TröÔØng ñAÏi hoïc voõ tröÔØng toaûN



tải về 1.23 Mb.
Chế độ xem pdf
trang13/79
Chuyển đổi dữ liệu23.01.2023
Kích1.23 Mb.
#54140
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   79
BG Thuc hanh Duoc khoa 2 P2

Loại tác dụng ngắn 
Nitroglycerin, đặt dưới lưỡi 
Isosorbid dinitrat, đặt dưới lưỡi 
Amyl nitrit, ngửi 
0,15- 1,2 mg 
2,5- 5,0 mg 
0,18- 0,3 ml 
10- 30 phút 
10- 60 phút 
3- 5 phút 
Loại tác dụng dài 
Nitroglycerin, uống, td chậm 
Nitroglycerin, thuốc mỡ 2% 
Nitroglycerin, gp chậm, uống 
Nitroglycerin,gp chậm qua da 
Isosorbid dinitrat, uống 
Isosorbid dinitrat, nhai 
Isosorbid dinitrat, uống 
6,5-13mg, mỗi 6-8 giờ 
2,5-5 mg, mỗi 4-8 giờ 
2 mg, mỗi 4 giờ 
10- 25mg / 24 giờ 
10- 60mg mỗi 4- 6 giờ 
5- 10mg mỗi 2- 4 giờ 
20mg mỗi 12 giờ 
6- 8 giờ 
3- 6 giờ 
3- 6 giờ 
8- 10 giờ 
4-6 giờ 
3 giờ 
6- 10 giờ 
2.10.2 Trimetazidin: 
 Chỉ định 
Điều trị dự phòng và điều trị dài hạn cơn đau thắt ngực, điều trị bệnh tim do thiếu máu 
cục bộ, di chứng nhồi máu cơ tim. 
 Chống chỉ định 
Quá mẫn với một trong những thành phần của thuốc. 
Suy tim, trụy mạch. 
 Thận trọng 
Phụ nữ mang thai. Không có số liệu về sự bài tiết của thuốc qua sữa mẹ, vì thế không nên 
cho con bú trong thời gian người mẹ điều trị với thuốc này.
 Tác dụng phụ 
Hiếm gặp: gây rối loạn nhẹ đường tiêu hoá như buồn nôn, nôn. 


19 
 Cách dùng: Uống vào đầu các bữa ăn. Uống mỗi lần 1viên x 2 - 3 lần/ngày. 
NIFEDIPIN 
Tính chất: bột kết tinh màu vàng, không tan trong nước, dễ tan trong aceton, hơi tan trong 
ethanol 96% 
Định tính: 
Cho vào ống nghiệm 0,1 g nifedipin; tẩm ướt bằng 0,5 ml ethanol 96%. Thêm 2 ml 
AgNO
3
5% pha trong amoniac; đun trên đèn cồn, hỗn hợp dần chuyển sang màu đen. 
NATRI NITROPRUSIAT 
Tính chất: bột hay tinh thể màu nâu đỏ, dễ tan trong nước khó tan trong ethanol. 

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương