BẢNG KÊ CHI TIỀN
Ngày..... tháng..... năm....
Họ và tên người chi: ....................................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ): ..............................................................................................
Chi cho công việc: .......................................................................................................
-
STT
|
Chứng từ
| |
Số tiền
| Số hiệu | Ngày, tháng |
A
| B | C | D | 1 |
| | | | |
| | | Cộng | |
Số tiền bằng chữ:................................................................................................
(Kèm theo.... chứng từ gốc).
Người lập bảng kê |
Kế toán trưởng
|
Người duyệt
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
-
Đơn vị:...................
|
Mẫu số 01- TSCĐ
|
Bộ phận:................
| -
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
|
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
|
|
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày .....tháng .....năm ......
Số:......................
Nợ: ....................
Có: ....................
Căn cứ Quyết định số: ......................ngày .......tháng .......năm .......của ......................
.........................................................................................về việc bàn giao TSCĐ..........
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông/Bà .........................................chức vụ .............................. Đại diện bên giao
- Ông/Bà .........................................chức vụ ...............................Đại diện bên nhận
- Ông/Bà .........................................chức vụ ...............................Đại diện .....................
Địa điểm giao nhận TSCĐ :............................................................................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
S
TT
|
Tên,
ký hiệu
quy cách (cấp
hạng TSCĐ)
|
Số
hiệu
TSCĐ
|
Nước
sản
xuất
(XD)
|
Năm
sản
xuất
|
Năm
đưa
vào sử
dụng
|
Công
|
Tính nguyên giá tài sản cố định
|
suất
|
Giá
mua
(ZSX)
|
Chi
|
Chi
|
...
|
Nguyên
giá
TSCĐ
|
Tài liệu
kỹ thuật
kèm theo
|
(diện
|
phí
|
phí
|
tích
|
vận
|
chạy
|
thiết kế)
|
chuyển
|
thử
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Số
thứ tự
|
Tên, qui cách dụng cụ,
phụ tùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá trị
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giám đốc bên nhận |
Kế toán trưởng bên nhận
|
Người nhận
|
Người giao
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
-
Đơn vị:...................
|
Mẫu số 02-TSCĐ
|
Bộ phận:................
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
|
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
|
|
|
|
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày .....tháng...... năm ......
Số: .............
Nợ: .............
Có: .............
Căn cứ Quyết định số :........ngày ......tháng ......năm...... của .....................................
................................................................Về việc thanh lý tài sản cố định.
I. Ban thanh lý TSCĐ gồm:
Ông/Bà: ............................Chức vụ..................Đại diện ..............................Trưởng ban
Ông/Bà:.............................Chức vụ..................Đại diện ....................................Uỷ viên
Ông/Bà: ............................Chức vụ..................Đại diện ....................................Uỷ viên
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ:
- Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ .................................................................
- Số hiệu TSCĐ ................................................................................................................
- Nước sản xuất (xây dựng)...............................................................................................
- Năm sản xuất ..................................................................................................................
- Năm đưa vào sử dụng ....................................Số thẻ TSCĐ ..........................................
- Nguyên giá TSCĐ ..........................................................................................................
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý.............................................................
- Giá trị còn lại của TSCĐ.................................................................................................
III. Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ:
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Ngày ......... tháng ......... năm .....
Trưởng Ban thanh lý
(Ký, họ tên)
IV. Kết quả thanh lý TSCĐ:
- Chi phí thanh lý TSCĐ :...............................(viết bằng chữ) .........................................
- Giá trị thu hồi :..............................................(viết bằng chữ) .........................................
- Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngày ...........tháng ..........năm ..........
Ngày .........tháng .........năm ......
Giám đốc Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)
-
Đơn vị :.............
|
Mẫu số 03 - TSCĐ
|
Bộ phận:...........
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
|
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
|
|
BIÊN BẢN BÀN GIAO TSCĐ
SỬA CHỮA LỚN HOÀN THÀNH
|
Ngày ... tháng ... năm...
|
Số: ......................
|
|
|
Nợ: ......................
|
|
|
Có: ......................
|
Căn cứ Quyết định số: ................... ngày ... tháng ... năm ... của ..........................
Chúng tôi gồm:
- Ông /Bà .....................Chức vụ............. Đại diện ............................... đơn vị sửa chữa
- Ông /Bà .....................Chức vụ............. Đại diện ............................... đơn vị có TSCĐ.
Đã kiểm nhận việc sửa chữa TSCĐ như sau:
- Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ ................... .........................................
- Số hiệu TSCĐ .............................................. Số thẻ TSCĐ: ......................................
- Bộ phận quản lý, sử dụng: ..........................................................................................
- Thời gian sửa chữa từ ngày ..... tháng.... năm ...... đến ngày ..... tháng .... năm .........
Các bộ phận sửa chữa gồm có:
-
Tên bộ phận sửa chữa
|
Nội dung (mức độ) công việc sửa chữa
|
Giá
dự toán
|
Chi phí
thực tế
|
Kết quả
kiểm tra
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
Kết luận: .......................................................................................................................
.....................................................................................................................
Kế toán trưởng
|
Đại diện đơn vị nhận
|
|
Đại diện đơn vị giao
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
|
(Ký, họ tên)
|
Đơn vị:...................
|
Mẫu số 04- TSCĐ
|
Bộ phận:................
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
|
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
|
|
|
|
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ
Ngày .....tháng .....năm ...... Số: ..................
Nợ:.................
Có: ................
- Căn cứ Quyết định số :..........ngày .......tháng .......năm ........
Của ....................................................................... Về việc đánh giá lại TSCĐ
- Ông/Bà ...........Chức vụ ................Đại diện ......................Chủ tịch Hội đồng
- Ông/Bà ...........Chức vụ ........................Đại diện .............................Uỷ viên
- Ông/Bà ...........Chức vụ ........................Đại diện .............................Uỷ viên
Đã thực hiện đánh giá lại giá trị các TSCĐ sau đây:
S
|
Tên, ký mã hiệu,
qui cách (cấp hạng) TSCĐ
|
Số
|
Số
|
Giá trị đang ghi sổ
|
Giá trị
|
Chênh lệch
|
T
|
hiệu
|
thẻ
|
Nguyên
|
Hao
|
Giá trị
|
còn lại theo
|
Tăng
|
Giảm
|
T
|
TSCĐ
|
TSCĐ
|
Giá
|
mòn
|
còn lại
|
Đánh giá lại
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 4 "Giá trị còn lại theo đánh giá lại”. Nếu đánh giá lại cả giá trị hao mòn thì Cột 4 phải tách ra 3 cột tương ứng cột 1,2,3.
Kết luận:...............................................................................................................
..............................................................................................................................
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Uỷ viên/người lập
|
Kế toán trưởng
|
Chủ tịch Hội đồng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
-
Đơn vị :.............
|
Mẫu số 05 - TSCĐ
|
Bộ phận:...........
| -
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
|
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
|
|
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Thời điểm kiểm kê............giờ.........ngày.........tháng........năm..........
Ban kiểm kê gồm:
- Ông /Bà .................................................Chức vụ...............................Đại diện........................................Trưởng ban
- Ông /Bà ............................ ....................Chức vụ...............................Đại diện..............................................Uỷ viên
- Ông/Bà...................................................Chức vụ...............................Đại diện..............................................Uỷ viên
Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau:
-
Số
|
Tên TSCĐ
|
Mã
|
Nơi sử
|
Theo sổ kế toán
|
Theo kiểm kê
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
TT
|
|
số
|
dụng
|
Số
lượng
|
Nguyên
giá
|
Giá trị còn lại
|
Số
lượng
|
Nguyên
giá
|
Giá trị còn lại
|
Số
lượng
|
Nguyên
giá
|
Giá trị
còn lại
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Ngày ...... tháng ...... năm.. ...
|
Giám đốc
(Ghi ý kiến giải quyết số chênh lệch)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Trưởng Ban kiểm kê
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |