6

Thẩm tra TKBVTC, DT (đ/chỉnh)

27.30

54.30







54.30

54.30




7

Lập HSMT và đánh giá HSDT

27.58

86.20

80.61

26.10

166.81

112.30




8

Giám sát thi công

534.80

510.84

1,459.00

470.13

1,969.84

980.97




9

Giám sát, đánh giá dự án

0.00

0.00

254.00

144.80

254.00

144.80




IV

Chi phí khác

597.0

538.0

982.0

434.0

1,520.0

972

923.0

1

Thẩm tra phê duyệt quyết toán

70.97

45.79

109.90

45.50

155.69

91.29




2

Kiểm toán công trình

108.32

79.85

345.40

143.00

425.25

222.85




3

Bảo hiểm công trình

105.26

100.03

405.00

130.51

505.03

230.54




4

Thẩm định DADT+TKCS

11.36

11.36

12.27

12.27

23.63

23.63




5

Thẩm định KQĐT

1.36

1.26

9.60

3.11

10.86

4.37




6

Rà phá bom mìn

300.00

300.00

100.00

100.00

400.00

400.00




V

Chi phí bồi thường GPMB

10,000.0

10,000.0

40,676.0

18,106.0

50,676.0

25,125

40,676.0

VI

Chi phí dự phòng

3,791.0

3,659.0

14,359.0

5,280.0

18,018.0

8,939.0

14,227.0




Ghi chú: Chi phí xây dựng, chi phí khác (cột 4) lấy theo QĐ số 1158/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 của UBND huyện Thọ Xuân. Đối với đoạn tuyến mới bổ sung đã điều chỉnh theo Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh.



Каталог: vbpq thanhhoa.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam TØnh thanh ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Sè: 1994 /Q§ ubnd thanh Ho¸, ngµy 09 th¸ng 7 n¨m 2007
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ubnd tØnh Thanh Ho¸ Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam  §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> TØnh thanh hãa §éc lËp –Tù do – H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> H§nd tØnh Thanh Ho¸. Uû ban Nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt nam

tải về 121.54 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương