Trường thpt phong Điền Luyện Thi Đại Học Cu 1



tải về 272.56 Kb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích272.56 Kb.
#1338
1   2   3   4   5

Câu 96. Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 3,6 cm B. 3,2 cm C. 6,8 cm D. 5,2 cm

Câu 97. Mét con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng cã m =100g, k = 100N/m. KÐo vËt tõ vÞ trÝ c©n b»ng xuèng d­íi mét ®o¹n 3cm vµ t¹i ®ã truyÒn cho nã mét vËn tèc v = 30cm/s( lÊy 2= 10). Biªn ®é dao ®éng cña vËt lµ:

A. 2cm B. 2cm C. 4cm D. 3cm

Câu 98. Hai lß xo cã ®é cøng lµ k1, k2 vµ mét vËt nÆng m = 1kg. Khi m¾c hai lß xo song song th× t¹o ra mét con l¾c dao ®éng ®iÒu hoµ víi 1= 10ra®/s, khi m¾c nèi tiÕp hai lß xo th× con l¾c dao ®éng víi 2 = 2ra®/s. Gi¸ trÞ cña k1, k2

A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m

Caâu 99 : Moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø doïc theo truïc ox quanh vò trí caân baèng O . Khi vaät coù ly ñoä x1 = 1cm thì noù coù vaän toác laø v1=4cm/s, vaø khi vaät coù ly ñoä x2 = 2cm thì noù coù vaän toác laø v2= – 1cm/s .Taàn soá goùc vaø bieân ñoä dao ñoäng

A.  =rad/s;A = 2,05cm B. =5rad/s;A = 2,05cm C.  =rad/s;A = 2,5cm D.=rad/s;A= 5cm

Câu 100. Moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø doïc theo truïc ox quanh vò trí caân baèng O . Taïi thôøi ñieåm t1 vaät coù ly ñoä x1 = 15cm vaø vaän toác töong öùng laø v1=80cm/s . Taïi thôøi ñieåm t2 = t1 + 0,45s vaät coù toaï ñoä laø :

A. x2 = 16,1cm B.18cm C.20cm D.8,05cm

Câu 101. Cho 2 dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph­¬ng cïng tÇn sè gãc lµ . Biªn ®é cña 2 dao ®éng lµ Pha ban ®Çu cña 2 dao ®éng lµ BiÖn ®é vµ pha ban ®Çu cña dao ®éng tæng hîp cã c¸c gi¸ trÞ nµo sau ®©y ;

A. , B. ,=/2 C. D.

Câu 102. ÖÙng vôùi pha baèng /6 , gia toác cuûa moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø coù giaù trò a = – 30m/s2 . Taàn soá dao ñoäng f = 5Hz (laáy 2 = 10 ) , bieân ñoä dao ñoäng cuûa vaät laø :

A.A = 6cm B.A = 3cm C.A = 4cm D.A = 10cm

Câu 103. Moä con laéc ñôn treo trong thang maùy , khi thang maùy ñöùng yeân noù dao ñoäng vôùi chu kyø 2s . Laáy g = 10m/s2 . Khi thang maùy ñi leân nhanh daàn ñeàu vôùi gia toác a = 0,1m/s2 , thì chu kyø dao ñoäng cuûa con laéc laø :

A.1,99s B.2,01s C.2s D.1,5s

Câu 104. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4sint (cm) ; t tính bằng giây . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian /40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng . Tại những thời điểm nào thì vật có vận tốc bằng không ?

A. t = B. C. D.

Câu 105. Moät con laéc ñôn coù chieàu daøi l , quaû naêng khoái löôïng m =500g . Keùo con laéc leäch veà beân traùi so vôi phöông thaúng ñöùng goùc 1 = 0,15 rad , roài truyeàn vaän toác v1= 8,7cm/s . Khi ñoù ngöôøi ta thaáy con laéc dao ñoäng vôùi naêng löôïng baèng 16 (mJ) . Chieàu daøi con laéc laø :

A.l = 50cm B.l = 25cm C.l = 100cm D.l = 75cm

Câu 106. Moät vaät nhoû khoái löôïng m = 100g ñöôïc treo vaøo moä loø xo khoái löôïng khoâng ñaùng keå , ñoä cöùng K = 40 N/m.Kích thích ñeå vaät dao ñoäng ñieàu hoaø vôùi naêng löôïng baèng 50mJ. Gia toác cöïc ñaïi vaø vaän toác cöïc ñaïi cuûa vaät töông öùng laø :

A.20m/s2; 10m/s B. 10m/s2; 1m/s C. 1m/s2; 20m/s D. 20m/s2;1m/s

Câu 107. Mét con l¾c ®¬n cã l =50cm dao ®éng ®iÒu hßa víi chu kú T. C¾t d©y thµnh hai ®o¹n l1 vµ l2. BiÕt chu kú cña hai con l¾c ®¬n cã l1 vµ l­2 lÇn l­ît lµ T1 = 2,4s ; T2 = 1,8s. l1 , l2 t­¬ng øng b»ng :

A.l1 = 35cm; l2 = 15cm B.l1 = 32cm; l2 = 18cm C.l1 = 30cm; l2 = 20cm D.l1 = 28cm; l2 = 22cm

Câu 108. Mét vËt khèi l­îng m = 200g, dao ®éng ®iÒu hßa víi ph­¬ng tr×nh x = 6sin(20t - 2/3)cm. §éng n¨ng cùc ®¹i cña vËt b»ng :

A. 14,4.10-2J B. 7,2.10-2J C. 28,8.10-2J D. 0,72J

Câu 109. Một vật dao động điều hòa với biên độ 1cm và tần số 2Hz. Khi t=0,125s kể từ khi bắt đầu dao động thì vật ở vị trí cân bằng được chọn làm gốc tọa độ và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật này là:

A. B. C. D.

Câu 110. Một con lắc dao động điều hòa với biên độ 5cm. Xác định vị trí của vật nặng mà ở đó thế năng bằng động năng của vật.

A. 2,5cm. B. . C. 5cm. D. Tại vị trí cân bằng.

Câu 111. Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W=3.10-4J, hợp lực cực đại tác dụng lên vật là

Fm=3.10-2N. Chu kỳ dao động là T=1s, pha ban đầu của dao động là /4. Phương trình dao động của vật là:

A. B. C. D.

Câu 112. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện +2,5.10-7C rồi đặt vào một điện trường đều có cường độ điện trường 2.104V/m hướng theo phương đứng lên trên. Lấy g=10m/s2. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường?

A. Giảm lần. B. Tăng lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.

Câu 113. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?

A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước.

Câu 114. Một vật dao động điều hoà với chu kì T=2(s),biết tại t = 0 vật có li độ x=-2 (cm) và có vận tốc đang đi ra xa VTCB. Lấy Gia tốc của vật tại t = 0,5(s) là:

A. . B.20. C. . D.0.

Câu 115 Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên chu kì dao động của nó bằng 2(s), lấy g=10(m/s2). Thang máy chuyển động chậm dần đều xuống dưới với gia tốc a=2(m/s2) thì chu kì dao động của con lắc là:

A. 2,19(s). B.1,79(s). C.1,83(s). D.2,24(s).

Câu 116. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4(cm). Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì bằng 0,1(s). Biên độ dao động của vật là:

A. B.4(cm). C.6(cm). D.8(cm).

Câu 117. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20sin2πt (cm). Tại thời điểm t1 vật có li độ là 10cm và đang chuyển động theo chiều dương thì li độ sau thời điểm t1 một khoảng 1/4 (s) là:

A. B. C. cm D. 10(cm)

Câu 118. Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là:

A. 4mm B. 0,04m C. 2cm D. 0,4m

Câu 119. Một con lắc đơn dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m/s2 với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy = 10. Thời gian để con lắc dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ S = là:

A. t = B. t = C. t = D. t =

Câu 120. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động là:

A. 3Hz B. 1Hz C. 4,6Hz D. 1,2Hz

Câu 121. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình: x = 5sin cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn:

A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N

Câu 122. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1 = 4cos10t ( cm ) và x2 = 4sin10t ( cm ). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:

A. v = 20 ( cm/s ) B. v = 40 ( cm/s ) C. v = 40 ( cm/s ) D. v = 20 ( cm/s )

Câu 123. Một vật khối lượng m=100(g) dao động điều hòa trên trục ox với tần số f=2(Hz), lấy. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1=-5(cm), sau đú 1,25(s) thì vật có thế năng:

A. 20(mj). B. 15(mj). C. 12,8(mj). D. 5(mj).

Câu 124. Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy, khi thang máy có gia tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 8,46 0/0 so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên, (g=10m/s2).Xác định chiều và độ lớn của gia tốc a?

A. gia tốc hướng lên, a =2(m/s2). B. gia tốc hướng xuống, a =1,5(m/s2).

C. gia tốc hướng lên, a =1,5(m/s2). D. gia tốc hướng xuống, a =2(m/s2).

Câu 125. Một con lắc lò xo thẳng đứng tại vị trí cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phử­ơng thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo nén trong một chu kì là T/4, T là chu kì dao động của vật. Biên độ dao động của vật bằng:

A. B. C. 6(cm). D. 4(cm).

Câu 126. Một đồng hồ quả lắc (coi như một con lắc đơn) chạy đúng giờ ở trên mặt biển. Xem trái đất là hình cầu có bán kính R = 6400km. Để đồng hồ chạy chậm đi 43,2s trong 1 ngày đêm (coi nhiệt độ không đổi) thì phải đưa nó lên độ cao

A. 4,8 km B. 3,2 km C. 2,7 km D. 1,6 km

Câu 127. Một vật có m=100g dao động điều hoà với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là vo=10cm/s, lấy 2=10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là

A. 0,4N B. 2,0N C. 0,2N D. 4,0N

Câu 128. Một vật nhỏ có m =100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương theo các phương trình: x1=3sin20t(cm) và x2=2sin(20t-/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là

A. 0,016 J B. 0,040 J C. 0,038 J D. 0,032 J

Câu 129. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x=Asint (cm ). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2cm B. 4cm C. 2cm D. 4cm

Câu 130. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10sin(t/2+/6)cm. Thời gian kể từ lúc bắt đầu khảo sát đến lúc vật qua vị trí có li độ x = -5cm lần thứ ba là

A. 6,33s B. 7,24s C. 9,33s D. 8,66s

Câu 131. Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng là

A. 25/18(m/s) B. 2,5(m/s) C. 5(m/s) D. 25/9(m/s)

Câu 132. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc =20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g=10m/s2, khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v=40cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn

A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N)

Câu 133. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6sin20t(cm). Vận tốc trung bình của vật khi đi từ VTCB đến vị trí có li độ 3cm là

A. 3,2m/s B. 1,8m/s C. 3,6m/s D. 2,4m/s

Câu 134. Vật dao động điều hoà với phương trình x=6sin(t-/2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là

A. 20 (rad/s) B. 15 (rad/s) C. 25 (rad/s) D. 10 (rad/s)

Câu 135. Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x=10sin10t(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là

A. 10(N) B. 1(N) C. 0(N) D. 1,8(N)

Câu 136. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x=4sin(10t-/6)cm. Lấy g=10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s=3cm (kể từ t=0) là

A. 1,6N B. 1,2N C. 0,9N D. 2N

Câu 137.Con laéc loø xo vaät coù khoái löôïng 40g dao ñoäng vôùi chu kyø 10s. Ñeå chu kyø laø 5s thì khoái löôïng vaät seõ

A.Giaûm moät nöõa B. taêng gaáp 2 C. 10g D. 60g

Câu 138. Moät con laéc ñôn coù chieàu daøi = 2m, keùo vaät leäch khoûi vò trí caân baèng goùc 0= 600 roài thaû nheï. Tìm löïc caêng daây khi vaät qua vò trí goùc leäch = 300. Bieát khoái löôïng m = 1kg, g = 9,8m/s2.

A.10N B. 15,66N C. 202N D. 32,06N.

Câu 139. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương qũyđạo. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là

A. x = 10 sin( t + 0.523) (cm) B. x = 10 sin( t +1.57 ) (cm)C. x = 10 sin( t -1.57 ) (cm) D. x = 10 sin( t – 0.523) (cm)

Câu 140. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6 sin(t + ) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là

A. 2,5 N B. 0,5 N C. 1,5 N D. 5 N

Câu 141. Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2 = 5 cm. Độ cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là

A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm

Câu 142 Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây?

A. x = 4sin10t (cm) B. x = 4sin(10t + )(cm) C. x = 8sin(10t + ) (cm) D. x = 4sin(10t - ) (cm)

Câu 143. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2.

A. T  0,63s ; A = 10cm B. T  0,31s ; A = 5cm C. T  0,63s ; A = 5cm D. T  0,31s ; A = 10cm

Câu 144. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(20t - ) ( cm, s) . Tốc độ trung bình của vật sau khoảng thời gian t = s kể từ khi bắt đầu dao động là:

A. 52.27cm/s B. 50,71cm/s C. 50.28cm/s D. 54.31cm/s.

Câu 145. Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, độ dài dây treo l = 2m, góc lệch

cực đại của dây so với đường thẳng đứng  = 0,175rad. Chọn mốc thế năng trọng

trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8m/s2. Cơ năng và vận tốc của vật nặng

khi nó ở vị trí thấp nhất là :




tải về 272.56 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương