Danh sách cổ đông nắm giữ từ 5% vốn cổ phần của Công ty trở lên ; Danh sách cổ đông sáng lập và tỉ lệ cổ phần nắm giữ; Cơ cấu cổ đông
Danh sách cổ đông nắm giữ từ 5% vốn cổ phần của Công ty trở lên
Bảng 1: Danh sách Cổ đông nắm từ 5% vốn cổ phần trở lên (tại thời điểm 25/10/2007)
TT
|
Tên
|
Số ĐKKD
|
Địa chỉ
|
Số CP
|
Tỷ lệ (%)
|
Giá trị
(Tính theo mệnh giá)
|
01
|
Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu & Xây dựng Việt Nam
|
0103014768 do Sở KHĐT TP. Hà Nội cấp ngày 01/12/2006
|
Toà nhà VINACONEX, khu đô thị Trung Hoà – Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
|
5.100.000
|
51
|
51.000.000.000
|
02
|
Công ty Việt Nam Holding Ltd
|
CD166182 được cấp tại Cayman Islands
|
Tầng 15, Phòng V1501-1504, Toà nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
500.000
|
5
|
5.000.000.000
|
03
|
Công ty cổ phần Đầu tư IPA
|
0103010725
do Sở KHĐT TP. Hà Nội cấp ngày 30/03/2007
|
59 Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
500.000
|
5
|
5.000.000.000
|
(Nguồn: VICOSTONE)
Danh sách cổ đông sáng lập & tỷ lệ cổ phần nắm giữ
Bảng 2: Danh sách cổ đông sáng lập tại thời điểm 25/10/2007
Stt
|
Tên
|
Số ĐKKD
|
Địa chỉ
|
Số CP
|
Tỷ lệ %
|
Giá trị
(1000 VNĐ)
|
01
|
Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu & Xây dựng Việt Nam
|
0103014768
do Sở KHĐT TP. Hà Nội cấp ngày 01/12/2006
|
Toà nhà VINACONEX, khu đô thị Trung Hoà – Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
|
5.100.000
|
51
|
51.000.000
|
02
|
Công ty cổ phần Xây dựng số 1
|
0103002982
do Sở KHĐT TP. Hà Nội cấp ngày 06/10/2003
|
D9 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
|
280.000
|
2,8
|
2.800.000
|
03
|
Công ty cổ phần Xây dựng số 2
|
0103003086
do Sở KHĐT TP. Hà Nội cấp ngày 24/10/2003
|
Số 52 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội
|
140.000
|
1,4
|
1.400.000
|
04
|
Công ty CP xây dựng số 15 - Vinaconex 15
|
0203001081 do Sở KHĐT TP. Hải Phòng cấp ngày 19/10/2004
|
Số 8 Ngô Quyền, Hải Phòng
|
280.000
|
2,8
|
2.800.000
|
(Nguồn: Vicostone)
Công ty bắt đầu đi vào hoạt động từ ngày 02 tháng 06 năm 2005 theo hình thức công ty Cổ phần, do vậy sau ngày 02 tháng 06 năm 2008 tất cả các hạn chế đối với cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ theo Điều lệ Công ty và Luật Doanh nghiệp 2005.
Cơ cấu cổ đông
Bảng 3: Cơ cấu cổ đông tại thời điểm 25/10/2007
TT
|
Cổ đông
|
Số lượng cổ phần
|
Giá trị (VND)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Cổ đông sáng lập
|
5.800.000
|
58.000.000.000
|
58
|
2
|
Cổ đông phổ thông
|
4.200.000
|
42.000.000.000
|
42
|
|
Tổng
|
10.000.000
|
100.000.000.000
|
100
|
1
|
Cổ đông Nhà nước
|
5.100.000
|
51.000.000.000
|
51
|
2
|
Cán bộ công nhân viên
|
584.402
|
5.844.020.000
|
5,84
|
3
|
Cổ đông bên ngoài
|
4.315.598
|
43.155.980.000
|
43,16
|
|
Tổng
|
10.000.000
|
100.000.000.000
|
100
|
1
|
Cổ đông trong nước
|
9.500.000
|
95.000.000.000
|
95
|
2
|
Cổ đông nước ngoài
|
500.000
|
5.000.000.000
|
5
|
|
Tổng
|
10.000.000
|
100.000.000.000
|
100
|
1
|
Cổ đông tổ chức
|
6.814.880
|
68.148.800.000
|
68,15
|
2
|
Cổ đông cá nhân
|
3.185.120
|
31.851.200.000
|
31,85
|
|
Tổng
|
10.000.000
|
100.000.000.000
|
100
|
(Nguồn: Vicostone)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |