Trường thpt phong Điền Luyện Thi Đại Học Cu 1



tải về 272.56 Kb.
trang1/5
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích272.56 Kb.
#1338
  1   2   3   4   5

Trường THPT Phong Điền Luyện Thi Đại Học

Cu 1. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là:

A. 0,2s B. C. D.

Cu 2. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=60cm, độ cứng k0=18N/m được

cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là 20cm và 40 cm.

Sau đó mắc hai lò xo với vật nặng có khối lượng m= 400g như hình vẽ (Hình 2)

(lấy ). Chu kì dao động của vật có giá trị



A. B. C. D.

Cu 3. Xác định dao động tổng hợp của bốn dao động thành phần cùng phương có các phương trình sau. x1= 3 cos.(cm); x2 = 3cos() (cm); x3= 6cos() (cm); x4= 6cos().

A. x=6cos() cm B. x = 6cos() cm C. x = 12cos() cm D. x= 12cos() cm

Cu 4. Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ (hình 6),

góc nghiêng =300. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo bị nén một đoạn 5cm.

Kéo vật nặng theo phương của trục lò xo đến vị trí lò xo dãn 5cm, rồi thả không

vận tốc ban đầu cho vật dao động điều hoà.

Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì dao động nhận giá trị nào sau đây?

A. B. C. D.

C
Hình 8
u 5.
Một vật có kích thước không đáng kể được mắc như hình vẽ (hình 8) k1=80N/m; k2=100N/m. Ở thời điểm ban đầu người ta kéo vật theo phương ngang sao cho lò xo 1 dãn 36cm thì lò xo hai không biến dạng và buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Biên độ dao động của vật có giá trị:

A. 20cm B. 36cm C. 16cm D. Chưa tính được



Câu 6. Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 3,6 cm B. 3,2 cm C. 6,8 cm D. 5,2 cm

Câu 7. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình .Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng thì động năng của vật lại bằng thế năng. Chu kì dao động của vật là:

A. B. C. D.

Câu 8. Phương trình dao động điều hoà của một vật là: . Vận tốc của vật có giá trị cực đại là:

A. m/s B. 0,6 m/s C. 3 m/s D. 60 m/s
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình . Chất điểm đi qua vị trí có li độ lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm:

A. 3 s B. 1 s C. D.

Câu 10. Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 10 N/m dao động với biên độ 2 cm. Thời gian mà vật có vận tốc nhỏ hơn trong mỗi chu kì là bao nhiêu?

A. 0,219 s B. 0,742 s C. 0,417 s D. 0,628 s

Câu 11. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10 cm với chu kì dao động 2 s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ 5 cm là

A. 1 s B. 0,5 s C. 2 s D. 0,25 s

Câu 12. Một con lắc đơn được đưa từ mặt đất lên độ cao h = 10km. Phải giảm độ dài của nó bao nhiêu phần trăm để chu kì của nó không thay đổi? Cho bán kính Trái Đất R ≈ 6400 km.

A. 1%. B. 1,5%. C. 0,5%. D. 0,3%.

Câu 13. Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10-7 C. Đặt con lắc trong điện trường đều  có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2.

A. 1,98s B. 0,99s C. 2,02s D. 1,01s

Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Chọn trục toạ độ thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Sau khi vật bắt đầu dao động được 2,5s, thì nó đi qua vị trí x = -5 cm theo chiều âm với tốc độ 10cm/s. Vậy phương trình dao động của vật là:

A. x = 10sin(2t + 3/4)(cm). B. x = 10sin(2t + /2)(cm). C. x = 10sin(2t - /4)(cm). D. x = 10sin(2t + /4)(cm).

Câu 15: Một đồng hồ con lắc đếm giây mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc phải được điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng.

A. giảm 0,28%. B. tăng 0,28%. C. tăng 0,19%. D. giảm 0,19%.

Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,73m thực hiện dao động điều hoà trên một chiếc xe lăn đang xuống dốc không ma sát, dốc nghiêng góc  = 300 so với phương ngang. Lấy g = 9,8m/s, 2 = 9,8. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:

A. 2,72s. B. 2,25s. C. 2,83s. D. 2,53s.



Câu 17. Treo một vật có khối lượng1kg vào một lò xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng về phía dưới, đến vị trí x = 5cm, rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hoà của vật.

A. 2,45m/s2. B. 0,05m/s2. C. 0,1m/s2. D. 4,9m/s2.



Câu 18. Con lắc lò xo khối lượng m =  kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn thời điểm t = 0 lúc vật qua vị trí x0 = 3 cm và tại đó thế năng bằng động năng. Tính chu kỳ dao động của con lắc và độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = /20s.

A. T = 0,314s; F = 3N. B. T = 0,628s; F = 6N. C. T = 0,628s; F = 3N. D. T = 0,314s; F = 6N.



Câu 19. Chọn câu trả lời đúng: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2sin(5t + /2)(cm); x2 = 2sin5t(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:

A. -10 cm/s. B. 10 cm/s. C.  cm/s. D. - cm/s.



Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ đạo MN = 20cm. Thời gian chất điểm đi từ M đến N là 1s. Chọn trục toạ độ như hình vẽ, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường mà chất điểm đã đi qua sau 9,5s kể từ lúc t = 0:

A. 190 cm B. 150 cm C. 180 cm D. 160 cm



Câu 21. Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là

A. 0,1 Hz B. 0,05 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz

Câu 22. Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ cực đại là . Chu kỳ dao động của vật là

A. 1,25 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. Đáp án khác.

Câu 23: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc ; khi vật có li độ thì vận tốc . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ

A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. Gi¸ trÞ kh¸c

Câu 24. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là , lấy g=m/s2. Chu kì dao động của vật là

A. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s D. Đáp án khác

Câu 25. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở độ cao 200m, nhiệt độ 240C. Biết thanh con lắc có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất 6400km. Khi đưa đồng hồ lên cao 1km, nhiệt độ là 200C thì mỗi ngày đêm nó chạy

A. chậm 14,256 s. B. chậm 7,344 s. C. Gi¸ trÞ kh¸c. D. nhanh 7,344 s.

Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài l=1m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g=2=10m/s. Nếu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50cm thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là:

A. 2 s B. C. 2+ s D. Đáp án khác.

Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc (g = π2m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là

A. 4 (s). B. 1,63 (s). C. 2,83 (s). D. 1,64 (s).

Câu 128. Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc 0 = 60tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2.Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng:

A. E = 1,58J B. E = 1,62 J C. E = 0,05 J D. E = 0,005 J

Câu 29 Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình: x = cos( 10t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là:

A. FMAX = 1,5 N; Fmin = 0,5 N B. FMAX = 1,5 N; Fmin= 0 N

C. FMAX = 2 N; Fmin =0,5 N D. FMAX = 1 N; Fmĩn= 0 N

Câu 30. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động là x1 = 4cos( - ) cm và x2=4cos(10t+) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:

A. x = 4 cos( - ) cm B. x = 8cos( - ) cm

C. x = 8cos(- ) cm D. x = 4cos(( -) cm

Câu 31. Một vật nhỏ khối lượng được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng và cơ năng bằng . Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là

A. 40N/m; 1,6m/s B. 40N/m; 16cm/s C. 80N/m; 8m/s D. 80N/m; 80cm/s

Câu 32. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ , trong đó x tính bằng cm và t giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí theo chiều âm của trục tọa độ ?

A. B. C. D.

Câu 33. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên giá cố định.Con lắc dao động điều hoà với biên độ A =2cm theo phương thẳng đứng.Lấyg =10 m/s 2.,,2=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có độ lớn là:

A. 20π m/s. B. 2π cm/s . C. 20π cm/s. D. 10π cm/s.
Câu 34. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng lên. Lấy g== 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là

A. 4,00(cm) B. 8,00(cm) C. 2,54(cm) D. 5,46(cm)

Câu 35. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là

A. 5 B. 2 C. 0,5 D. 0,2

Câu 39. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=2=10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn

A. tăng 11,8% B. giảm 16,67% C. giảm 8,71% D. tăng 25%

Câu 40. Một chất điểm đang dao động với phương trình: . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động

A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0

Câu 41.Một dao động điều hòa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2, 5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:

A. rad B. rad C. rad D. rad

Câu 42. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20cm/s. Chu kì dao động của vật là

A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.



Câu 43. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên giá cố định. Con lắc dao động điều hoà với biên độ A = 2cm theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2 2=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có độ lớn là:

A. 20 cm/s

B. 20 cm/s

C. 10 cm/s

D. 2 cm/s

Câu 44.Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.

Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là:



A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m

Câu 45. Vật dao động điều hoà với phương trình x= 6cos(t-/2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là

A. 25 (rad/s) B. 15 (rad/s) C. 10 (rad/s) D. 20 (rad/s)

Câu 46. Một con lắc lò xo gồm vật có m = 500 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng với biên độ 12 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:

A. 0,12s. B. 0,628s. C. 0,508s. D. 0,314s.

Câu 47. Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là

A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s

Câu 48. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì có vận tốc 20 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:

A. x = 4 Cos(10t + /2) (cm) B.x = 4cos(0,1t) (cm) C. x = 0,4 cos 10t (cm) D. x = - 4 sin (10t + )


tải về 272.56 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương