Công ty
|
:
|
Công ty cổ phần đá ốp lát cao cấp Vinaconex
|
Tổ chức niêm yết
|
:
|
Công ty cổ phần đá ốp lát cao cấp Vinaconex
|
VICOSTONE
|
:
|
Tên viết tắt của Công ty cổ phần Đá ốp lát cao cấp Vinaconex
|
TVSI
|
:
|
Công ty Cổ phần Chứng khoán Tân Việt
|
ĐHĐCĐ
|
:
|
Đại hội đồng cổ đông
|
HĐQT
|
:
|
Hội đồng quản trị
|
BKS
|
:
|
Ban kiểm soát
|
BGĐ
|
:
|
Ban Giám đốc
|
TCT
|
:
|
Tổng công ty
|
VINACONEX
|
:
|
Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu & Xây dựng Việt Nam
|
TTGDCKHN hoặc HASTC
|
:
|
Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội
|
UBCKNN
|
:
|
Uỷ ban chứng khoán nhà nước
|
TTCK
|
:
|
Thị trường chứng khoán
|
Thuế TNDN
|
:
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
BCTC
|
:
|
Báo cáo tài chính
|
TSCĐ
|
:
|
Tài sản cố định
|
XNK
|
:
|
Xuất nhập khẩu
|
SXKD
|
:
|
Sản xuất kinh doanh
|
ĐKKD
|
:
|
Đăng ký kinh doanh
|
CBCNV
|
:
|
Cán bộ công nhân viên Công ty cổ phần Đá ốp lát cao cấp Vinaconex
|
USD
|
:
|
Đơn vị tiền tệ của Mỹ - Đồng Đô la Mỹ
|
VNĐ
|
:
|
Đơn vị tiền tệ của Việt Nam - Đồng Việt Nam
|
Bản cáo bạch
|
:
|
Bản công bố thông tin của Công ty cổ phần Đá ốp lát cao cấp VINACONEX về tình hình tài chính, hoạt động kinh doanh nhằm cung cấp thông tin cho công chúng đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định đầu tư chứng khoán
|
Cổ đông
|
:
|
Tổ chức hoặc cá nhân sở hữu một hoặc một số cổ phần bằng nhau
|
Cổ phần
|
:
|
Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau
|
Cổ phiếu
|
:
|
Chứng chỉ do Vicostone phát hành xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của Vicostone. Cổ phiếu của Vicostone có thể ghi tên và không ghi tên theo điều lệ và quy định của pháp luật liên quan.
|
Cổ tức
|
:
|
Số tiền hàng năm được trích từ lợi nhuận sau thuế của VICOSTONE để chia cho cổ đông
|
Vốn điều lệ
|
:
|
Số vốn do tất cả cổ đông đóng góp và được ghi vào Điều lệ của công ty.
|
Điều lệ
|
:
|
Điều lệ Tổ chức và hoạt động của VICOSTONE đã được Đại hội đồng cổ đông của thường niên năm 2007 thông qua ngày 14/03/2007 và bất kỳ sửa đổi, bổ sung nào nếu có
|
Người liên quan
|
:
|
Cá nhân hoặc Tổ chức có quan hệ với nhau trong các trường hợp sau đây:
+ Công ty mẹ và công ty con
+ Công ty và người hoặc nhóm người có khả năng chi phối việc ra quyết định, hoạt động của công ty thông qua các cơ quan quản lý của công ty;
+ Công ty và những người quản lý công ty;
+ Nhóm người thoả thuận cùng phối hợp để thâu tóm phần vốn góp, cổ phần hoặc lợi ích ở công ty hoặc để chi phối việc ra quyết định của công ty;
+ Bố đẻ, bố nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, vợ, chồng, con đẻ, con nuôi, anh, chị em ruột của người quản lý doanh nghiệp hoặc của thành viên, cổ đông sở hữu phần vốn góp hay cổ phần chi phối
|