14.2 Ban kiểm soát
14.2.1 Ông BÙI ĐỨC MIỆN
|
|
Trưởng Ban kiểm soát
|
Năm sinh
|
:
|
1939
|
Nơi sinh
|
:
|
Ninh Giang, Hải Dương
|
Số CMND
|
:
|
100312159, cấp ngày 26/02/1992 Nơi cấp: CA Quảng Ninh
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Phụ Dực, Hồng Phúc, Ninh Giang, Hải Dương
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Tổ 106, Khối 6, Phường Bạch Đằng, TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Cử nhân Đại học Ngân hàng
|
Quá trình công tác
| |
:
|
Nhân viên kế toán Ngân hàng Nhà nước huyện Thanh Hà, TP Hải Dương.
| |
:
|
Nhân viên tín dụng Ngân hàng Nhà nước huyện Đình Lập, Hải Ninh
| |
:
|
Phó Giám đốc Ngân hàng Nhà nước huyện Đình Lập, Hải Ninh
| |
:
|
Quyền Giám đốc Ngân hàng Nhà nước huyện Đình Lập, Hải Ninh
| |
:
|
Cán sự III Quỹ TKXHCN tỉnh Quảng Ninh
| |
:
|
Trưởng Phòng Tổng hợp Quỹ TKXHCN tỉnh Quảng Ninh
| |
:
|
Phó Giám đốc Quỹ TKXHCN tỉnh Quảng Ninh
| |
:
|
Giám đốc Ngân hàng Nhà nước thị xã Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh
| |
:
|
Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Thị xã Hồng Gai, Quảng Ninh
| |
:
|
Phó Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Tỉnh Quảng Ninh
| |
:
|
Quyền Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Tỉnh Quảng Ninh
| |
:
|
Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Tỉnh Quảng Ninh
| |
:
|
Nghỉ điều hành và nghỉ hưu theo chế độ
| |
:
|
Ủy viên thường trực Hội Luật gia tỉnh Quảng Ninh
| |
:
|
Thành viên chuyên trách Ban Kiểm soát Maritime Bank
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Trưởng Ban Kiểm soát
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/6/2008
Trong đó
|
:
|
51.120 cổ phần
|
- Cá nhân sở hữu
|
:
|
51.120 cổ phần
|
- Đại diện sở hữu
|
:
|
Không có
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không có
|
Số lượng cổ phiếu của những người liên quan
|
|
- Con gái: Bùi Thị Hồng Ninh nắm giữ: 78.728 cổ phần
- Con gái: Bùi Thị Minh Thuận nắm giữ: 14.000 cổ phần
- Con dâu: Nguyễn Thị Hồng Loan nắm giữ: 14.000 cổ phần
|
Các khoản nợ với công ty tại ngày 30/6/2008
|
:
|
Không có
|
14.2.2 Ông NGUYỂN CAO THẮNG Thành viên Ban kiểm soát
|
Năm sinh
|
:
|
12/3/1960
|
Nơi sinh
|
:
|
Hải Phòng
|
Số CMND
|
:
|
031453720, cấp ngày 04/05/2007 Nơi cấp: CA Hải Phòng
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Quảng Yên, Yên Hưng, Quảng Ninh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
138 Quang Trung, Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Cử nhân kinh tế khoa Kế toán ngân hàng (1986 - 1989) và cử nhân luật (khóa 1994 – 1997)
|
Quá trình công tác
| |
:
|
Sinh viên Trường Ngân hàng.
| |
:
|
Nhập ngũ đóng quân tại Lạng Sơn thuộc Tiểu đoàn 15 Công binh, Sư đoàn 338, Quân khu I
| |
:
|
Học viên Trường sĩ quan kỹ thuật công binh, Ba Vì, Hà Tây
| |
:
|
Sinh viên Trường Ngân hàng
| |
:
|
Nhân viên phòng Kế toán – Ngân hàng Nhà nước Hải Phòng
| |
:
|
Trưởng Phòng Kế toán Sở giao dịch Maritime Bank
| |
:
|
Giám đốc Chi nhánh Maritime Bank Nha Trang
| |
:
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Thành viên Ban Kiểm Soát
|
Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/6/2008
Trong đó:
|
:
|
40.000 cổ phần
|
Cá nhân sở hữu
|
:
|
40.000 cổ phần
|
Đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của những người liên quan
|
:
|
Không có
|
Các khoản nợ với công ty tại ngày 30/6/2008
|
:
|
Không có
|
14.2.3 Ông PHẠM TRỌNG HIẾU Thành viên Ban kiểm soát
|
Đại diện phần vốn góp của Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam
|
Năm sinh
|
:
|
17/12/1971
|
Nơi sinh
|
:
|
Hà Nội
|
Số CMND
|
:
|
011489818, cấp ngày 26/08/2004 Nơi cấp: CA Hà Nội
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Xã Bát Tràng, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Số 10/22/575, Tổ 37, Cụm 06, Kim Mã, Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Tốt nghiệp Đại học Tài chính kế toán, hiện đang theo học thạc sỹ tại Đại học kinh tế Quốc dân
|
Quá trình công tác
| |
:
|
Học tại Đại học Tài chính - kế toán
| |
:
|
Kế toán tổng hợp - Bưu điện TP Hà Nội
| |
:
|
Phó phòng Tài chính - KTTK của Bưu điện TP Hà Nội
| |
:
|
Kế toán tổng hợp, Tổ trưởng Tổ Tổng hợp tại Ban Kế toán Thống kê của Tập đoàn Bưu Chính Viễn thông Việt Nam
| |
:
|
Thành viên Ban Kiểm soát của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
| |
:
|
Chuyên viên Ban chuẩn bị thành lập Tổng Công ty Viễn thông III của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
| |
|
Đại diện vốn của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, tham gia Ban kiểm soát của Tổng Công ty cồ phần Bảo Minh
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Thành viên Ban Kiểm soát
|
Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu sở hữu tại ngày 30/6/2008
Trong đó
|
:
|
67.650 cổ phần
|
- Cá nhân sở hữu
|
:
|
52.800 cổ phần
|
- Đại diện sở hữu
|
:
|
14.850 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của những người liên quan
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ với công ty tại ngày 30/6/2008
|
:
|
Không có
|
14.2.4 Bà BÙI THỊ THU HƯƠNG Thành viên Ban kiểm soát
|
Đại diện phần vốn góp của Công ty Gemartrans Việt Nam
|
Năm sinh
|
:
|
24/09/1970
|
Nơi sinh
|
:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Số CMND
|
:
|
022774412, ngày 30/10/2001, Nơi cấp: CA Hồ Chí Minh
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Thành phố Huế
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
14/17 Ngô Tất Tố, P. 19, Q. Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Kỹ sư kinh tế Vận tải biển, Đại học Hàng Hải TP Hồ Chí Minh; đang theo học khóa MBA trường UBI - Bỉ liên kết với trường ĐH Khoa học XH và Nhân văn TP Hồ Chí Minh
|
Quá trình công tác
| |
:
|
Học khoa Kinh tế Biển, Trường Đại học Hàng Hải TP Hồ Chí Minh
| |
:
|
Nhân viên Phòng chứng từ, Công ty Gemartrans
| |
:
|
Nhân viên Phòng Kế toán, Công ty Gemartrans
| |
:
|
Phó Trường Phòng Tài chính Kế toán, Công ty Gemartrans
| |
:
|
Trưởng Phòng Tài chính Kế toán, Công ty Germartrans
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Thành viên Ban Kiểm soát
|
Chức vụ đang nắm giữ tại cơ quan khác
|
:
|
Trưởng Phòng Tài chính Kế toán, Công ty Germartrans
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/6/2008
Trong đó
|
:
|
1.238.280 cổ phần
|
- Sở hữu cá nhân
|
:
|
6.000 cổ phần
|
- Đại diện sở hữu
|
:
|
1.232.280 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của những người có liên quan
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ với công ty tại ngày 30/6/2008
|
:
|
Không có
|
14.3. Danh sách Ban Tổng Giám đốc
14.3.1. Ông TRẦN ANH TUẤN
|
Phụ trách điều hành Ngân hàng
|
Như hồ sơ thành viên Hội đồng Quản trị tại mục 14.1.2
14.3.2. Ông NGUYỄN HỮU ĐỨC
|
Phó Tổng Giám đốc
|
Như hồ sơ thành viên Hội đồng Quản trị tại mục 14.1.4
14.3.3. Ông ĐỖ TRUNG THÀNH Phó tổng giám đốc
|
Năm sinh
|
:
|
27/04/1970
|
Nơi sinh
|
:
|
Hải Phòng
|
Số CMND
|
:
|
013088468 Ngày cấp 5/ 7/ 2008 Nơi cấp: CA Hà Nội
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Chí Hòa, Hưng Hà, Thái Bình
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Số 18 Ngõ 125 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Thạc sỹ kinh tế
|
Quá trình công tác
| |
:
|
Sinh viên trường Đại học Hàng Hải Hải Phòng
| |
:
|
Học thạc sỹ tại Đại học EdithCowan – Australia
| |
:
|
Nhân viên Thanh toán quốc tế Phòng Quan hệ quốc tế MSB
| |
:
|
Phó Phòng Kinh doanh Maritime Bank
| |
:
|
Phó Phòng Quan hệ quốc tế Maritime Bank
| |
:
|
Trưởng ban Dự án Maritime Bank
| |
:
|
Phó Giám đốc Sở giao dịch Maritime Bank
| |
:
|
Giám đốc Chi nhánh Maritime Bank Hải Phòng
| |
:
|
Phó Tổng Giám đốc Maritime Bank
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Phó Tổng Giám đốc thường trực Maritime Bank
|
Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/6/2008
Trong đó
|
:
|
181.120 cæ phÇn
|
- Sở hữu cá nhân
|
:
|
181.120 cổ phần
|
- Đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của người có liên quan
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ với công ty (tại ngày 30/6/2008)
|
:
|
Không có
|
14.3.4. Ông TRẦN BÁ VINH
|
|
Phó Tổng Giám đốc
|
Năm sinh
|
:
|
09/05/1957
|
Nơi sinh
|
:
|
Nam Định
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Số CMND
|
:
|
013080390 Cấp ngày 3/5/2008 Do CA Hà Nội cấp
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Mỹ Thắng, Mỹ Lộc, Nam Định
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Số 20 hẻm 2/1/1, Vũ Thạnh, Ô chợ dừa, Q. Đống Đa, TP Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Cử nhân kinh tế vận tải biển
|
Quá trình công tác
| |
:
|
Học tại Đại học Giao thông đường thủy
| |
:
|
Giảng viên Trường Đại học Hàng Hải
| |
:
|
Nhân viên kinh doanh ngoại tệ tại Maritime Bank
| |
:
|
Giám đốc Maritime Bank Quảng Ninh
| |
:
|
Giám đốc Phòng Xử lý rủi ro Maritime Bank
| |
:
|
Phó Giám đốc Phòng Xử lý rủi ro Maritime Bank
| |
:
|
Trưởng Phòng Kinh doanh Maritime Bank
| |
:
|
Phó Tổng Giám đốc Maritime Bank
| |
:
|
Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Chi nhánh Hà Nội
| |
:
|
Tổng Giám đốc Maritime Bank
| |
|
Phó Tổng Giám đốc Maritime Bank
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Phó Tổng Giám đốc Maritime Bank
|
Chức vụ đang nắm giữ ở tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/6/2008
Trong đó
|
:
|
70.320 cổ phần
|
- Sở hữu cá nhân
|
:
|
70.320 cổ phần
|
- Đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu đại diện nắm giữ (đến 30/6/2008)
|
:
|
Không có
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của người có liên quan
|
:
| -
Em gái Trần Thị Minh sở hữu 5.600 cổ phần
-
Em gái Trần Kim Hoa sở hữu 25.400 cổ phần
|
Các khoản nợ với công ty (đến ngày 30/6/2008)
|
:
|
Không có
|
14.3.5. Ông NGUYỄN MINH ĐỨC Phó Tổng Giám đốc
|
Năm sinh
|
:
|
06/01/1962
|
Nơi sinh
|
:
|
Hưng Nguyên, Nghệ An
|
Số CMND
|
:
|
024749708 Ngày cấp 12/3/2008 Nơi cấp CA TP HCM
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Hưng Nguyên, Nghệ An
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Số 283 Đường 3/2, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Thạc sỹ kinh tế, cử nhân Luật
|
Quá trình công tác
| |
:
|
Sinh viên trường Đại học Giao thông Đường Thủy
| |
:
|
Giảng viên trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
| |
:
|
T. Phòng Kế toán - Tài chính Maritime Bank Quảng Ninh
| |
:
|
Phó Giám đốc Maritime Bank Quảng Ninh
| |
:
|
Phó Tổng Giám đốc Maritime Bank
| |
:
|
Phó Tổng Giám đốc - kiêm Giám đốc CN Hồ Chí Minh
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Phó Tổng giám đốc
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/6/2008
Trong đó
|
:
|
145.068 cæ phÇn
|
- Sở hữu cá nhân
|
:
|
145.068 cổ phần
|
- Đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của người có liên quan
|
:
|
Không có
|
Các khoản nợ với công ty tại ngày 30/6/2008
|
:
|
Không có
|
14.3.6. Ông NGUYỄN HOÀNG AN Phó Tổng Giám đốc
|
Năm sinh
|
:
|
10/ 03/ 1969
|
Nơi sinh
|
:
|
Hải Phòng
|
Số CMND
|
:
|
012893230 ngày cấp 11/7/2006 nơi cấp: CA TP Hà Nội
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Trường Thọ - An Lão –Hải Phòng
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Số nhà 28/15 ngõ 477 Kim Mã, P.Ngọc Khánh, Q.Ba Đình, Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Đại học
|
Quá trình công tác
| |
:
|
Sinh viên Học viện Ngân hàng
| |
:
|
Trưỏng phòng Tín dụng Maritime Bank Chi nhánh Quảng Ninh
| |
:
|
Giám đốc Công ty thương mại Hoàng Kim
| |
:
|
Phó phòng xử lý rủi ro Maritime Bank
| |
:
|
Trưởng Phòng tín dụng Maritime Bank Chi nhánh Hà Nội
| |
:
|
Giám đốc Maritime Bank Chi nhánh Thanh Xuân
| |
:
|
Phó Tổng giám đốc Maritime Bank
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Phó Tổng giám đốc
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/6/2008
Trong đó
|
:
|
145.068 cæ phÇn
|
- Sở hữu cá nhân
|
:
|
19.600 cổ phần
|
- Đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của người có liên quan
|
:
|
Không có
|
Các khoản nợ với công ty tại ngày 30/9/2008
|
:
|
Không có
|
14.3.7. Ông NGUYỄN HOÀNG LINH Phó Tổng Giám đốc
|
Năm sinh
|
:
|
4/ 8/ 1977
|
Nơi sinh
|
:
|
Hải Phòng
|
Số CMND
|
:
|
030967903 ngày cấp 21/10/2007 nơi cấp: CA TP Hải Phòng
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Hải Phòng
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
29 Cát Cụt, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Thạc sỹ kinh tế
|
Quá trình công tác
| |
:
|
Sinh viên Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội
| |
:
|
Chuyên viên Phòng thanh toán quốc tế Maritime Bank
| |
:
|
Chuyên viên kiểm soát nội bộ Maritime Bank
| |
:
|
Phó phòng tín dụng Sở giao dịch Maritime Bank
| |
:
|
Trưởng phòng kinh doanh Maritime Bank
| |
:
|
Phó Tổng giám đốc Maritime Bank
|
Chức vụ hiện nay tại MSB
|
:
|
Phó Tổng giám đốc
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/9/2008
Trong đó
|
:
|
20.000 cæ phÇn
|
- Sở hữu cá nhân
|
:
|
20.000 cổ phần
|
- Đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của người có liên quan
|
:
|
Không có
|
Các khoản nợ với công ty tại ngày 30/9/2008
|
:
|
Không có
|
14.4 Kế toán trưởng
14.4.1 Bà NGUYỄN THỊ THU HẰNG Kế toán trưởng
|
Năm sinh
|
:
|
26/01/1976
|
Nơi sinh
|
:
|
Thái Bình
|
Số CMND
|
:
|
013049228 Ngày cấp 13/ 3/ 2008 Nơi cấp: CA Hà Nội
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Nguyên Xá, Đông Hưng, Thái Bình
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Số nhà 44 nghách 32/15 An Dương, Tây Hồ, Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Cử nhân Đại học Kinh tế chuyên ngành Kế toán Tài Chính
|
Quá trình công tác
| |
:
|
Học tại Đại học Thương Mại Hà Nội
| |
:
|
Nhân viên Công ty thương mại Việt Hà, Hà Nội
| |
:
|
Nhân viên Phòng Tài chính kế toán Maritime Bank
| |
:
|
Phó Trưởng Phòng Tài chính Kế toán Maritime Bank
| |
:
|
Trưởng Phòng Tài chính Kế toán Maritime Bank
|
Chức vụ tại Maritime Bank
|
:
|
Trưởng Phòng Tài chính Kế toán Maritime Bank
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ tại ngày 30/6/2008
Trong đó:
|
:
|
3.920 cổ phần
|
Cá nhân sở hữu
|
:
|
3.920 cổ phần
|
Đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phiếu của người có liên quan
|
:
|
Không có
|
Các khoản nợ với công ty tại ngày 30/6/2008
|
:
|
Không có
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |