SĐKCB
|
Tên sách
|
02-11
|
Văn chọn lọc 6
|
12
|
Bảng số thập phân
|
13
|
HDBT Hoá 9
|
14
|
Học tốt TV9/1
|
15-16
|
Văn chọn lọc 7
|
18
|
Dàn bài TLV 7
|
361- 403
|
Truyện ngắn và Thơ của các tác giả nổi tiếng: Ngô Tất Tố, Nguyễn Công Hoan, Nguyễn Trãi, Nguyễn Khuyến, Thanh Hải…
|
404- 405
|
VHọc lãng mạn VN 1930- 1945
|
406
|
Sổ tay địa danh nước ngoài
|
407- 409
|
GDMT qua môn Địa lý
|
410
|
Hỏi- đáp về MT
|
411
|
Giáo dục giới tính cho con
|
412
|
Cơ thể người TG kì diệu
|
413
|
Hỏi- đáp về TGTV
|
414
|
Mĩ học và GD thẩm mĩ
|
415
|
LSử cuộc K/c chống Pháp
|
416
|
Toán học vui
|
417- 419
|
Danh tướng Vnam T1, 2, 3
|
420
|
Truyện kể về các nhà bác học Vật lý
|
421
|
Từ trong hđ giao tiếp
|
422
|
PPDH Lịch sử
|
423- 424
|
Ném bóng và đẩy tạ
|
425- 439
|
Tliệu về môn TDục
|
440
|
Bộ sách bổ trợ KT chìa khoá vàng
|
442
|
Tiềm năng biển cả
|
443
|
HD ôn tập thi TNTHCS Hoá học
|
444-446
|
Bộ sách bổ trợ KT chìa khoá vàng
|
447
|
BDPPdạy tiếng anh
|
448
|
BD công tác Đội TNTP
|
449
|
Nam Cao- Truyện ngắn chọn lọc
|
450
|
Các triều đại VN
|
451
|
Ba thi hào dân tộc
|
452
|
Tục ngữ ca dao VN
|
453
|
Những nhà tiên tri TG
|
455
|
Sống mòn- Nam Cao
|
456- 457
|
Sổ tay tra cứu Toán, Lý, Hoá
|
459- 461
|
Đại cương LSVN T1, 2, 3
|
462- 465
|
Lịch sử VNam
|
466,468, 469
|
Tác gia tác phẩm: Nguyến Khuyến, Nguyến Trái, Nguyễn Đình Chiểu
|
467
|
Điển cố văn học
|
471- 477
|
Rèn kĩ năng giải toán THCS
|
478- 480
|
Toán Hình học
|
481- 485
|
Bảng số với 4 chữ số thập phân
|
486- 490
|
Văn mtả tuyển chọn
|
491- 495
|
99 PP và BPTTTV
|
496- 497
|
Những vấn đề thi pháp của truyện
|
498- 499501, 502
|
Vẽ thêm yếu tố phụ để giải
|
500
|
Rèn kỹ năng giải toán THCS
|
503
|
PPDH Lịch Sử
|
504
|
Những mẩu chuyện lịch sử TG
|
505
|
Cách viết của BHồ
|
506- 507
|
Lí luận và phê bình văn học
|
508- 509
|
Mariquyri
|
510
|
Cái đẹp trong thơ k/c
|
511
|
Thơ VNam
|
512
|
Đến với thơ Nguyễn Du
|
513
|
Tiến trình thơ hiện đại VNam
|
514
|
Tuyển tập 400 bài toán LG chọn lọc
|
515
|
Tđiển Tviệt
|
516
|
VN những sự kiện lsử
|
517
|
Tiến trình LSVN
|
518
|
Sao khuê lấp lánh
|
519
|
Xuân Diệu- Tgia và TP
|
520
|
Huy Cận về TG và TP
|
521
|
Ngô Tất Tố TG và TP
|
522
|
Tuyển tập truyện viết cho thiếu nhi
|
523- 524
|
Giải phẫu sinh lí người
|
525- 528
|
Dạy Sinh học ở trường THCS
|
661- 662
|
Từ điển giải thích thuật ngữ
|
663
|
108 BT Tviệt
|
664
|
Mưa đầu mùa
|
665
|
Từ điển việt –anh
|
666
|
Học tốt ngữ văn 6 t1
|
668- 671
|
Tviệt nâng cao 8
|
672
|
Những bài văn chọn lọc lớp 6
|
673, 677
|
HD làm BTTViệt 8
|
674- 675
|
Dàn bài TLV 8
|
676
|
Những bài văn chọn lọc lớp 6
|
678
|
HD làm BTVLý 8
|
681
|
Câu hỏi và BT Lý 9
|
682
|
Luyện giải BTVLý 7
|
683,688,689
|
Những bài văn chọn lọc lớp 8
|
684- 687
|
LSử Vnam
|
727- 728
|
Lịch sử Tgiới
|
731
|
Thơ Thu Dạ Khúc
|
732
|
Tâm lý học
|
734- 736
|
Thơ Vnam
|
737- 738
|
TKBG LSử
|
739
|
Phân tích, bình giảng TPVH
|
740- 743
|
Tình huống GDCD
|
744
|
Truyện đọc GDCD
|
780
|
HCM- tác gia và tác phẩm
|
781
|
NDU- Tác gia và tác phẩm
|
799
|
Bí quyết học từ vựng TAnh
|
801
|
Cách dùng các thì trong TAnh
|
802- 804
|
BT nâng cao TAnh 6
|
807-808
|
Học tốt ngữ pháp tAnh
|
809
|
PT- BG Vhọc
|
810-813
|
Bí quyết luyện đọc TAnh
|
821- 825
|
GDPLuật trong nhà trường
|
826- 830
|
Bình giảng ngụ ngôn VNam
|
831-833,835
|
Giảng văn truyện Kiều
|
836
|
Bách khoa gia đình
|
837
|
Muốn viết được bài văn hay
|
838
|
Lịch sử cận đại
|
839
|
Các nv lịch sử cận đại
|
840
|
Nghĩ về thơ Hồ Xuân Hương
|