UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LẠNG SƠN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________ __________________________________
Số: 449 UB/QĐ Lạng Sơn, ngày 05 tháng 11 năm 1986
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
Về giá bán lẻ các loại vải lụa nhập khẩu.
___________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Quyết định số 121-HĐBT ngày 4/10/1986 của Hội đồng Bộ trưởng về các chủ trương, biện pháp cấp bách trong lĩnh vực giá cả;
Thi hành Quyết định số 125 NT/QĐ1 ngày 23/10/1986 của Bộ Nội thương về khung giá bán lẻ các loại vải lụa nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay quy định giá bán lẻ thống nhất trong phạm vi toàn tỉnh các loại vải lụa nhập khẩu trong phụ lục kèm theo.
Điều 2: Mức giá quy định ở điều 1 thi hành từ 1/11/1986. Các mức giá trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ. Trước khi áp dụng mức giá mới, các đơn vị phải kiểm kê và hạch toán theo chế độ hiện hành.
Điều 3: Giám đốc Sở Thương nghiệp quy định phương thức bán bảo đảm định lượng hàng đến tay người tiêu dùng, chống đầu cơ.
- Các ngành chức năng phối hợp kiểm tra, giám sát việc chấp hành kỷ luật giá và kiến nghị các cơ quan có thẩm quyền xử lý các trường hợp vi phạm theo Nghị định 91-HĐBT ngày 4/8/1986 của Hội đồng Bộ trưởng.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ nhiệm Uỷ ban Vật giá, các Giám đốc Sở Thương nghiệp, Tài chính, Ngân hàng Nhà nước tỉnh và Chủ tịch UBND huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận TM/ UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
- UBVGNN, Bộ NT (b/c) CHỦ TỊCH
- TT Tỉnh uỷ (b/c) – VP Tỉnh uỷ
- Như điều 4 (thi hành) Đã ký: Nguyễn Minh Quát
- Các đ/c TT UBND tỉnh (chỉ đạo)
- Các ngành: KH, T.kê, TTKT, Ttra,
Tư pháp, CA, VKS, LHCĐ (phối hợp)
- C.ty XK, Thuế CTN
- VPTH, TM, NC, HC
PHỤ LỤC GIÁ BÁN LẺ CÁC LOẠI VẢI LỤA NHẬP KHẨU
(Kèm theo QĐ số 449 ngày 05/11/1986 của UBND tỉnh)
______
Đơn vị: đ/c
Số TT
|
Tên hàng-Quy cách
|
Ký hiệu
|
Khổ vải (cm)
|
Giá bán lẻ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
II
1
2
3
4
5
6
|
Vải sợi bông các loại.
Pô pơ lin dệt kẻ các màu Hung ga ri
Pô pơ lin dệt kẻ các màu Tiệp
Phin kẻ các màu Hung ga ri
Phin kẻ và hoa các màu Hung ga ri
Phin hoa Hung ga ri
Phin hoa Hung ga ri
Phin hoa Hung ga ri
Phin trắng Liên xô
Vải hoa Hung ga ri
Vải dệt kẻ Tiệp
Vải dệt kẻ Tiệp
Vải chéo kẻ ô, cào bông mật mặt an-ba-ni
Ka ki an ba ni
Ka ki an ba ni
Vải chéo dọc sợi xanh, ngang, trắng Ba lan
-nt-
Pô pơ lin trắng Ấn độ
Vải pha sợi tổng hợp các loại.
Pô pơ lin sợi tổng hợp pha bông kẻ và các màu Tiệp (65% PE+35% COTON)
Pô pơ lin sợi tổng hợp dệt kẻ Hung ga ri
Pô pơ lin sợi tổng hợp dệt kẻ Hung ga ri
Pô pơ lin sợi tổng hợp dệt kẻ Hung ga ri
Pô pơ lin sợi tổng hợp pha bông kẻ và các màu Hung ga ri (67% PE+33% COTON).
Pôpơlin sợi tổng hợp pha bông in hoaBaLan
Pô pơ lin sợi tổng hợp pha bông kẻ và các màu Hung ga ri (87% PE+13% COTON).
|
ALICE
LIBERvàNELKA
ALICE
JUTKA
NCRMA
ANTONIA
BEA
0423-1
ANDREA
IGNIS
TRE VISIA
(SANFORIZED)
937
108
SUPER-TEXAS
RODFO
BLEACHED
CERRO-GALAX
IOPAN
IOPAN
CASINO
PILIS
GALA
ALMA
|
90
90
140
160
90
80
90
120
150
90
140
150
160
145
150
90
90
60
80
132
90
90
90
90
115
125
115
90
90
90
|
130,00
110,00
180,00
200,00
130,00
95,00
110,00
150,00
190,00
110,00
180,00
190,00
200,00
180,00
190,00
110,00
140,00
90,00
120,00
350,00
320,00
380,00
120,00
310,00
390,00
420,00
390,00
250,00
250,00
280,00
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
|
Pô pơ lin sợi tổng hợp pha bông kẻ và các màu Hung ga ri
Pô pơ lin sợi tổng hợp pha bông in hoa Hung ga ri (67% PE+33% COTON)
Pô pơ lin sợi tổng hợp pha bông in hoa Hung ga ri (67% PE+33% COTON)
Pô pơ lin sợi tổng hợp pha bông Bun ga ri.
Pô pơ lin sợi tổng hợp pha bông Hung ga ri
Pô pơ lin sợi tổng hợp pha bông in hoa Bun ga ri
Pô pơ lin sợi tông rhợp pha bông kẻ Hà lan (50% PE+50% COTON)
Pô pơ lin sợi tổng hợp pha bông kẻ và các màu Hung ga ri (67% PE+33% COTON)
Vải sợi tổng hợp pha bông in hoa Hungari
Vải sợi tổng hợp pha bông in hoa kẻ Ba lan
Phin sợi tổng hợp in hoa+kẻ Ba lan
Vải pha sợi tổng hợp in hoa Hung ga ri (50% PE+50% COTON)
Vải pha sợi tổng hợp in hoa Ru ma ni
Phin pha sợi tổng hợp in hoa Hung ga ri
Phin pha sợi tổng hợp Hung ga ri
Vải pha sợi tổng hợp pha bông kẻ sọc Hung ga ri (83% PE+17% COTON)
Vải sợi tổng hợp pha bông kẻ sọc Hung gari
Phin sợi tổng hợp các màu Hung ga ri (67% PE+33% COTON)
Vải hoa các màu Ba lan 100% PONIOZIC)
Vải hoa Ba lan (75% Rayon+25% POLIOZIC)
Vải hoa Da lan (25% PE+75% Rayon)
Vải sợi tổng hợp pha bông Hung ga ri (vải không dệt) (47% PA +53% COTON)
-nt-
Vải hoa Ba lan (vải không dệt) (57% PA+32% COTON+11% pô ly no zie)
Crếp sợi tổng hợp dệt kẻ 00 Hung ga ri
Crếp sợi tổng hợp in hoa Tiệp (100% PE)
Va li de trắng Đức (100% PE)
Crếp sợi tổng hợp các màu Hung ga ri
(100% PE)
Lụa sợi tổng hợp các màu Hung ga ri
(100%+PE)
-nt-
-nt-
|
LINZ
AGRA
MOLDVA
POLINA
PARMA
MAIA
DORIAN
MISA
CALCUTA
DAMAZY
MISZKA
BABILON
TINAR
CONAKRY
NIKO
VIKI
VIEMNE-FIIM
NYINA
(MYLNA)
MELKA
ELKA
ALKA
GRANAT
GRANAT
GFRBERA
MIVIAN
ROLAND
GIZFLA
622-187
GINA
GINA
STUDIO
MARNA
|
90
100
90
140
80
90
90
90
90
90
90
90
90
80
140
110
90
115
90
115
140
90
140
100
90
100
90
115
125
90
155-160
90
120
140
150
90
150
150
|
260,00
280,00
250,00
390,00
250,00
250,00
250,00
250,00
220,00
200,00
250,00
260,00
230,00
210,00
350,00
230,00
285,00
210,00
270,00
270,00
250,00
150,00
270,00
165,00
140,00
165,00
100,00
320,00
345,00
200,00
260,00
200,00
270,00
320,00
350,00
180,00
310,00
350,00
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
|
Lụa sợi tổng hợp các màu Tiệp 100% PA
Sa tanh sợi tổng hợp các màu dệt hoa Đức
Sa tanh sợi tổng hợp các màu Hung ga ri (100% PE)
Lụa tơ tằm
Ka ki sợi tổng hợp các màu Hung ga ri (100% PE)
Ka ki sợi tổng hợp pha VISCO Hung ga ri
Ka ki sợi tổng hợp pha bông Bun ga ri
Si mi li sợi tổng hợp pha bông Bun ga ri
Vải màu sợi tổng hợp Đức
Vải sợi thô dệt kẻ các màu Hung ga ri
(100% Acrylic)
Vải sợi tổng hợp dệt kẻ dọc Ru ma ni
Vải sợi tổng hợp dệt chéo vào hoa Hunggari
Vải sợi tổng hợp các màu Hung ga ri
(67% PE+33% VISCO)
Nhung kẻ các màu Liên xô
Lụa trơn các màu của Tiệp
|
MENDOZA
462
MTRIAM
TC
AJENNA
SPARJA
CARINA
66
RODORA
524026
(357026)
COALA
294-65-6 và
294-65-5
MUSZTANG
4180và4185
GARDI
|
140
140
140
90
145
150
150
80
140
130
150
150
90
115
160
85
100
|
400,00
500,00
550,00
280,00
720,00
500,00
720,00
450,00
550,00
400,00
800,00
600,00
280,00
340,00
460,00
450,00
160,00
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |