Trong vài thập kỷ trở lại đây, nguồn tư liệu địa bạ được nhiều nhà khoa học quan tâm khai thác



tải về 0.72 Mb.
trang4/7
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.72 Mb.
#30782
1   2   3   4   5   6   7

Như vậy, cả 2 sưu tập có 293 địa bạ thuộc huyện Quảng Đức/Vĩnh Thuận và Vĩnh Xương/Thọ Xương của thành Thăng Long-Hà Nội thế kỷ XIX. Nhưng phần lớn địa bạ trong 2 sưu tập đó đều trùng nhau và về phương diện văn bản học, kho địa bạ ở Trung tâm lưu trữ quốc gia I là văn bản gốc, là địa bạ chính thức được lưu giữ tại Bộ hộ của triều đình Huế. Đứng về số lượng, số địa bạ của Trung tâm lưu trữ quốc gia I cũng tương đối nhiều hơn (chiếm tỷ lệ 166  293 = 56,65%) và đặc biệt bao gồm địa bạ cả 2 huyện, trong lúc Viện nghiên cứu Hán-Nôm gần như thiếu hẳn địa bạ huyện Vĩnh Thuận. Vì vậy trong phiên dịch và nghiên cứu, chúng tôi sử dụng địa bạ của Trung tâm lưu trữ quốc gia I và có đối chiếu với địa bạ của Viện nghiên cứu Hán-Nôm, trừ trường hợp những đơn vị hành chính mà Trung tâm lưu trữ quốc gia I không có địa bạ thì phải sử dụng địa bạ của Viện nghiên cứu Hán-Nôm.

Huyện Vĩnh Xương/Thọ Xương có 166 địa bạ, trừ những văn bản địa bạ trùng nhau, còn 113 địa bạ cùng mang niên hiệu Minh Mệnh 18 (1837). Chúng tôi lấy thêm địa bạ xã Cơ Xá thuộc tổng Hậu Nghiêm, huyện Vĩnh Xương mang niên hiệu Gia Long 4 (1805) bổ sung cho đơn vị hành chính xã Cơ Xá thuộc tổng Phúc Lâm năm 1837 và hai địa bạ phường Hồng Mai (tức Bạch Mai), trại Quỳnh Lôi thuộc khu Tả Nghiêm, huyện Vĩnh Xương cũng mang niên hiệu Gia Long 4 (1805) bổ sung cho phường Bạch Mai và trại Quỳnh Lôi thuộc tổng Kim Hoa. Như vậy, danh mục địa bạ huyện Thọ Xương có 116 địa bạ phân bố theo các đơn vị hành chính và mang ký hiệu theo hai sưu tập địa bạ tại Cục Văn thư lưu trữ nhà nước và Viện nghiên cứu Hán-Nôm như sau:

Bảng 7. Danh mục địa bạ huyện Thọ Xương
TT
Thôn, phường

Niên đại

Ký hiệu kho lưu trữ

Số tờ

Ghi chú

HN
LTQG I
HN
LT

Tổng Đông Thọ




thôn Cựu Lâu

MM18

AG.a14/3

R.10

16

14






phường Diên Hưng

MM18

AG.a14/3

R.11

12

10






thôn Dũng Thọ

MM18

AG.a14/3

R.12

18

14

TĐ 26PS



thôn Đông Yên

MM18

AG.a14/3

R.52

12

8

TĐ 26PS



thôn Gia Ngư

MM18

AG.a14/3

R.18

12

8






phường Hà Khẩu

MM18

AG.a14/3

R.32

14

10

TĐ 26PS



thôn Hương Mính

MM18

AG.a14/3

R.22

14

10






thôn Nam Hoa

MM18

AG.a14/3

R.59

12

8

TĐ 26PS



thôn Nhiễm Thượng

MM18

AG.a14/3

R.12

10

8






thôn Ngư Võng

MM18

AG.a14/3

R.33

16

12






thôn Ưu Nghĩa

MM18

AG.a14/3

R.53

12

8






thôn Trung An

MM18

AG.a14/3

R.20

12

8

TĐ 26PS



thôn Vọng Hà

MM18

AG.a14/3

R.58

16

12



Tổng Đồng Xuân




thôn Cổ Lương

MM18

AG.a14/4

R.5

12

10






thôn Đồng Thuận

MM18

AG.a14/4

R.16

14

12

TĐ 26PS



phường Đồng Xuân

MM18

AG.a14/4

R.17

12

10






thôn Đức Môn (xưa là thôn Hoa Môn)

MM18

AG.a14/4

R.45

14

10

TĐ 26PS



thôn Hoa Trung

MM18

AG.a14/4

R.29

12

8

TĐ 26PS



thôn Huyền Thiên

MM18

AG.a14/4

R.28

12

8

TĐ 26PS



thôn Hương Bài (phường Đông Hà)

MM18

AG.a14/4

R.34

14

10

TĐ 26PS



thôn Nghĩa Lập

MM18

AG.a14/4

R.35

12

8






thôn Phủ Từ

MM18

AG.a14/4

R.38

12

8






thôn Tiền Trung

MM18

AG.a14/4

R.46

12

8






thôn Thanh Hà

MM18

AG.a14/4

R.41

12

8

TĐ 26PS



phường Vĩnh Hanh

MM18

AG.a14/4

R.51

14

10

TĐ 26PS



thôn Vĩnh Trù

MM18

AG.a14/4

R.56

24

8






thôn Yên Phú

MM18

AG.a14/4

R.58

12

8

TĐ 26PS

Tổng Kim Hoa




thôn Đông Tân

MM18

AG.a14/5

R.26

18

14

TĐ 26PS



thôn Giáo Phường

MM18

AG.a14/5

R.8

16

12

TĐ 26PS



thôn Hoà Mã

MM18

AG.a14/5

R.19

16

12






thôn Hồi Mỹ

MM18

AG.a14/5

R.14

16

12

TĐ 26PS



phường Hồng Mai (khu Tả Nghiêm)

GL4




R.21




70

MM11PD



phường Kim Hoa

MM18

AG.a14/5

R.25

20

18






phường Phục Cổ

MM18

AG.a14/5

R.39

20

16






phường Phúc Lâm

MM18

AG.a14/5

R.24

14

6

TĐ 26PS



thôn Phúc Lâm Tiểu

MM18

AG.a14/5

R.30

14

10

TĐ 26PS



trại Quỳnh Lôi (khu Tả Nghiêm)

GL4




R.42




20

MM11PD



thôn Thịnh Yên

MM18

AG.a14/5

R.10




26

TĐ 26PD



thôn Trung Tự (phường Đông Tác)

MM18

AG.a14/5

R.15

18

16






thôn Vân Hồ

MM18

AG.a14/5

R.55

18

16






thôn Vũ Thạch

MM18

AG.a14/5

R.31

16

12

TĐ 26PD



thôn Yên Nhất

MM18

AG.a14/5

R.33

22

16

TĐ 26PS

Tổng Phúc Lâm




thôn Bảo Linh

MM18

AG.a14/6

R.4

14

10

MM 11PD



thôn Cổ Tân

MM18

AG.a14/6

R.6

14

10






xã Cơ Xá (xưa thuộc huyện Gia Lâm xứ Kinh Bắc)

GL 4




R.9




46

TĐ 26PS

MM 11PD




thôn Hương Nghĩa

MM18

AG.a14/6

R.23

12

10






thôn Mỹ Lộc

MM18

AG.a14/6

R.38

16

8

TĐ 26PS



thôn Nghĩa Dũng

MM18

AG.a14/6




10









thôn Nguyên Khiết Hạ

MM18

AG.a14/6

R.6

12

8






thôn Nguyên Khiết Thượng

MM18

AG.a14/6

R.3

12

8

TĐ 26PS



thôn Phúc Lâm

MM18

AG.a14/6

R.24

10

6

TĐ 26PS



thôn Thạch Thị (đồn Tây Long)

MM18

AG.a14/6

R.44

12

8

TĐ 26PS



thôn Thanh Yên

MM18

AG.a14/6

R.42

10

6

TĐ 26PS



thôn Trang Lâu

MM18

AG.a14/6

R.50

14

10

TĐ 26PS



thôn Trừng Thanh

MM18

AG.a14/6

R.35

10

6

TĐ 26PS



thôn Trừng Thanh Hạ Kiếm Hồ

MM18

AG.a14/6

R.17

16

12

TĐ 26PS



thôn Trừng Thanh Thượng

MM18

AG.a14/6

R.52

10

6






thôn Trừng Thanh Trung Ngũ Hầu

MM18

AG.a14/6

R.13

16

12

TĐ 26PS



thôn Trừng Thanh Trung Sài Đông




AG.a14/6




12









thôn Vọng Hà

MM18

AG.a14/6

R.49

12

10

TĐ 26PS

Tổng Thanh Nhàn




thôn Cảm Hội

MM18

AG.a14/7

R.4

20

16

TĐ 26PS



thôn Hàm Khánh

MM18

AG.a14/7

R.55

18

14

TĐ 26PS



thôn Hương Viên

MM18

AG.a14/7

R.24

22

20






thôn Lạc Trung

MM18

AG.a14/7

R.27

20

18






thôn Lãng Yên

MM18

AG.a14/7

R.28

10

10






thôn Lương Yên

MM18

AG.a14/7

R.30

22

18

TĐ 26PS



thôn Thanh Nhàn

MM18

AG.a14/7

R.47

12

10






thôn Vọng Đức

MM18

AG.a14/7

R.46

20

16

TĐ 26PS

Tổng Thuận Mỹ




thôn Báo Khánh

MM18

AG.a14/8

R.48

12

10

TĐ 26PS



thôn Chân Cầm

MM18

AG.a14/8

R.15

18

14

TĐ 26PS



phường Đại Lợi

MM18

AG.a14/8

R.13

12

8






phường Đông Hà

MM18

AG.a14/8

R.14

12

10






thôn Đông Thành Thị

MM18

AG.a14/8

R.1

14

10

TĐ 26PS



phường Đồng Lạc

MM18

AG.a14/8

R.60

14

10

TĐ 26PS



thôn Hội Vũ

MM18

AG.a14/8

R.20

16

12

TĐ 26PS



thôn Hữu Đông Môn

MM18

AG.a14/8

R.52

12

8

TĐ 26PS



thôn Kim Cổ

MM18

AG.a14/8

R.26

10

8






thôn Khánh Thuỵ Tả

MM18

AG.a14/8

R.7

14

10

TĐ 26PS



thôn Nhân Nội

MM18

AG.a14/8

R.36

12

8

TĐ 26PS



thôn Phúc Tô

MM18

AG.a14/8

R.41

12

10






thôn Tân Khai Tân Khai

MM18

AG.a14/8

R.43

12

10






thôn Thuận Mỹ

MM18

AG.a14/8

R.53

12

8

TĐ 26PS



thôn Thượng (phường Cổ Vũ)

MM18

AG.a14/8

R.7

12

8






thôn Tiên Thị

MM18

AG.a14/8

R.56

14

10

TĐ 26PS



thôn Tố Tịch

MM18

AG.a14/8

R.2

10

6

TĐ 26PS



thôn Tự Tháp

MM18

AG.a14/8

R.43

14

14

TĐ 26PS



thôn Xuân Yên

MM18

AG.a14/8

R.60

14

10






thôn Yên Nội (phường Cổ Vũ)

MM18

AG.a14/8

R.8

12

8






thôn Yên Nội Đông Thành

MM18

AG.a14/8

R.1

12

8

MM 11PD



thôn Yên Thái

MM18

AG.a14/8

R.2

14

10



Tổng Vĩnh Xương




thôn Bắc Thượng Bắc Hạ (phường Cổ Vũ)

MM18

AG.a14/9

R.19

12

8

TĐ 26PS



thôn Bích Hoa

MM18




R.47




14

TĐ 26PS



thôn Đông Mỹ

MM18

AG.a14/9

R.5

14

10






thôn Liên Hoa

MM18

AG.a14/10

R.27

30

26






thôn Linh Động

MM18

AG.a14/10

R.29

16

14






thôn Linh Quang

MM18

AG.a14/10

R.18

34

30

TĐ 26PS



thôn Nam Hoa

MM18

AG.a14/9

R.54

20

16

TĐ 26PS



thôn Phụ Khánh

MM18

AG.a14/10

R.37

16

12






thôn Tiên Mỹ

MM18

AG.a14/9

R.45

18

14






thôn Thiền Quang

MM18

AG.a14/10

R.49

16

12

TĐ 26PS



thôn Thuận Đức

MM18

AG.a14/10

R.32

36

32






thôn Vĩnh Xương

MM18

AG.a14/9

R.57

14

10






thôn Yên Tập

MM18

AG.a14/10

R.22

12

8

TĐ 26PS



thôn Yên Trung Hạ

MM18

AG.a14/9

R.11

14

10

TĐ 26PS



thôn Yên Trung Thượng

MM18

AG.a14/9

R.37

16

12

TĐ 26PS

Tổng Yên Hòa




thôn Cổ Giám

MM18

AG.a14/2

R.39

18

14

TĐ 26TS



thôn Hữu Biên Giám

MM18

AG.a14/2

R.36

14

10






thôn Lương Sử

MM18

AG.a14/2

R.31

20

16






thôn Minh Giám

MM18




R.50




12

TĐ 26PS



thôn Thanh Miến

MM18

AG.a14/2

R.40

14

12






thôn Thổ Quan

MM18

AG.a14/2

R.48

20

16






thôn Trung Phụng

MM18

AG.a14/2

R.51

26

22






thôn Văn Hương

MM18

AG.a14/2

R.23

26

22

TĐ 26PS



thôn Văn Tân

MM18

AG.a14/2

R.54

18

14






thôn Xã Đàn

MM18

AG.a14/2

R.44

16

10






thôn Yên Hoà

MM18

AG.a14/2

R.57

14

10

TĐ 26PS

Каталог: Upload -> Files -> Documents
Documents -> Thanh thực lục và giá trị SỬ liệu về quan hệ giữa nhà thanh và nhà TÂy sơn pgs. Ts sử học Tạ Ngọc Liễn
Documents -> Sơn Tây dư đồ, Sơn Tây địa chí, Sơn Tây tỉnh chí, Sơn Tây quận huyện khảo, Cầu Đơ tỉnh nhân đinh phong tục tổng sách, Hà Đông toàn tỉnh tổng xã thôn danh sách, Hà Đông tỉnh các phủ huyện tổng xã thôn danh hiệu
Documents -> Tranh dân gian Việt Nam đi triển lãm lưu động
Documents -> Minh Thực lục và sách Minh Thực lục: Quan hệ Trung Hoa –Việt Nam thế kỷ XIV-XVII phạm Hoàng Quân Lời mở
Documents -> An Nam phong tục
Documents -> PHẦn thứ nhấT: VĂn học thăng long hà NỘI
Documents -> Điều kiện tự nhiên (Đktn), tài nguyên thiên nhiên (tntn), môi trường sinh thái của Hà Nội khá phong phú và đa dạng

tải về 0.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương