Nguồn thông tin: VNECO1 – BCTC kiểm toán 2006, 2007, BCTC QI/2008
Năm 2007 so với năm 2006
-
Khoản Phải thu khách hàng của Công ty tăng 50,41% do trong năm 2007 Công ty thực hiện nhiều hợp đồng xây dựng điện kéo dài sang năm 2008, các phần công việc đã thực hiện xong Công ty ghi nhận doanh thu, nhưng khách hàng chưa thanh toán.
-
Trước tình hình giá nguyên vật liệu biến động theo chiếu hướng tăng cao, để đảm bảo có đủ nguyên vật liệu để thực hiện các hợp đồng đã ký kết, Công ty đặt cọc tiền mua nguyên vật liệu do đó khoản trả trước cho người bán tăng 235,52%.
-
Các khoản phải thu khác tăng 711,26% do Công ty uỷ thác cho Tổng Công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam góp vốn theo lộ trình vào Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển điện Sông Ba.
-
Các khoản phải trả
Danh mục
|
Ngày 31/12/2006 (triệu đồng)
|
Ngày 31/12/2007 (triệu đồng)
|
% Tăng,
giảm năm 2007 so với 2006
|
Ngày 31/03/2008 (triệu đồng)
|
Nợ ngắn hạn
|
14.832
|
15.800
|
6,53
|
15.446
|
Vay và nợ ngắn hạn
|
9.126
|
1.367
|
(85,02)
|
5.248
|
Phải trả người bán
|
2.531
|
5.359
|
111,73
|
1.786
|
Người mua trả tiền trước
|
71
|
560
|
688,73
|
550
|
Thuế và các khoản phải nộp NN
|
714
|
1.188
|
66,39
|
150
|
Phải trả người lao động
|
1.442
|
1.597
|
10,75
|
739
|
Chi phí phải trả
|
52
|
3.681
|
6978,85
|
4.128
|
Các khoản phải trả, phải nộp khác
|
896
|
2.048
|
128,57
|
2.845
|
Nợ dài hạn
|
7.060
|
1.891
|
(73,22)
|
230
|
Vay và nợ dài hạn
|
7.040
|
1.877
|
(73,34)
|
228
|
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
|
20
|
14
|
(30)
|
2
|
Tổng cộng
|
21.892
|
17.692
|
(19,19)
|
15.676
|
Nguồn thông tin: BCTC kiểm toán 2006, 2007, BCTC QI/2008 VNECO1
-
Tổng dư nợ vay
Đơn vị tính: triệu đồng
Danh mục
|
Ngày 31/12/2006
|
Ngày 31/12/2007
|
% tăng, giảm năm 2007 so với 2006
|
Ngày 31/03/2008
|
Vay và nợ ngắn hạn
|
9.126
|
1.367
|
(85)
|
5.248
|
Vay ngân hàng
|
9.126
|
1.367
|
(85)
|
5.248
|
+ Ngân hàng Đấu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hải Vân
|
6.973
|
1.367
|
(80)
|
5.248
|
+ Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng
|
2.153
|
0
|
(100)
|
0
|
Vay và nợ dài hạn
|
7.040
|
1.877
|
(73)
|
1.593
|
Vay dài hạn
|
1.757
|
293
|
(83)
|
230
|
+ Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hải Vân
|
765
|
293
|
(62)
|
230
|
+ Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế
|
992
|
0
|
(100)
|
0
|
Nợ dài hạn Tổng công ty xây dựng điện Việt Nam
|
5.283
|
1.584
|
(70)
|
1.363
|
Tổng cộng
|
16.166
|
3.244
|
(80)
|
6.841
|
Nguồn thông tin: BCTC kiểm toán năm 2006, 2007, CBTC QI/2008 VNECO1
-
Khoản vay ngắn hạn của Công ty nhằm mục đích bổ sung vốn lưu động, thi công các công trình. Để giảm thiểu chi phí lãi vay trong năm 2007 Công ty thực hiện việc tăng vốn điều lệ từ 6,5 tỷ đồng lên 30 tỷ đồng nên các khoản vay ngân hàng giảm mà vẫn đảm bảo đủ nguồn vốn để thực hiện các hợp đồng đã ký kết.
-
Theo nội dung Hợp đồng tín dụng ngắn hạn hạn mức số 01/2007/HĐ ngày 02/04/2007 Công ty ký với Chi nhánh ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hải Vân
-
Hạn mức cho vay: 10 tỷ đồng
-
Thời hạn của hợp đồng: không quá 12 tháng
-
Lãi suất sẽ xác định trong từng hợp đồng tín dụng ngắn hạn cụ thể theo chế độ lãi suất của Ngân hàng theo từng thời kỳ.
-
Theo nội dung Hợp đồng bảo lãnh hạn mức số 01/2007/HĐ ngày 02/04/2007 Công ty ký với Chi nhánh ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hải Vân
-
Hạn mức bảo lãnh: 15 tỷ đồng.
-
Phí bảo lãnh: xác định theo từng lần bảo lãnh cụ thể
-
Hợp đồng tín dụng ngắn hạn số 376/NHNT-ĐT ngày 07/07/2006 và các phụ lục hợp đồng bổ sung Công ty ký với Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam-Chi nhánh Đà Nẵng
-
Thời hạn của hợp đồng đến hết ngày 30/06/2008
-
Mức dư nợ tối đa: 6 tỷ đồng chẵn
-
Thời hạn của hợp đồng: không quá 12 tháng
-
Lãi suất sẽ xác định trong từng hợp đồng tín dụng ngắn hạn cụ thể theo chế độ lãi suất của Ngân hàng theo từng thời kỳ.
-
Đầu tư tài chính
Tại thời điểm ngày 31/12/2007 Công ty có khoản đầu tư tài chính ngắn hạn khoảng 8 tỷ đồng và vào ngày 31/03/2008 khoảng 9,5 tỷ đồng, toàn bộ khoản đầu tư này là đầu tư mua cổ phiếu Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Điện Việt Nam. Đến ngày 31/03/2008 Công ty chưa trích lập dự phòng giảm giá khoản đầu tư tài chính ngắn hạn nói trên.
-
Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
|
|
|
|
Hệ số thanh toán ngắn hạn
|
Lần
|
1,12
|
2,57
|
Hệ số thanh toán nhanh
|
Lần
|
0,59
|
1,76
|
Hệ số thanh toán bằng tiền
|
Lần
|
0,03
|
0,34
|
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
|
|
|
|
Hệ số Nợ/Tổng tài sản
|
%
|
0,75
|
0,36
|
Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu BQ
|
%
|
3,38
|
0,92
|
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
|
|
|
|
Vòng quay hàng tồn kho
|
Vòng
|
2,46
|
2,79
|
Doanh thu thuần/Tổng tài sản
|
%
|
0,88
|
0,68
|
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
|
|
|
|
Hệ số LNST/DTT
|
%
|
6,30
|
12,72
|
Hệ số LNST/VCSHBQ
|
%
|
24,96
|
22,32
|
Hệ số LNST/Tổng TS
|
%
|
5,58
|
8,65
|
Hệ số LN từ HĐKD/DT thuần
|
%
|
3,11
|
13,25
|
Nguồn thông tin: BCTC kiểm toán năm 2006, 2007 VNECO1
-
Các hệ số thanh toán tăng cho thấy khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và tính chủ động trong việc xử lý các vấn đề tài chính ngắn hạn ngày càng tốt.
-
Các chỉ tiêu về cơ cấu vốn thay đổi theo chiều hướng ngày càng bền vững, khả năng tự chủ tài chính cao.
-
Chỉ tiêu khả năng sinh lời của Công ty cũng có sự tăng trưởng đáng kể cho thấy hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu, hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh ngày càng tốt.
-
Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng
12.1. Hội đồng quản trị
12.1.1 Chủ tịch Hội đồng quản trị
Họ và tên:
|
ĐỖ VĂN CHÍNH
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
01/05/1954
|
Nơi sinh:
|
Nam Tiến- Nam Trực- Nam Định
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Nam Tiến- Nam Trực- Nam Định
|
Địa chỉ thường trú:
|
Chơn Tâm 1 A Hoà Khánh Nam- Liên Chiểu- Đà Nẵng
|
CMND số 181 075 538; cấp ngày 04/04/1980; Nơi cấp: Công an Nghệ Tĩnh
|
Trình độ văn hoá:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn:
|
Đại học Bách khoa Hà Nội-khoa ngành phát dẫn điện
|
Quá trình công tác:
|
Tháng 9/1979- 4/1983 cán bộ kỹ thuật đội 16- Công ty Xây lắp ĐZ trạm 5.
Tháng 5/1983- 4/1985 đội phó đội 16-Công ty Xây lắp ĐZ trạm 5.
Tháng 5/1985- 12/1990 đội trưởng đội trạm 1 -Công ty Xây lắp điện 3
Tháng 01/1991- 12/1993 chuyên viên phòng kỷ thuật -Công ty Xây lắp điện 3
Tháng 01/1994- 11/1995 đội trưởng đội 11 -Công ty Xây lắp điện 3
Tháng 12/1995- tháng 9/1999 Tổng đội trưởng các đội xây lắp điện -Công ty Xây lắp điện 3
Tháng 10/1999- tháng 5/2003 Giám đốc xí nghiệp Xây lắp điện Hải Vân- Công ty Xây lắp điện 3.
Tháng 5/2003- Nay Giám đốc Công ty CP Xây dựng điện VNECO1
|
Chức vụ hiện nay:
|
Giám đốc Công ty kiêm chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần xây dựng điện VNECO1
|
Vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 15/06/2008): 947.490 cổ phiếu
Trong đó:
+ Sở hữu cá nhân: 105.000 cổ phiếu
+ Đại diện sở hữu Tổng Công ty Cổ phần xây dựng điện Việt Nam: 842.490 cổ phiếu
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty: không
Số lượng cổ phiếu của những người liên quan (đến 15/06/2008):
+ Con ruột Đỗ Thị Hoàng Hà: sở hữu 2.000 cổ phiếu
Các khoản nợ đối với công ty tại ngày 15/02/2008: không có
12.1.2 Ủy viên hội đồng quản trị
Họ và tên:
|
VŨ DANH KHÁNH
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
16/02/1962
|
Nơi sinh:
|
Tiên Phương- Chương Mỹ- Hà Tây
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Tiên Phương- Chương Mỹ- Hà Tây
|
Địa chỉ thường trú:
|
Số 294/56 Nguyễn Lương Bằng-Liên Chiểu- Đà Nẵng
|
CMND số 201 580 952; Cấp ngày 03/08/2006; Nơi cấp: Công an Đà Nẵng
|
Trình độ văn hoá:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn:
|
Đại học Tài chính kế toán Hà Nội- ngành Kế toán
|
Quá trình công tác:
|
Tháng 4/1987-3/1988 nhân viên phòng tài chính Công ty Xây lắp đường dây và trạm 5.
Tháng 4/1988-10/1995 Kế toán trưởng đội xây lắp điện 6- Công ty Xây lắp điện 3.
Tháng 11/1995-9/1997 Kế toán trưởng Tổng đội xây lắp điện 2- Công ty Xây lắp điện 3
Tháng 10/1997-4/2003 Kế toán trưởng Xí nghiệp thi công cơ giới & Xây dựng điện- Công ty Xây lắp điện 3.
Tháng 5/2003-Nay Kế toán trưởng Công ty CP Xây dựng điện VNECO1.
|
Chức vụ hiện nay:
|
Kế toán trưởng- Uỷ viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần xây dựng điện VNECO1
|
Vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 15/06/2008): 28.480 cổ phiếu
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty: không
Số lượng cổ phiếu của những người liên quan (đến 15/06/2008):
+ Vợ Nguyễn Thị Bích Hường: sở hữu 15.960 cổ phiếu
Các khoản nợ đối với công ty tại ngày 15/02/2008: không có
12.1.3 Ủy viên hội đồng quản trị
Họ và tên:
|
TRẦN HOÀNG BÍNH
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
16/08/1966
|
Nơi sinh:
|
Kim Liên- Nam Đàn- Nghệ An
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Kim Liên- Nam Đàn- Nghệ An
|
Địa chỉ thường trú:
|
Tổ 51 Hoà Minh- Liên Chiểu- Đà Nẵng
|
CMND số 181 370 022; Ngày cấp: 06/05/1983; Nơi cấp: Công an Nghệ Tĩnh
|
Trình độ văn hoá:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn:
|
Đại học ngành phát dẫn điện - Bộ Năng Lượng
|
Quá trình công tác:
|
Tháng 01/1985-9/1987 Tổ văn phòng- Công ty Xây lắp ĐZ và trạm 5.
Tháng 09/1987-09/1991 học Đại học ngành hệ thống điện.
Tháng 10/1991-04/2003 Cán bộ phòng kế hoạch Công ty Xây lắp điện 3
Tháng 05/2003- Nay Phó Giám đốc Công ty CP Xây dựng điện VNECO1.
|
Chức vụ hiện nay:
|
Phó Giám đốc Công ty-Uỷ viên Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần xây dựng điện VNECO1
|
Vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 15/06/2008): 30.220 cổ phiếu
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty: không
Các khoản nợ đối với công ty tại ngày 15/02/2008: không có
12.1.4 Ủy viên hội đồng quản trị
Họ và tên:
|
NGUYỄN TRƯỜNG THÀNH
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
01/08/1958
|
Nơi sinh:
|
Quỳnh Bá- Quỳnh Lưu- Nghệ An
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Vạn Tưởng- Tư Nghĩa- Quảng Ngãi
|
Địa chỉ thường trú:
|
101 Huỳnh Ngọc Huệ- Thanh Khê- Đà Nẵng
|
CMND số 201 049 537; Ngày cấp: 25/12/1998; Nơi cấp: Công an Đà Nẵng
|
Trình độ văn hoá:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn:
|
Đại học xây dựng- Ngành máy xây dựng
|
Quá trình công tác:
|
- Tháng 2/1981-10/1983 phục vụ quân đội phòng công binh quân khu 5.
- Tháng 11/1983-10/1989 Cán bộ phòng Xây dựng cơ bản Công ty Xây lắp hoá chất Đà nẵng.
- Tháng 11/1989-9/1993 Cán bộ Đội xe vận tải - Công ty Xây lắp điện 3.
- Tháng 10/1993-12/1995 Cán bộ xưởng sửa chữa xe máy - Công ty thi công cơ giới- Tổng công ty xây dựng số 1.
- Tháng 01/1996-6/1998 Cán bộ kỹ thuất XN thi công cơ giới- Công ty xây lắp điện 3.
- Tháng 07/1998-12/1999 Đội phó đội vận tải- Công ty xây lắp điện 3.
- Tháng 01/2000-12/2000 Phó giám đốc XN Thi công cơ giới- Công ty xây lắp điện 3.
- Tháng 01/2001-05/2003 Đội trưởng đội Thi công cơ giới- Công ty xây lắp điện 3.
- Tháng 06/2003- Nay Phó giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO1.
|
Chức vụ hiện nay:
|
Phó Giám đốc kiêm Uỷ viên Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần xây dựng điện VNECO1
|
Vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 15/06/2008): 79.320 cổ phiếu
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty: không
Các khoản nợ đối với công ty tại ngày 15/02/2008: không có
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |