TrưỜng thpt đỀ kiểm tra học kỳ 2



tải về 0.56 Mb.
trang9/9
Chuyển đổi dữ liệu23.11.2022
Kích0.56 Mb.
#53821
1   2   3   4   5   6   7   8   9
8-de-thi-hoc-ki-2-mon-hoa-hoc-lop-10

TRƯỜNG THPT .................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hoá học 10
I – Trắc nghiệm (5,0 điểm)

Câu

111

112

113

114

115

116

117

118


A

D

A

C

B

C

B

C


B

C

C

B

C

B

C

D


A

B

C

B

D

A

B

B


C

D

C

C

D

C

B

B


C

C

C

C

B

C

D

C


C

B

A

B

A

A

C

A


D

B

D

A

C

D

B

B


A

B

D

C

B

D

D

A


B

A

C

A

B

C

A

D


B

D

B

C

A

D

C

C


B

C

A

B

C

C

C

A


C

C

B

B

B

B

D

A


D

C

B

D

D

A

A

C


C

A

B

B

C

D

C

D


A

B

D

C

C

B

A

C


B

A

C

D

C

B

D

B


B

C

B

A

A

B

B

B


C

D

A

D

B

B

B

B


D

A

B

A

A

C

A

D


D

B

D

D

D

A

C

C

II – Tự luận (5,0 điểm)
Mã đề: 111,113,115,117
Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm.

  1. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3

  2. Ba(NO3)2 + MgSO4 BaSO4 + Mg(NO3)2

  3. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O

  4. 2P + 5H2SO4 đặc nóng 2H3PO4 + 5SO2 +2H2O

  5. 26Al + 51H2SO4 đặc, nóng 13Al2(SO4)3 + 3SO2 + 9H2S + 42H2O

Bài 2: (2,5 điểm).

a.(1,5 đ)
Mg +2H2SO4 đặc nóng  MgSO4 +SO2 + 2H2O
x 2x x x (mol)
2Fe +6H2SO4 đặc nóng  Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O
y 3y y/2 1,5y (mol)

0,25đ

0.25đ



Gọi số mol Mg và Fe lần lượt là x và y (mol) mA = 24x + 56y = 22,8 (g) (1)
nSO2 = 0,7 (mol) => x + 1,5y = 0,7 mol (2)
Giải hệ pt (1) và (2)  x = 0,25; y = 0,3 (mol)
%mMg = 26,32%; %mFe = 73,68%
(Học sinh có thể giải theo phương pháp bảo toàn electron vẫn được điểm tối đa)

0,5đ

0,5đ


b.(0,5 đ) nH2SO4 pư = 2nSO2 =1,4 mol; n NaOH =1,2 mol
H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O
0,6 mol 1,2 mol
nH2SO4 dư = ½ n NaOH =0,6 mol
nH2SO4 đã dùng =1,4 + 0,6 = 2 mol.
m ddH2SO4 đã dùng = 200 gam

0,25đ
0,25đ

c.(0,5 đ) 2FeS2 + 14H2SO4 đ nóng  Fe2(SO4)3 +15SO2 + 14H2O
2a 14a a
Cu2S + 6H2SO4 đ nóng  2CuSO4 +5SO2 + 6H2O
a 6a 2a
nH2SO4 đã dùng =14a + 6a = 2 mol.  a = 0,1 mol;
mmuối = m Fe2(SO4)3 + m CuSO4 = 72 gam

0,25đ

0,25


Mã đề: 112,114,116,118
Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm.
a/ 2Al + 3Cl2 2AlCl3
b/ 2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
c/ C + 2H2SO4 đặc nóng CO2 + 2SO2 +2H2O
d/ Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH
e/ 14Mg + 19H2SO4 đặc, nóng 14MgSO4 + 2SO2 + 3H2S + 16H2O
Bài 2: (2,5 điểm).

a.(1,5 đ)
Cu +2H2SO4 đặc nóng  CuSO4 +SO2 + 2H2O
x 2x x x (mol)
2Al +6H2SO4 đặc nóng  Al2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O
y 3y y/2 1,5y (mol)

0,25đ

0.25đ



Gọi số mol Cu và Al lần lượt là x và y (mol) mA = 64x + 27y = 15 (g) (1)
nSO2 = 0,45 (mol) => x + 1,5y = 0,45 mol (2)
Giải hệ pt (1) và (2)  x = 0,15; y = 0,2 (mol)
%mCu = 64%; %mAl = 36%
(Học sinh có thể giải theo phương pháp bảo toàn electron vẫn được điểm tối đa)

0,5đ



0,5đ

b.(0,5 đ) nH2SO4 pư = 2nSO2 =0,9 mol; n NaOH =1,5 mol
H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O
0,75 mol 1,5 mol
nH2SO4 dư = ½ n NaOH =0,75 mol
nH2SO4 đã dùng =0,9 + 0,75= 1,65 mol.
m ddH2SO4 đã dùng = 1,65.98.100/98 = 165 gam

0,25đ
0,25đ

c.(0,5 đ) 2FeS2 + 14H2SO4 đ nóng  Fe2(SO4)3 +15SO2 + 14H2O
a 7a a/2
Cu2S + 6H2SO4 đ nóng  2CuSO4 +5SO2 + 6H2O
3a 18a 6a
nH2SO4 đã dùng =7a + 18a = 1,65 mol.  a = 0,066 mol;
mmuối = m Fe2(SO4)3 + m CuSO4 = 76,56 gam



0,25đ


0,25

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương