UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 505 /QĐ-UBND Đông Hà, ngày 21 tháng 3 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
V/v ban hành Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước ;
Căn cứ Quyết định số 171/2004/QĐ-TTg ngày 23/9/2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới cơ chế quản lý khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự án, dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của các Sở Khoa học và Công nghệ - Sở Tài chính tại Biên bản hội nghị liên ngành số: 02 ngày 27 tháng 02 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Quảng Trị.
Các nội dung, công việc khác không có trong Quyết định này được áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của liên Bộ Tài chính - Khoa học và Công nghệ
Điều 2. Giao Sở KH&CN tổ chức thẩm định nội dung và dự toán các đề tài, dự án. Đối với các đề tài dự án phức tạp và có nguồn vốn lớn (theo khoán b mục 3 phần III) thì Sở KH&CN trình UBND tỉnh xem xét thành lập hội đồng thẩm định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
- Như điều 3; CHỦ TỊCH
- TVTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP;
- Lưu: VT, CN,NN. (Đã ký)
Lê Hữu Phúc
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2008 của UBND tỉnh)
a. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan
có thẩm quyền đến với các đề tài, dự án KHCN Đơn vị tính: 1.000,đ
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khung định mức chi tối đa
|
1
|
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
a
|
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố
|
Đề tài, dự án
|
1.350
|
b
|
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án
|
"
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
270
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
180
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
135
|
|
- Đại biểu được mời
|
|
60
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký
|
01 hồ sơ
|
405
|
|
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký
|
01 hồ sơ
|
360
|
|
- Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên
|
01 hồ sơ
|
320
|
b
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký
|
01 hồ sơ
|
270
|
|
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký
|
01 hồ sơ
|
240
|
|
- Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên
|
01 hồ sơ
|
225
|
c
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án
|
Đề tài, dự án
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
270
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
180
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
135
|
|
- Đại biểu được mời
|
|
60
|
3
|
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án
|
Đề tài, dự án
|
|
|
- Tổ trưởng tổ thẩm định
|
|
225
|
|
- Thành viên tham gia thẩm định
|
"
|
180
|
4
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
Đề tài, dự án
|
900
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
Đề tài, dự án
|
540
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án).
|
Báo cáo
|
900
|
c
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề tài, dự án
|
|
|
- Tổ trưởng
|
|
225
|
|
- Thành viên
|
|
180
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
60
|
d
|
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức
|
Đề tài, dự án
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
360
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
270
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
135
|
|
- Đại biểu được mời
|
|
60
|
|
|
|
|
b. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH&CN:
Đơn vị tính: 1.000,đ
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khung định mức chi tối đa
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
Đề tài, dự án
|
1.800
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)
|
Chuyên đề
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
9.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
27.000
|
3
|
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học xã hội (KHXH) và nhân văn
|
Chuyên đề
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
7.200
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
10.800
|
4
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
Báo cáo
|
2.700
|
5
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
Phiếu mẫu được duyệt
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN
|
|
450
|
|
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
|
450
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
|
900
|
6
|
Cung cấp thông tin
|
Phiếu
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN
|
|
45
|
|
- Trong nghiên cứu kHXH và nhân văn
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
|
45
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
|
60
|
7
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
|
Đề tài, dự án
|
3.150
|
8
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
"
|
10.800
|
9
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
Đề tài, dự án
|
720
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
"
|
450
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án)
|
Báo cáo
|
720
|
c
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề tài, dự án
|
|
|
- Tổ trưởng
|
|
180
|
|
- Thành viên
|
|
135
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
60
|
d
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu
|
Đề tài, dự án
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
180
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
135
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
90
|
|
- Đại biểu được mời
|
|
60
|
10
|
Hội thảo khoa học
|
Buổi hội thảo
|
|
|
- Người chủ trì
|
|
180
|
|
- Thư ký Hội thảo
|
|
90
|
|
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
|
|
450
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
60
|
11
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án
|
Tháng
|
900
|
12
|
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định)
|
Năm
|
13.500
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |