|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH ĐĂK NÔNG
Địa chỉ: 177 đường 23/3 - P.Nghĩa Thành – Tx.Gia Nghĩa – T.Đăk Nông
Điện thoại: 05013. 543843 Email: ttgdtx.daknong@moet.edu.vn
|
PHẦN KIỂM TRA : LÝ THUYẾT
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 1: Muốn tạo nhóm trong Report ta làm thế nào?
A. Insert\ Sorting and Grouping B. Insert\ Grouping
C. View\ Sorting and Grouping D. View\ Grouping
Câu 2: Để đưa giá trị ngày tháng năm, giờ phút giây hiện thời của hệ thống vào trong report, ta sử dụng hàm nào?
A. Pages() B. Today() C. Now() D. Page()
Câu 3: Tên trường(fields) trong access được quy định như thế nào?
A. Nó không theo một quy cách nào cả
B. Không bắt đầu là chữ số
C. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa kí tự :(.),(!),([),(]),tối đa 64 kí tự
D. Tuỳ vào người lập trình nhưng không vựơt quá 255 kí tự.
Câu 4: Khi thiết kế giao diện người dùng, chúng ta thường tạo trên?
A. Query B. Report C. Form D. Table
Câu 5: Trong Access có mấy đối tượng chính?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 6: Để cập nhật thông tin mới vào CSDL có sẵn dùng truy vấn nào?
A. Make Table Query B. Select Query
C. Append Query D. Update Query
Câu 7: Biểu mẫu (form) trong access dùng để:
A. Thể hiện, cập nhật dữ liệu cho bảng và tổ chức giao diện chương trình
B. Quản lý các tệp tin
C. Chứa dữ liệu giống như bảng
D. Quản trị người dùng
Câu 8: Khi đã tạo một quan hệ giữa hai bảng, nếu muốn sửa đổi quan hệ cần thực hiện:
A. Xoá bỏ hoàn toàn cơ sở dữ liệu và tạo lại
B. Kích phải vào quan hệ muốn sửa đổi và chọn Edit Relation Ships và sửa đổi.
C. Xoá bỏ bảng có quan hệ dã tạo và tạo lại bảng mới
D. Không thể thay đổi được một quan hệ khi nó đã được tạo ra
Câu 9: Để cập nhật thông tin mới vào csdl có sẵn dùng truy vấn nào?
A. make table query B. appen query
C. select query D. update query
Câu 10: Phép toán :”Ho”&”Ten” trả lại kết quả nào trong các kết quả sau?
A. HoTen B. Ho “” Ten
C. Ho Ten D. “Ho”& “” “Ten”
Câu 11: Trong cửa sổ thiết kế Query, để hiện hay ẩn 1 cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào sau đây?
A. Show B. Criteria C. Sort D. Total
Câu 12: Muốn tạo nhóm trong Report ta làm thế nào?
A. Insert\ Sorting and Grouping B. View\ Sorting and Grouping
C. View\ Grouping D. Insert\ Grouping
Câu 13: Khi khai báo Dim(10) As Byte thì?
A. A là 1 mảng có 11 phần tử
B. A là 1 mảng chỉ có 1 phần tử và có giá trị 10
C. A là 1 mảng có 10 phần tử
D. A là 1 mảng có 1 phần tử và có giá trị 1
Câu 14: Tạo Macro cho phép hành động mở các đối tượng?
A. SQL B. Module
C. Macro D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Các điều kiện nào trong các điều kiện sau không được dùng trong truy vấn?
A. So sánh xâu ký tự : is=”xâu ký tự cần so sánh”
B. Phép in
C. Các phép so sánh =, <>, <=, >=
D. Các phép toán logic and, or, not, between... and
Câu 16: Trong cửa sổ Design View của 1 Query, muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu giống nhau, trên dòng TOTAL ta chọn phép toán nào sau đây?
A. Sum B. Group by C. Count D. Avg
Câu 17: Vùng DETAIL của REPORTS dùng để làm gì ?
A. Để tạo tiêu đề trên
B. Để tạo tiêu đề dưới
C. Để in tiêu đề
D. Dùng để chèn các trường của bảng và Query
Câu 18: Khi thiết kế Combobox trong Form muốn khai báo độ rộng của các cột trong Combobox ta gõ vào thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ Properties của Combobox?
A. Column Widths B. List Widths C. Column Width D. List Width
Câu 19: Khi thiết kế Macro người ta chọn lệnh thực thi một hành động nào đó trong cột nào của Macro?
A. Condition B. Action C. Comment D. Macro Name
Câu 20: Để thiết kế trường đongia kiểu Currency để khi nhập dữ liệu có dạng như 12000vnd, Chọn thuộc tính nào trong các thuộc tính sau
A. trong mục default value gõ:”vnd” B. trong mục format gõ: 0”vnd”
C. trong mục input mask gõ :0”vnd” D. trong mục format gõ:”vnd”
Câu 21: Để đánh số thứ tự tự động theo nhóm trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source của Textbox là =1. Sau đó vào thuộc tính Running Sum của Textbox chọn?
A. Group Over B. Group Overs C. Over Group D. Over Groups
Câu 22: Để lấy thông tin theo một điều kiện xác định từ một csdl có sẵn, dùng truy vấn nào trong các truy vấn sau:
A. select query B. update query C. make table query D. crosstab query
Câu 23: Sau khi tạo ra một thủ tục trong lập trình, nếu muốn đặt thủ tục nay đáp ứng một sự kiện nào đó cho nút command thì chọn nhóm thuộc tính nào :
A. Data B. Event C. Format D. Other
Câu 24: Tạo Macro dùng để gán giá trị cho 1 control trên Form, ta dùng Action?
A. OpenForm B. Close C. SetValue D. Quit
Câu 25: Biểu tượng của Label là hình nào?
A. Hình có chữ Aa B. Hình có chữ Ab
C. Hình có chữ ab| D. Hình có chữ xyz
Câu 26: Để chọn nguồn dữ liệu cho một report, trên hộp thoại Properties ta chọn thành phần nào?
A. Format\ Record source B. Other\ Record source
C. Event\ Record source D. Data\ Record source
Câu 27: Trong các hàm sau đây hàm nào không được sử dụng trong truy vấn?
A. Sum B. Count C. Max D. Total
Câu 28: Macro là gì ?
A. Macro là một đối tượng tạo ra các Query và mở Query đó.
B. Macro là một đối tượng tạo ra các bảng CSDL và mở bảng đó.
C. Macro là một đối tượng thực thi chuỗi tác vụ khi được thi hành .
D. Macro là một đối tượng tạo ra các bảng báo cáo và mở bảng báo cáo đó.
Câu 29: Kiểu trường (data type) dùng để làm gì?
A. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu
B. Quy định dữ liệu cần đưa vào cho phù hợp với người sử dụng
C. Nó không tác động gì cả vào dữ liệu người dùng
D. Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình sau này
Câu 30: Hàm Page() Trong Report dùng để làm gì?
A. Tổng số trang trong một bản báo cáo B. Không dùng để làm gì cả
C. Điền số thứ tự trang trong một bản báo cáo D. Để lấy ngày tháng trong hệ thống
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Đáp án
1
|
C
|
2
|
C
|
3
|
C
|
4
|
C
|
5
|
C
|
6
|
D
|
7
|
A
|
8
|
B
|
9
|
D
|
10
|
A
|
11
|
A
|
12
|
B
|
13
|
A
|
14
|
D
|
15
|
A
|
16
|
B
|
17
|
D
|
18
|
A
|
19
|
B
|
20
|
B
|
21
|
C
|
22
|
A
|
23
|
B
|
24
|
D
|
25
|
A
|
26
|
D
|
27
|
D
|
28
|
C
|
29
|
B
|
30
|
C
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |