2.2 Thu nhập – Chi của các kiểu hộ
Thu nhập của hộ giàu và hộ nghèo
Bảng kết quả dưới đây cho thấy, có sự khác biệt lớn giữa hộ Giàu và Nghèo về quy mô đất đai, thu nhập và các khỏan chi của nông hộ.
Quy mô đất đai: Diện tích các loại đất của hộ giàu gấp gần 4 lần hộ nghèo và vượt ngưỡng 3 ha hạn điền.
Về giá trị sản lượng và thu nhập của các ngành sản xuất: Tổng giá trị sản lượng của hộ giàu kên đến gần 100 triệu/hộ, trong khi hộ nghèo chỉ có 21 triệu, bằng 1/5 của hộ giàu. Trong đó có đến 70% - 80% là thu nhập từ lúa. Hộ giàu có thêm nguồn thu từ các cây trồng hay các hoạt động khác như dịch vụ, buôn bán sản phẩm NN, còn hộ nghèo thì chỉ có thêm tiền làm công ăn lương. Hộ giàu thu nhập gần 50 triệu/hộ/năm, còn hộ nghèo trung bình chỉ 10 triệu/hộ/năm
Chi phí sản xuât: Giá trị trung bình của chi phí sản xuất đối với hộ giàu lên đến gần 50 triệu/năm, cao gấp 5 – 6 lần hộ nghèo (hộ nghèo <10 triệu). Vì thế mà các hộ cả giàu và nghèo đều vay vốn để sảnt xuất. Sự khác biệt là các hộ TB và giàu thường vay cầm cố ngân hàng bằng đất. Còn hộ nghèo thường vay của tư thương, vay nặng lãi hay ngân hàng người nghèo.
Bảng: Thu – Chi của các nhóm hộ giàu nghèo tình trung bình từ kết quả điều tra 12 hộ khảo sát ở 2 xã Đơn vị tính: Triệu đồng
Các mục
|
Chi tiết các khoản
|
Hộ khá
|
Hộ nghèo
|
I. Đất đai
|
1. Diện tích đất lúa
|
3.8
|
1.1
|
2. Diện tích đất tràm
|
2.0
|
0.5
|
3. Tổng diện tích canh tác
|
5.8
|
1.6
|
II. Lao động, khẩu
|
2.1 Tổng số khẩu
|
6.2
|
5.4
|
2.2 Tổng số lao động
|
4.6
|
3.0
|
2.3 Lao động di cư ổn định
|
0.0
|
0.0
|
2.4 Lao động di cư mùa vụ
|
0.0
|
0.0
|
III. Giá trị sản lượng các ngành sản xuất
|
Giá trị tổng sản lượng
|
94.1
|
20.8
|
3.1 Giá trị sản lượng lúa
|
73.7
|
13.0
|
3.2 Giá trị sản lượng tràm
|
8.9
|
0.5
|
3.3 Giá trị SL lợn
|
4.4
|
1.1
|
3.4 Giá trị SL cá
|
7.1
|
0.4
|
3.5 Giá trị SL dịch vụ
|
4.1
|
0.0
|
3.6 Giá trị tiền công làm thuê, lương
|
0.0
|
6.0
|
IV. Tổng chi phí sản xuất
|
Tổng chi phí sản xuất
|
46.7
|
8.4
|
4.1 Chi phí cho sản xuất lúa
|
41.6
|
7.4
|
4.2 Chi phí cho SX Tràm
|
1.4
|
0.0
|
4.3 Chi phí chăn nuôi lợn
|
2.4
|
0.9
|
4.4 Chi phí chăn nuôi cá
|
1.6
|
0.1
|
V. Thu nhập các ngành SX (= III - IV)
|
Tổng thu nhập các ngành SX
|
47.5
|
10.7
|
5.1 Thu nhập từ lúa
|
32.1
|
5.6
|
5.2 Thu từ cây Tràm
|
5.7
|
0.5
|
5.3 Thu chăn nuôi
|
6.4
|
0.3
|
5.4 Thu phi NN
|
3.2
|
1.3
|
VI. Chi phục vụ sinh hoạt của hộ
|
Chi phí sinh hoạt của hộ
|
30.9
|
15.8
|
6.1 Chi lương thực
|
5.2
|
4.4
|
6.2 Chi Thực phẩm
|
15.2
|
6.2
|
6.3 Chi y tế
|
0.6
|
0.2
|
6.4 Chi giao thông, đi lại
|
1.4
|
0.2
|
6.5 Chi học hành cho con
|
2.7
|
2.4
|
6.6 Chi điện thắp sáng
|
0.7
|
0.3
|
6.7 Chi nước sinh hoạt
|
0.3
|
0.1
|
6.8 Chi điện thoại
|
0.6
|
0.5
|
6.9 Chi đình đám, hội hè
|
2.6
|
1.0
|
6.10 Chi khác
|
1.7
|
0.4
|
VII. Đóng góp
|
Tổng đóng góp cho NN và địa phương
|
0.8
|
0.2
|
7.1 Thuế đất (thổ cư và thuế vượt hạn điền)
|
0.15
|
0.04
|
7.2 Khoản đóng góp 5 quỹ theo QĐ của tỉnh
|
0.19
|
0.06
|
7.3 Thủy lợi phí
|
0.34
|
0.05
|
7.4 Thiên tai dịch bệnh
|
0.08
|
0.02
|
VIII. Thu nhập thuần của hộ
|
|
46.7
|
10.5
|
IX. Tích lũy của hộ
|
|
15.8
|
-5.3
|
Bảng: Cơ cấu thu nhập của các nhóm hộ giàu nghèo
|
|
Chênh lệch giàu/nghèo
|
Cơ cấu
|
Hộ Khá
|
Hộ Nghèo
|
III. Giá trị sản lượng các ngành sản xuất
|
Giá trị tổng sản lượng
|
4.53
|
100.0
|
100.0
|
3.1 Giá trị sản lượng lúa
|
5.66
|
78.3
|
62.5
|
3.2 Giá trị sản lượng tràm
|
16.67
|
9.5
|
2.6
|
3.3 Giá trị SL lợn
|
4.19
|
4.7
|
5.0
|
3.4 Giá trị SL cá
|
19.95
|
7.6
|
1.7
|
3.5 Giá trị SL dịch vụ
|
0.00
|
4.3
|
0.0
|
3.6 Giá trị tiền công làm thuê, lương
|
0.00
|
0.0
|
28.7
|
IV. Tổng chi phí sản xuất
|
Tổng chi phí sản xuất
|
5.56
|
100.0
|
100.0
|
4.1 Chi phí cho sản xuất lúa
|
5.63
|
89.0
|
87.9
|
4.2 Chi phí cho SX Tràm
|
0.00
|
3.0
|
0.0
|
4.3 Chi phí chăn nuôi lợn
|
2.80
|
5.1
|
10.2
|
4.4 Chi phí chăn nuôi cá
|
11.38
|
3.5
|
1.7
|
V. Thu nhập các ngành SX (= III - IV)
|
Tổng thu nhập các ngành SX
|
4.44
|
100.0
|
100.0
|
5.1 Thu nhập từ lúa
|
5.71
|
67.6
|
52.5
|
5.2 Thu từ cây Tràm
|
10.72
|
12.1
|
5.0
|
5.3 Thu chăn nuôi
|
24.89
|
13.5
|
2.4
|
5.4 Thu phi NN
|
|
6.8
|
12.6
|
VI. Chi phục vụ sinh hoạt của hộ
|
Chi phí sinh hoạt của hộ
|
1.964
|
100.0
|
100.0
|
6.1 Chi lương thực
|
1.180
|
16.7
|
27.7
|
6.2 Chi Thực phẩm
|
2.448
|
49.1
|
39.2
|
6.3 Chi y tế
|
2.619
|
2.1
|
1.5
|
6.4 Chi giao thông, đi lại
|
8.400
|
4.7
|
1.1
|
6.5 Chi học hành cho con
|
1.105
|
8.6
|
15.3
|
6.6 Chi điện thắp sáng
|
2.316
|
2.3
|
1.9
|
6.7 Chi nước sinh hoạt
|
1.812
|
0.9
|
0.9
|
6.8 Chi điện thoại
|
1.167
|
1.9
|
3.3
|
6.9 Chi đình đám, hội hè
|
2.661
|
8.4
|
6.2
|
6.10 Chi khác
|
4.103
|
5.5
|
2.6
|
VII. Đóng góp
|
Tổng đóng góp cho NN và địa phương
|
4.139
|
100.0
|
100.0
|
7.1 Thuế đất (thổ cư và thuế vượt hạn điền)
|
3.621
|
18.8
|
20.7
|
7.2 Khoản đóng góp 5 quỹ theo QĐ của tỉnh
|
3.205
|
23.8
|
29.6
|
7.3 Thủy lợi phí
|
6.267
|
42.8
|
27.3
|
7.4 Thiên tai dịch bệnh
|
3.733
|
10.0
|
10.7
|
VIII. Thu nhập thuần của hộ
|
|
4.449
|
|
| 10>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |