Truyện Ngắn “Thương Nhớ Đồng Quê” của Nguyễn Huy Thiệp



tải về 42.59 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích42.59 Kb.
#31169
VIET 3302

Truyện Ngắn “Thương Nhớ Đồng Quê” của Nguyễn Huy Thiệp

p. 1


vệt a patch of

nhô to project / to jut out

vòng cung arched

cây số km

mùa gặt harvest season

mờ sáng sunrise (time)

mương ditch

bùn non fresh mud

nứt nẻ to be cracked; bánh đa = rice cracker

thiếu tá major; hải quân = navy

nán bộ trung cấp kỹ thuật middle-ranking technician

l ắp to install; rada = radar

thuộc to know it by heart
p. 2

thiên hạ people

thánh nhân saint

yêu quái devil

mỏ thiếc tin mine

đồ gàn stubborn, không sợ, brave & stubborn

dê thích đàn bà (thường nói về đàn ông)

gái giang hồ a girl with a ‘past’; a prostitute

đầy ùn cả sân very full on the yard

dọn rơm to pile the straw

dai sức stamina

chui ở bếp ra came out from the kitchen

mồ hôi sweat

ướt đầm wet

bể water basin

múc to scoop water

uống ừng ực cách uống rất nhanh vì khát quá

chan cơm to pour some liquid (usually ‘canh’) into to rice so it is easy to swallow

nóng hừng hực ý nói là rất nóng, the steam of the heat come off

ngây ngất làm cho mình mệt

mùi lúa ngột ngạt very strong smell of the fresh rice stalks

ngổn ngang not orderlly/unorganized


p. 3

nhét to shove

yên seat (bicycle)

(bức) điện telegram

bị liệt to be paralyzed

gật đầu nod

tựa (lưng) to lean on your back

khoảnh plot

làm nũng pouty, to requre a lot of attention

lồng a net, basket, cage

ổi guava

nứa a kind of bamboo tree

hom giỏ a small oval made out of bamboo used to pick fruit

hàm răng mở ra a latch that can be opened and closed

kín hết chỗ full, no place left, ý nói rất bận, không có chổ rảnh

suýt almost


p. 4

bạc màu faded color

cân thóc kilo of grain

đầm sen lotus pond

Ngược về going against (the traffic)

Ga huyện lỵ village train station

Ý nghĩ mung lung ý nói là không cố định, scatter thought
Thơ -xin xem bài dịch
p. 5

vắng vẻ deserted, ít người

vẳng lại echo

sạp hàng shops, stalls

la liệt scattered

chạy xuôi chạy ngược chạy lên chạy xuống

nắng---say nắng ý nói ở đây rất nóng, nắng (drunk, sleep because of the sun)

tiếng còi tàu hú the train whistles

rối rít...cuống cuồng tất cả bắt đầu náo nức (busy) vì tàu sắp về

dắt to carry

bậc cửa door step

ga lẻ small train station

vô danh nameless

soát vé to check tickets; (cửa soát vé = ticket gate)

bộ đội lính VN

buôn chuyến traders

kính râm sunglasses --- the sunglasses still have a price tag

xõa tóc tóc thả xuống, không kẹp

(khoác) túi (to drape) a bag over the shoulder

thần thái like a goddess

họ hàng relations, relatives

bóng (râm) shadow

xi măng cement

kẻ làm thuê, làm mướn hired help

lướt trên mặt đất to glide on the ground

lý giải logical answer/explanation


“chiếu đánh rỗng nội tâm của ai hy vọng lý giải điều gì có nghĩa” : ý nói rằng chiều làm cho mình mệt nên tất cả khơng lý giải những gì có nghĩa hay không
nước mắt lã chã teary eyes

bẽn lẽn shy, embarrassed

nhét trả to quietly return the money (discreetly in someone’s hand)

tuốt (lúa) husk rice (to pluck the grain off the stalk)

sấm sét thunder and lightning

chỗ dột (mưa) the leak areas

ếch frog

thổ phỉ bandit, looter

gã nặc nô a debt collector

quỷ sứ devil

móng chân tay toe/fingernails
p. 7

ngớt = bớt lessen

phóng vèo the frog jumps (along the stream)

thấp thoáng scatter about

ánh lửa le lói very weak fire

lạc hướng to lose direction

khắc khoải restless

trình tự without schedule, order

đổ hồi một lúc, in a row, in a session

tận rạch sông all the way to the river

đơn độc solely, one

vì sao Mai a star

rìa outskirts

1uang cảnh phong cảnh

đỏm dáng spruce, well-groomed/ good looking

Tinh khiết clear, pure

khuất (sau) disappear (behind) bụi duối (some kind of bushes)

trộm chăng a burglar perhaps?

bình thản calmly

Phong phanh sheer

cân đối balance/proportional

chỗ rẽ the fork

Ngoái lại to turn around

giật mình to startle

căn vặn insist

buồn da diết deeply sad


p. 8

hóa ra it turns out

bộ diện a fancy outfit

trải qua to experience

thấu suốt to understand well

ngộ strange understanding

hết thảy mọi điều tất cả điều

nhắm rượu nhậu (món ăn để uống rượu)

giỡ (lạc) to dismantle/take to pieces (peanuts)

xâu ếch a string of frogs

võng hammock

vội nhỏm dậy to stand up from the hammock

chõng tre a narrow bamboo bed

dàn thiên lý dàn = flower canopy; thiên lý = một loại hoa màu xanh

lợi to profit

nhọc cực nhọc, khổ sở

ăn khoai sọ chấm muối vừng boiled cassava with sesame and salt

nhét xuống chiếu tuck in the straw mat

nát to be ruined

trí thức knowledge


p. 9

lọc to filter

ấn tượng impression, image

lưỡng lự hesitant

cánh đồng the field

thơ xin xem bài dịch


p. 10

nông phẩm agriculture products

tăng vs giảm increase/decrease

tàng công nghiệp industrial products

phân bón (đạm=nitrogen, lân = phosphorus) => fertilizer

nguồn lao động chính main labor source

phiêu lưu adventure seeker, wander about

ảo tưởng illusion

ôm ấp (ước mơ) to nurse (the dreams)

lặn lội idiom; plough a long way

thú dữ độc lit. mean & dangerous animals

đấu đất a peck (measure word) of land

Thầu dầu --- đầy types of plants and herbs sprouting everywhere

(dỡ) lạc (to gather) peanuts

nước săm sắp water at the foot level

luống agri. A bed, a row of plants


p. 11

nhấc, bứt, bật gốc to uproot, to lift the roots

xắn áo/quần roll up the sleeves/pants

nhàn thật how easy!

Hạt lạc seeds (peanuts)

gieo xuống to plant the seeds

kết hạt bắt đầu có quả

vất vả lấm láp cực nhọc, khổ sở

ví von a metaphorical song

ổ dế cricket nest

cuốc a hoe

béo núc ních fat, meaty crickets

phúc đức fortune

tự dưng tự nhiên

thất thanh to make a weepy sound

trúng gió bị cảm vì gió

tái pale

tay giơ trước mặt đưa tay ra trước

sờ nắn to mold, to touch

nói gở saying unlucky things before it actually happens

gào to thảm thiết to scream, wail sorrowfully

xác body/corpse

tóc dựng ngược hair standing

loáng thoáng nghe đâu đó (like a rumor in the air) = hear vaguely

đèo nhau giving each ride (on the bicycle/moped)

cột điện electric poles

cán to get run over (by a vehicle)

lăn lộn to roll on the ground

ngơ ngẩn thất thần (like) a lost soul

tựa như hình như, giống như

bỗng dưng all of a suđen

phũ phàng cruel, ruthless, harsh

nước mắt giàn dụa teary eyes

thảo generous, ngoan



p. 12

(quần áo) vá patched clothing

dành cho save for

đổ nghiêng to fall on one side

kích a jack

nâng bánh xe to lift up the tires

(nằm) xấp (lying) face down

rún ró crushed, crumpled

bịt to cover

âm thanh sound, noise; bịt âm thanh thổn thức = stifle any noise

ruồi bu flies cluster

(nắm) hương (a bunch of) incense sticks

đốt hơ hơ to wave the incense sticks back and forth

Khói smoke; quẩn lại = lingering, staying around

đám ma funeral

than vãn grieving

cáng to carry

nhẫn tâm brutal


p. 13

(đòi) nằng nặc to insist on

dọc bờ along

lần lượt one by one, to take turns

đi khuất disappear

linh cảm to have a sense / a feeling

thương nhớ remembrance

thảy tất cả

vô nghĩa meaningless

Ông giáo Quỳ

nhục to be humiliated

ghen tị/tuông to be jealous

liêm sỉ dignity

tâm đắc hòa thuận

bị đuổi việc to get fired from a job

sách giáo khoa gov’t textbơks

bụng mang dạ chửa to be pregnant

phong tình có nhiều người yêu

Chú Phụng

bặt đi im lặng đi

người ngọm gầy như xác ve rất gầy

nằm liệt giường bed-ridden

tính nết tính tình

chắp tay lạy to put one’s hands together as an act of pleading or humiliation

cho không cho không lấy tiền

tháo vát khéo léo

buồng phòng

xa lánh to distant

độc to be poisonous = bả chó

quyết chí nhất định

lù lù trở về quietly return home one day

mặt phù stubborn face

tần tảo chạy (thuốc, tiền) mọi nơi

chém người to stab someone

sào 360 m2

chăn nuôi animal husbandry

nạ dòng easy to persuade

(quý) báu to be precious







tải về 42.59 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương